Béo Là Gì, Nghĩa Của Từ Béo | Từ điển Việt
Toggle navigation X
- Trang chủ
- Từ điển Việt - Việt
- Từ điển Anh - Việt
- Từ điển Việt - Anh
- Từ điển Anh - Anh
- Từ điển Pháp - Việt
- Từ điển Việt - Pháp
- Từ điển Anh - Nhật
- Từ điển Nhật - Anh
- Từ điển Việt - Nhật
- Từ điển Nhật - Việt
- Từ điển Hàn - Việt
- Từ điển Trung - Việt
- Từ điển Viết tắt
- Hỏi đáp
- Diễn đàn
- Tìm kiếm
- Kỹ năng
- Phát âm tiếng Anh
- Từ vựng tiếng Anh
- Học qua Video
- Học tiếng Anh qua Các cách làm
- Học tiếng Anh qua BBC news
- Học tiếng Anh qua CNN
- Luyện nghe tiếng Anh qua video VOA
- Từ điển Việt - Việt
Mục lục
|
Động từ
(Phương ngữ) véo
béo vào máTính từ
(cơ thể người, động vật) có nhiều mỡ
con lợn béocàng ngày càng béo rabéo như con cun cútĐồng nghĩa: mậpTrái nghĩa: gầycó tính chất của mỡ, của dầu thực vật
chất béo(thức ăn) có nhiều chất béo
phở chan nhiều nước béomùi thức ăn béo ngậy(Khẩu ngữ) (đất) màu mỡ
đất béo(Khẩu ngữ) đem lại nhiều lợi ích (cho đối tượng không xứng đáng)
chỉ béo bọn con buônđục nước béo cò (tng)Xem thêm các từ khác
-
Bê
Danh từ: bò con, Động từ: mang (thường là vật nặng) bằng hai tay... -
Bê bết
Tính từ: bị dây dính nhiều và chỗ nào cũng có, Tính từ: ở tình... -
Bê trệ
Động từ: (từ cũ, Ít dùng) như bê trễ . -
Bên
Danh từ: một trong hai nơi đối với nhau (phải hoặc trái, trên hoặc dưới, trong hoặc ngoài),... -
Bì
Danh từ: da của lợn, bò, v.v. dùng làm thức ăn, mô bọc mặt ngoài cơ thể sinh vật., lớp ngoài... -
Bìa
Danh từ: tờ giấy dày hoặc vật hình tấm thay cho tờ giấy đóng ngoài quyển sách, quyển vở,... -
Bình
Danh từ: đồ đựng có bầu chứa, miệng thường nhỏ và không có nắp đậy, (phương ngữ) ấm... -
Bình bản
Danh từ: điệu hát trong nhạc tài tử, trong ca kịch cải lương, nhịp độ vừa phải., Động... -
Bình nhật
(Ít dùng) thường ngày, bình nhật nó vẫn dậy sớm -
Bình phục
Động từ: (người bị đau ốm) trở lại trạng thái sức khoẻ bình thường, sau khi được điều... -
Bình quyền
Tính từ: bình đẳng về quyền lợi, thực hiện nam nữ bình quyền -
Bình thản
Tính từ: tự nhiên như thường, coi như không có việc gì xảy ra (trước việc dễ làm lo sợ,... -
Bình tĩnh
Tính từ: (trước tình thế dễ làm mất tự chủ) không bối rối, mà làm chủ được tình cảm,... -
Bí
Danh từ: cây cùng họ với bầu, mọc leo hay mọc bò, có nhiều loài, quả dùng làm thức ăn,
Từ khóa » Từ Béo Có ý Nghĩa Gì
-
Béo Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Beo Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Beo Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Từ Điển - Từ Beo Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
BEO Là Gì? Ý Nghĩa Của Từ Beo - Từ Điển Viết Tắt
-
Beo - Wiktionary Tiếng Việt
-
Béo - Wiktionary Tiếng Việt
-
Beo Là Gì, Nghĩa Của Từ Beo | Từ điển Việt
-
Từ Béo Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Lắt Léo Như Tiếng Việt Khi Béo Bở, Bẹo Hình Hài, Béo Má...?
-
Chất Béo – Wikipedia Tiếng Việt
-
Tìm Hiểu Về Chỉ Số Triglyceride Và ý Nghĩa Trong Xét Nghiệm Mỡ Máu
-
BEO Là Gì? -định Nghĩa BEO | Viết Tắt Finder
-
Thừa Cân Và Béo Phì Khác Gì Nhau? | Vinmec