BỆNH TIM MẠCH Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch

BỆNH TIM MẠCH Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch Động từbệnh tim mạchcardiovascular diseasebệnh tim mạchheart diseasebệnh timmắc bệnh tim mạchCVDcardiovascular illnessbệnh tim mạchcardiovascular conditionscardiovascular diseasesbệnh tim mạchheart diseasesbệnh timmắc bệnh tim mạch

Ví dụ về việc sử dụng Bệnh tim mạch trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Bệnh tim mạch vành.Valvular heart disease.Ngăn ngừa bệnh tim mạch;Prevent the cardiovascular diseases;Và người cao tuổi,và ngay cả đối với những người bị bệnh tim mạch.Elderly people, as well as those suffering from heart disease.Những người bị bệnh tim mạch và apoplexy.People with cardiovascular disease and apoplexy.Giảm nguy cơ bệnh tim mạch bằng cách làm giảm viêm bên trong cơ thể.Reduces the risk of cardiovascular diseases by reducing inflammation within the body.Combinations with other parts of speechSử dụng với động từtiêm tĩnh mạchchuyển mạchgiãn tĩnh mạchkiều mạchphù mạchnguy cơ tim mạchtruyền tĩnh mạchsuy tĩnh mạchco mạchmạch đập HơnSử dụng với danh từđan mạchtim mạchđộng mạchtĩnh mạchbo mạch chủ bảng mạchđộng mạch vành bột yến mạchmạch tích hợp động mạch chủ HơnKhông ai trong số này bị bệnh tim mạch lúc ban đầu.At the start, none of them had coronary heart disease.Huyết khối mạch máu não(ở những bệnh nhân có bệnh tim mạch);Cerebral vascular thrombosis(in patients with cardiovascular diseases);Phòng ngừa bệnh tim mạch và mạch máu não.Prevention of cardiovascular and cerebrovascular diseases.Hơn 10 triệu ngườichết trước khi qua 70 tuổi do bệnh tim mạch và ung thư.Million people aredying before 70 years due to cancer and heart diseases.Gánh nặng của bệnh tim mạch( CVDs) vẫn còn chưa rõ ràng ở nhiều vùng trên thế giới.The burden of cardiovascular illnesses(CVDs) remains unclear in many regions of the world.Curcumin còn được biết đến với bệnh tim mạch và cải thiện chức năng não.Curcumin is also known to lower heart diseases and to improve the brain function.Nó cũng là một trong những lý do tại sao hútthuốc lá có liên quan đến bệnh tim mạch.It is also one of thereasons why smoking is linked to heart diseases.Điều này đặc biệt cóý nghĩa khi bạn có bệnh tim mạch hoặc vừa mới bắt đầu tập thể dục.This is especially important if you have a heart condition or just starting an exercise regime.Vitamin này đóng một vai trò quantrọng trong việc bảo vệ chúng ta khỏi bệnh tim mạch.This vitamin plays an important role in protecting us from heart diseases.Sử dụng như một điều trị thảo dược cho bệnh tim mạch và giảm nguy cơ tử vong đột ngột có liên quan đến bệnh tim..Used as a herbal treatment for heart diseases and reduces risk of sudden death that are related to heart diseases..Tập thể dục cường độ cao không được khuyến cáo cho người cao tuổi vànhững người có một số bệnh tim mạch.Intense physical exercises are not recommended for elderly people andpeople who have some cardiovascular conditions.Được sử dụng để điều trị hoặccải thiện các triệu chứng của bệnh tim mạch gồm cao huyết áp và suy tim..Used to treat or improve symptoms of cardiovascular conditions including high blood pressure and heart failure.Chúng ta nghe nói“ ĂnThịt Để Sống,” hãy lờ đi bệnh tim mạch, ung thư ruột, và những căn bệnh khác đi kèm với thịt.Meat to Live” we are told, ignoring the heart disease and bowel cancer and other ailments which go hand in hand with eating meat.Mối liên quan giữa béo phì và bệnh ung thư không rõ ràng nhưmối liên quan với bệnh tiểu đường và bệnh tim mạch.The association between obesity andcancer is not very as clear as that for diabetes and cardiovascular illness.Các nhà nghiên cứu đánh giá mối liên quan giữa ăn trứng và bệnh tim mạch ở 276.000 đối tượng và đột quỵ ở 308.000 đối tượng.They evaluated the link between egg intake and coronary heart disease in 276,000 participants and stroke in 308,000 participants.Với bệnh tim mạch, bạn sẽ có nhiều biến chứng như huyết áp cao, mức độ cao của cholesterol xấu và thấp mức độ cholesterol tốt.With heart diseases, you will have more complications such as high blood pressure, high levels of bad cholesterol and low levels of good cholesterol.Nói chung, tài liệu ADA/ EASD sẽ tư vấn đánh giá tình trạng bệnh tim mạch như là bước đầu tiên trong việc xác định phương pháp điều trị.In general, the ADA/EASD document will advise assessment of cardiovascular status as the first step in determining treatment approach.Sử dụng hàng ngày các sản phẩm hỗ trợ tim có hoạt tính sinh học caocó thể ngăn ngừa nhiều bệnh tim mạch và giảm tỷ lệ tử vong lên đến 3 lần.Bioactive heart support products used on adaily basis can prevent various heart diseases and reduce mortality up to 3 times.Họ đã sửdụng mô hình chính sách bệnh tim mạch, một mô hình mô phỏng nổi tiếng, để ước tính chi phí chăm sóc sức khỏe trong khoảng thời gian 10 năm.They used the Cardiovascular Disease Policy Model, a well-known computer simulation model, to estimate healthcare costs over a 10 year period.Theo học Y khoa Boston, trà đen đảo ngược các hoạt động bất thường của mạch máu,có thể dẫn đến đột quỵ và bệnh tim mạch khác.According to the Boston's School of Medicine, black tea reverses the abnormal functioning of blood vessels,which may lead to strokes and other cardiovascular conditions.Một phần tư phụ nữ Mỹ chết vì bệnh tim mạch mỗi năm và 90% phụ nữ có một hoặc nhiều yếu tố nguy cơ mắc bệnh tim mạch..One in four American women die of heart disease every year and 90 percent of women have one or more risk factors for developing cardiovascular disease..Các nhà nghiên cứu cũng xác định một số yếu tố quan trọng làm tăng nguy cơ bệnh tim mạch, bao gồm sử dụng thuốc chống loạn thần và chỉ số khối cơ thể cao.The researchers identified some important factors which increase risk for cardiovascular disease, including antipsychotic use and higher body mass index.Những nhóm bệnh nhân có bệnh tim mạch sau đây đó không được thu nhận trong các thử nghiệm lâm sàng và do đó chống chỉ định việc sử dụng Tadalafil đối với.The following groups of patients with cardiovascular disease were not included in clinical trials and the use of tadalafil is therefore contraindicated.Chẳng hạn, vào năm 2014,807.775 công dân Hoa Kỳ đã chết vì bệnh tim mạch và hiện nay có hơn 92 triệu người lớn bị bệnh tim mạch..For instance, in 2014, 807,775 U.S. citizens died from cardiovascular disease and currently, more than 92 million adults have a cardiovascular disease..Điều này đặc biệtquan trọng với những bệnh nhân bị bệnh tim mạch, suy tim bởi vì những bệnh nhân này vốn đã giảm khả năng gắng sức.This is especially important for patients with cardiovascular disease and heart failure because these patients have inherently reduced their ability to exercise.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 2063, Thời gian: 0.0298

