Hệ Tim Mạch Trong Tiếng Anh
Có thể bạn quan tâm
Hệ tim mạch trong tiếng Anh
- Đánh răng là giải pháp ngăn ngừa bệnh tim
- Cấu trúc "hơn" trong tiếng Anh: prefer, would prefer, would rather
Tim mạch và những từ ngữ liên quan, những từ ngữ rất hiếm khi sử dụng trong giao tiếp tiếng Anh hàng ngày bên ngoài bệnh viện, nhưng nếu không biết chút gì, vậy khi vào trong bệnh viện sẽ ra sao? Phòng hơn chống chúng ta cùng học từ vựng này nhé, sẽ giúp ích khi cần.
1. Bác sĩ chuyên khoa tim mạch
- A cardiac/heart specialist: bác sĩ chuyên khoa tim
- A cardiovascular consultant: bác sĩ tham vấn về tim mạch
- A consultant in cardiology: bác sĩ tham vấn về tim. Đn. consultant cardiologist
- A specialist in heart: bác sĩ chuyên khoa tim
- Cardiac surgeon: bác sĩ ngoại khoa tim mạch
- Cardiologist: bác sĩ tim
- Cardiothoracic surgeon: bác sĩ phẫu thuật lồng ngực tim mạch
- Department of Cardiology: Khoa tim
- Surgeon: bác sĩ ngoại khoa/phẫu thuật
2. Các thiết bị chuyên khoa tim
- Cardioaccelerator: máy tăng tốc nhịp tim.
- Cardiodilator: cai nong tâm vị.
- Cardiophygmograph: tim mạch ký.
- Cardiopneumograph: máy ghi nhịp tim phổi.
- Cardiopulmonary bypass machine: máy tim phổi nhân tạo. Đn. heart lung machine.
- Cardioverter: máy khử rung tim. Đn. defibrillator. Cardiotachometer: máy đếm tiếng đập tim.
- Defibrillator: máy khử rung tim.
- Oxygenator: máy oxy hóa (huyết).
- Pacemaker: máy tạo nhịp tim.
- Sphygmomanometer: huyết áp kế.
3. Phương pháp chuẩn đoán bệnh về tim
- Arteriography: chụp X quang động mạch.
- Cardiac catheterization: thông tim.
- Doppler ultrasound: siêu âm Doppler.
- Echocardiogram: siêu âm tim đồ.
- Electrocardiogram: điện tâm đồ.
- Phonocardiogram: tâm thanh đồ.
4. Bệnh về tim mạch
- Aneurysm: phình mạch.
- Arteriosclerosis: xơ cứng động mạch.
- Atherosclerosis: xơ vữa động mạch.
- Cardiac arrhythmia: loạn nhịp tim.
- Congenial heart disease: bệnh tim bẩm sinh.
- Congestive heart failure: suy tim sung huyết.
- Cor pulmonale: bệnh tim do bệnh phổi.
- Hypertension: tăng huyết áp.
- Ischemic heart disease: bệnh tim thiếu máu cục bộ.
- Peripheral arterial disease: bệnh động mạch ngoại biên.
- Phlebitis: viêm tĩnh mạch.
- Stroke (CVA): đột quỵ.
- Varicose vein(s): giãn tĩnh mạch.
Từ khóa » Từ điển Tiếng Anh Bệnh Tim Mạch
-
BỆNH TIM MẠCH - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
BỆNH TIM MẠCH Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
-
Thuật Ngữ Y Học Tiếng Anh Cơ Bản Hệ Tim Mạch
-
• Tim Mạch, Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh, Cardiovascular | Glosbe
-
Tra Từ Bệnh Tim Mạch - Từ điển Việt Anh (Vietnamese English ...
-
BỆNH TIM MẠCH - Translation In English
-
Ý Nghĩa Của Heart Disease Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Thuật Ngữ Cơ Bản Tiếng Anh Chuyên Ngành Y - Bệnh Viện Quốc Tế City
-
Từ Điển Y Khoa Tiếng Anh Trọn Bộ Dành Cho Bác Sĩ (Có Phiên Âm)
-
Aortic Regurgitation - Rối Loạn Tim Mạch - Cẩm Nang MSD
-
Tắc Mạch Phổi (PE) - Phiên Bản Dành Cho Chuyên Gia - MSD Manuals
-
9 Triệu Chứng Cảnh Báo Bệnh Tim Mạch Không Nên Bỏ Qua
-
Bệnh Tim Mạch Là Gì? Dấu Hiệu Sớm Nhất Và Cách điều Trị - CarePlus