Bát - Wiktionary Tiếng Việt

Danh từ

bát

  1. nhọt. Tứn bátLên nhọt. Bát slúcNhọt có mủ.
  2. (quả) thàn mát Mác bátQuả thàn mát.
  3. lúc, khi Bát pây bát tẻoLúc đi lúc về. Bát lẻ pện nẩy, bát lẻ pện tỉKhi thể này, khi thế kia.
  4. nhát, phát, cái Hẳm kỉ bátChặt mấy nhát. Bắn kỉ bátBắn mấy phát. Tẳm kỉ bátThụi mấy cái.
  5. gì cả, tí nào Bấu hết pền slắc bátKhông làm nên gì cả. Ả pác bấu đảy slắc bátKhông há miệng được tí nào.
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai.
Bạn có thể viết bổ sung. (Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)

Từ khóa » Chữ Bát Tiếng Trung