Xem thêm

nguy cơ mắc bệnh tim mạchrisk of cardiovascular diseasecác bệnh tim mạchcardiovascular diseasecardiovascular diseasescardiovascular conditionsnguy cơ bệnh tim mạchrisk of cardiovascular diseasenguy cơ mắc các bệnh tim mạchrisk of cardiovascular diseasesbệnh tim mạch và ung thưcardiovascular disease and cancerheart disease and cancerliên quan đến bệnh tim mạchassociated with cardiovascular diseasenguy cơ bệnh tim mạch vànhrisk of coronary heart diseasenguy cơ mắc bệnh tim mạch vànhrisk of coronary heart diseasenguy cơ phát triển bệnh tim mạchrisk of developing cardiovascular diseasechống lại bệnh tim mạchagainst cardiovascular diseasetiểu đường và bệnh tim mạchdiabetes and cardiovascular diseasediabetes and heart diseasebệnh tim mạch và đột quỵheart disease and stroketỷ lệ mắc bệnh tim mạchrates of cardiovascular diseaserates of heart diseasebệnh về tim mạchcardiovascular diseasenguy cơ tử vong do bệnh tim mạchrisk of death from cardiovascular diseaselàm giảm nguy cơ mắc bệnh tim mạchreduce the risk of cardiovascular diseasereduce the risk of heart diseasecác bệnh về hệ tim mạchdiseases of the cardiovascular systemmắc các bệnh về tim mạchof heart disease

Từng chữ dịch

bệnhdanh từdiseaseillnesssicknessbệnhtính từsickbệnhtrạng từilltimdanh từtimheartheartstimtính từcardiaccardiovascularmạchdanh từcircuitvesselpulsearterymạchtính từvascular bệnh tim hoặc tiểu đườngbệnh tim là

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh bệnh tim mạch English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Từ điển Tiếng Anh Bệnh Tim Mạch