Thể Loại:Mục Từ Hán-Việt - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung
- Thể loại
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
- Khoản mục Wikidata
Các mục từ tiếng Việt này có thông tin Phiên thiết Hán–Việt, hoặc có từ nguyên là chữ Hán.
Mục lục theo thứ tự chữ cái |
|
---|
Thể loại con
Thể loại này chỉ có thể loại con sau.
T
- Thành ngữ Hán-Việt (157 tr.)
Trang trong thể loại “Mục từ Hán-Việt”
Thể loại này chứa 200 trang sau, trên tổng số 2.800 trang.
(Trang trước) (Trang sau)*
- Bản mẫu:*đề mục
- Bản mẫu:*đề mục/h
A
- a
- ả
- á
- a đầu
- a hộ
- á nhân
- a phiến
- á thần
- ác
- ác chiến
- ác quỷ
- ách
- ải
- ái
- ai
- ái quốc
- ái tình
- am
- ám
- ám chỉ
- ảm đạm
- ám hại
- án
- an
- an cư lạc nghiệp
- áng
- ang
- ánh
- anh
- ảnh
- ảnh hưởng
- ánh xạ
- ao
- ào
- ảo
- áo
- áp
- áp bức
- áp kế
- áp lực
- át
Â
- âm
- ầm
- ẩm
- ấm
- âm dung
- âm điệu
- âm mưu
- ẩm thực
- ẩn
- ấn
- ân
- ấn định
- ấn hành
- ân hận
- ân huệ
- ấn loát
- ân nghĩa
- ân nhân
- ân nhi
- ân oán
- ẩn số
- ân thưởng
- ân xá
- ấp
- ập
- ất
- ẩu
- âu
- ấu
- Âu Cơ
- ẩu đả
- ấu xung
B
- bà
- bả
- bá
- bạ
- ba
- ba đào
- bá đạo
- bá quyền
- bác
- bạc
- bạc nhược
- bách
- bạch
- bách khoa
- bài
- bãi
- bái
- bại
- bài xích
- bám
- bản
- bán
- ban
- bàn
- bạn
- ban bố
- bản chất
- bán đảo
- ban hành
- ban mai
- bán nguyệt
- bản quyền
- bản sắc
- bán thần
- ban thưởng
- bàng
- bảng
- báng
- bang
- bang giao
- bàng quang
- bang trợ
- banh
- bành
- bảnh
- bánh
- bao
- bào
- bảo
- báo
- bão
- bạo
- bạo bệnh
- bao la
- bảo mật
- bào ngư
- bảo quản
- bao quát
- bảo thủ
- bảo trợ
- bạt
- bát
- bát quái
- bàu
- bắc
- Bắc Băng Dương
- Bắc Ninh
- bằng
- bẵng
- băng
- bẩm
- bần
- bấn
- bận
- bất
- bật
- bất an
- bất bình
- bất cẩn
- bất cập
- bất cập vật
- bất đồng
- bất động
- bất hoặc
- bất lợi
- bất tiện
- bất túc
- bâu
- bầu
- bậu
- bề
- bễ
- bế
- bệ
- bế mạc
- bế tắc
- bì
- bỉ
- bí
- bị
- bi
- Bỉ
- bị chú
- bí quyết
- bi tráng
- bia
- bịch
- bích
- biếc
- biếm
- biến
- biên
- biển
- biến cách
- biến cố
- biến động
- biện minh
- biện pháp
- biến thiên
- biết
- biệt
- biệt tài
- biểu
- biếu
- biểu diễn
- Mục từ tiếng Trung Quốc
- Mục từ tiếng Việt
Từ khóa » Bần Bật Có Phải Từ Hán Việt Không
-
Chỉ Ra Các Từ Hán Việt Trong đoạn Vừa Nghe Thấy Thế, Em Tôi...
-
Bần Bật Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Xác định Từ Ghép Từ Láy Và Nêu ý Nghĩa Của Việc Sử Dụng Từ ... - Hoc24
-
Từ Điển - Từ Bần Bật Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Bật - Wiktionary Tiếng Việt
-
'bần Bật' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Hán-Việt – Wikipedia Tiếng Việt
-
Soạn Bài Từ Láy, Ngữ Văn Lớp 7
-
Vừa Nghe Thấy Thế, Em Tôi Bất Giác Run Lên Bần Bật, Kinh Hoàng đưa ...
-
3000 Từ Hán Việt Cần Ghi Nhớ
-
Nên Cẩn Trọng Hơn Khi Dùng Từ Hán Việt
-
Từ Hán Việt Là Gì? Sử Dụng Từ Hán Việt đúng Cách
-
Đọc Kĩ đoạn Trích Sau Và Trả Lời Câu Hỏi : " Mẹ Tôi , Giọng Khản đặc ...
-
Tra Từ: Không - Từ điển Hán Nôm