Bộ Bát (八) – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện về Bộ Bát (八).
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Wikimedia Commons
- Khoản mục Wikidata
| 八 | ||||
|---|---|---|---|---|
| ||||
| 八 (U+516B) "số tám" | ||||
| Phát âm | ||||
| Bính âm: | bā | |||
| Chú âm phù hiệu: | ㄅㄚ | |||
| Gwoyeu Romatzyh: | ba | |||
| Wade–Giles: | pa1 | |||
| Phiên âm Quảng Đông theo Yale: | baat | |||
| Việt bính: | baat3 | |||
| Bạch thoại tự: | pat | |||
| Kana Tiếng Nhật: | はちがしら hachigashira | |||
| Hán-Hàn: | 팔 pal | |||
| Tên | ||||
| Tên tiếng Nhật: | 八頭 hachigashira | |||
| Hangul: | 여덟 yeodeol | |||
| Cách viết | ||||
Bộ Bát (八), nghĩa là "số tám", là một trong 23 bộ thủ được cấu tạo từ 2 nét trong tổng số 214 Bộ thủ Khang Hy.
Trong Khang Hi tự điển, có 44 ký tự (trong số 49.030) được tìm thấy dưới bộ thủ này.
Chữ dùng bộ Bát (八)
[sửa | sửa mã nguồn]-
Giáp cốt văn -
Kim văn -
Đại triện -
Tiểu triện
| Số nét | Chữ |
|---|---|
| 2 nét | 八 |
| 4 nét | 公, 六, 兮, 兯 |
| 5 nét | 兰 |
| 6 nét | 共, 兲, 关, 兴 |
| 7 nét | 㒵, 㒶, 㒷, 兵 |
| 8 nét | 其, 具, 典 |
| 9 nét | 㒸, 兹, 养 |
| 10 nét | 兺, 兼 |
| 11 nét | 兽 |
| 13 nét | 兾, 兿 |
| 15 nét | 冀 |
| 17 nét | 冁 |
| 19 nét | 㒹 |
Nguồn
[sửa | sửa mã nguồn]- Fazzioli, Edoardo (1987). Chinese calligraphy: from pictograph to ideogram: the history of 214 essential Chinese/Japanese characters. calligraphy by Rebecca Hon Ko. New York: Abbeville Press. ISBN 0-89659-774-1.
- Leyi Li: "Tracing the Roots of Chinese Characters: 500 Cases". Beijing 1993, ISBN 978-7-5619-0204-2
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Unihan data for U+516B
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]- Bộ 八 trên từ điển Hán – Nôm
| |
|---|---|
| 1 nét |
|
| 2 nét |
|
| 3 nét |
|
| 4 nét |
|
| 5 nét |
|
| 6 nét |
|
| 7 nét |
|
| 8 nét |
|
| 9 nét |
|
| 10 nét |
|
| 11 nét |
|
| 12 nét |
|
| 13 nét |
|
| 14 nét |
|
| 15 nét |
|
| 16 nét |
|
| 17 nét |
|
| Xem thêm: Bộ thủ Khang Hy | |
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |
- x
- t
- s
- Bộ thủ Khang Hi
- Bài viết có văn bản tiếng Trung Quốc
- Bài viết có văn bản tiếng Nhật
- Tất cả bài viết sơ khai
- Sơ khai
Từ khóa » Chữ Bát Tiếng Trung
-
500 Chữ Hán Cơ Bản Nhất | No.8 Chữ BÁT | Số Tám 8
-
Học Bộ Thủ Tiếng Trung: Bộ Bát 八 Bā
-
Tra Từ: Bát - Từ điển Hán Nôm
-
Bộ Thủ 105 – 癶 – Bộ BÁT - Học Tiếng Trung Quốc
-
Bộ Thủ 012 – 八 – Bộ BÁT - Học Tiếng Trung Quốc
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự BÁT 八 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật Việt ...
-
500 Chữ Hán Cơ Bản Nhất | No.8 Chữ BÁT - YouTube
-
Cách Viết 214 Bộ Thủ - Bát (bā) (bộ 12)| Học Tiếng Trung Từ AZ
-
Bát Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Chữ Bát Phân Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Bát - Wiktionary Tiếng Việt
-
Chữ BẤT 不 Trong Tiếng Hán Hiện đại được... - Chiết Tự Chữ Hán
-
Top 8 Chữ Bát Trong Tiếng Trung 2022 - Mua Trâu