Từ Điển - Từ Bần Bật Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: bần bật

bần bật trt. Bị giật nẩy lên nhiều lần: Run bần-bật, nẩy bần-bật.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
bần bật pht. (Rung, run) mạnh, nẩy bật lên liên tiếp: rét run bần bật o Cây cối bần bật theo từng đợt gió.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
bần bật trgt 1. Nói run mạnh, chuyển cả người: Nó đứng ở cạnh bàn, run lên bần bật (NgCgHoan). 2. Nói vật gì nhẹ rung mạnh trước gió: Tiếng reo bần bật mỗi lúc một rõ của lá cờ (NgHTưởng).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
bần bật ph. Nói run mạnh, chuyển cả người.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân

* Từ tham khảo:

bần chùn

bần cố nông

bần cùng

bần cùng hoá

bần cùng khố bện

* Tham khảo ngữ cảnh

Vợ chồng bác Sẩm góp chuyện bằng mấy tiếng đàn bầu , bần bật trong yên lặng.
Hắn run lên bần bật .
Tay anh Hai cầm con dao run bần bật .
Bàn tay Bính nóng ran lên giữa bàn tay Hai Liên giá ngắt , run bần bật .
Nhưng... Bính tự nhiên run bần bật .

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): bần bật

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Bần Bật Có Phải Từ Hán Việt Không