Bật - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tat˧˥ tə̤ː˧˧ | ta̰k˩˧ təː˧˥ | tak˧˥ təː˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tat˩˩ təː˧˥ | ta̰t˩˧ təː˧˥˧ |
Phiên âm Hán–Việt
[sửa] Các chữ Hán có phiên âm thành “bật”- 拂: phất, [tkkekekkekjeh[bật]], phật
- 邲: hàm, bật, bí, tất
- 駜: trách, bật
- 弼: không , bật
- 謐: mịch, bật, bí, mật
- 鴓: tắt bwjej
- 裒: [he[biều]], bật, bầu, khong, phầu
- 㚕: tắt t
- 伴: khac, bật, phật, bột, phán
- 㢶: bật
- 㢸: tắt
- 佛: phất, bật, phật, bột
- 弻: bật
- 苾: bật, tất
Phồn thể
[sửa]- 弻: bật
- 拂: phất, bật, phật
- 邲: bật
- 苾: bật
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 弻: bật
- 鴓: bật
- 邲: bí, tất, bật
- 弼: bằn, bịt, bậc, bật, ngật, bặt
- 佛: phật, phất, bật, bột
- 駜: bật
- 苾: bí, tất, bật
Từ tương tự
[sửa] Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự- bất
- bắt
- bát
- bặt
- bạt
Động từ
[sửa]bật
- Làm cho nẩy mạnh, văng mạnh. Bật đàn. Bật dây cao su.
- Nẩy, văng mạnh ra. Dây cao su buộc bật ra, làm đổ hết hàng hoá . Đất cứng làm bật lưỡi cuốc trở lại.
- Nhô ra, vọt ra từ phía trong. Cây bật chồi. Ngã bật máu tươi.
- Phát sinh, nảy ra một cách đột ngột. Bật cười. Nghe nói bật khóc. Bật ra một ý tưởng mới.
- Làm cho nảy lửa, bừng sáng các dụng cụ lấy lửa, lấy ánh sáng. Bật điện. Bật đèn điện.
- Làm rõ hẳn ra, làm nổi trội. Nêu bật vấn đề.
- Phát ra, nói ra, thốt ra. Bật tiếng động. Bật ra toàn những lời thô lỗ.
- Thgtục Nói thẳng để chống đối lại. Nói động đến là tôi bật luôn.
Tham khảo
[sửa]- "bật", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Bản mẫu:R:WinVNKey:phạm hoàng phúc
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=bật&oldid=2009740” Thể loại:- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Động từ
- Động từ tiếng Việt
Từ khóa » Bần Bật Có Phải Từ Hán Việt Không
-
Chỉ Ra Các Từ Hán Việt Trong đoạn Vừa Nghe Thấy Thế, Em Tôi...
-
Bần Bật Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Xác định Từ Ghép Từ Láy Và Nêu ý Nghĩa Của Việc Sử Dụng Từ ... - Hoc24
-
Từ Điển - Từ Bần Bật Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Thể Loại:Mục Từ Hán-Việt - Wiktionary Tiếng Việt
-
'bần Bật' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Hán-Việt – Wikipedia Tiếng Việt
-
Soạn Bài Từ Láy, Ngữ Văn Lớp 7
-
Vừa Nghe Thấy Thế, Em Tôi Bất Giác Run Lên Bần Bật, Kinh Hoàng đưa ...
-
3000 Từ Hán Việt Cần Ghi Nhớ
-
Nên Cẩn Trọng Hơn Khi Dùng Từ Hán Việt
-
Từ Hán Việt Là Gì? Sử Dụng Từ Hán Việt đúng Cách
-
Đọc Kĩ đoạn Trích Sau Và Trả Lời Câu Hỏi : " Mẹ Tôi , Giọng Khản đặc ...
-
Tra Từ: Không - Từ điển Hán Nôm