Bát - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Danh từ
bát
- nhọt. Tứn bátLên nhọt. Bát slúcNhọt có mủ.
- (quả) thàn mát Mác bátQuả thàn mát.
- lúc, khi Bát pây bát tẻoLúc đi lúc về. Bát lẻ pện nẩy, bát lẻ pện tỉKhi thể này, khi thế kia.
- nhát, phát, cái Hẳm kỉ bátChặt mấy nhát. Bắn kỉ bátBắn mấy phát. Tẳm kỉ bátThụi mấy cái.
- gì cả, tí nào Bấu hết pền slắc bátKhông làm nên gì cả. Ả pác bấu đảy slắc bátKhông há miệng được tí nào.
| Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. | |
|---|---|
| Bạn có thể viết bổ sung. (Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.) |
Từ khóa » Chữ Bát Tiếng Trung
-
Bộ Bát (八) – Wikipedia Tiếng Việt
-
500 Chữ Hán Cơ Bản Nhất | No.8 Chữ BÁT | Số Tám 8
-
Học Bộ Thủ Tiếng Trung: Bộ Bát 八 Bā
-
Tra Từ: Bát - Từ điển Hán Nôm
-
Bộ Thủ 105 – 癶 – Bộ BÁT - Học Tiếng Trung Quốc
-
Bộ Thủ 012 – 八 – Bộ BÁT - Học Tiếng Trung Quốc
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự BÁT 八 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật Việt ...
-
500 Chữ Hán Cơ Bản Nhất | No.8 Chữ BÁT - YouTube
-
Cách Viết 214 Bộ Thủ - Bát (bā) (bộ 12)| Học Tiếng Trung Từ AZ
-
Bát Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Chữ Bát Phân Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Chữ BẤT 不 Trong Tiếng Hán Hiện đại được... - Chiết Tự Chữ Hán
-
Top 8 Chữ Bát Trong Tiếng Trung 2022 - Mua Trâu