Béo Là Gì, Nghĩa Của Từ Béo | Từ điển Việt

Toggle navigation Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến X
  • Trang chủ
  • Từ điển Việt - Việt
    • Từ điển Anh - Việt
    • Từ điển Việt - Anh
    • Từ điển Anh - Anh
    • Từ điển Pháp - Việt
    • Từ điển Việt - Pháp
    • Từ điển Anh - Nhật
    • Từ điển Nhật - Anh
    • Từ điển Việt - Nhật
    • Từ điển Nhật - Việt
    • Từ điển Hàn - Việt
    • Từ điển Trung - Việt
    • Từ điển Viết tắt
  • Hỏi đáp
  • Diễn đàn
  • Tìm kiếm
  • Kỹ năng
    • Phát âm tiếng Anh
    • Từ vựng tiếng Anh
  • Học qua Video
    • Học tiếng Anh qua Các cách làm
    • Học tiếng Anh qua BBC news
    • Học tiếng Anh qua CNN
    • Luyện nghe tiếng Anh qua video VOA
TRA TỪ: Từ điển Anh - Việt Từ điển Việt - Anh Từ điển Anh - Anh Từ điển Pháp - Việt Từ điển Việt - Pháp Từ điển Anh - Nhật Từ điển Nhật - Anh Từ điển Việt - Nhật Từ điển Nhật - Việt Từ điển Hàn - Việt Từ điển Trung - Việt Từ điển Việt - Việt Từ điển Viết tắt Từ điển Việt - Việt Tra từ Béo
  • Từ điển Việt - Việt
Béo

Mục lục

  • 1 Động từ
    • 1.1 (Phương ngữ) véo
  • 2 Tính từ
    • 2.1 (cơ thể người, động vật) có nhiều mỡ
    • 2.2 có tính chất của mỡ, của dầu thực vật
    • 2.3 (thức ăn) có nhiều chất béo
    • 2.4 (Khẩu ngữ) (đất) màu mỡ
    • 2.5 (Khẩu ngữ) đem lại nhiều lợi ích (cho đối tượng không xứng đáng)

Động từ

(Phương ngữ) véo
béo vào má

Tính từ

(cơ thể người, động vật) có nhiều mỡ
con lợn béocàng ngày càng béo rabéo như con cun cútĐồng nghĩa: mậpTrái nghĩa: gầy
có tính chất của mỡ, của dầu thực vật
chất béo
(thức ăn) có nhiều chất béo
phở chan nhiều nước béomùi thức ăn béo ngậy
(Khẩu ngữ) (đất) màu mỡ
đất béo
(Khẩu ngữ) đem lại nhiều lợi ích (cho đối tượng không xứng đáng)
chỉ béo bọn con buônđục nước béo cò (tng)

Xem thêm các từ khác

  • Danh từ: bò con, Động từ: mang (thường là vật nặng) bằng hai tay...
  • Bê bết

    Tính từ: bị dây dính nhiều và chỗ nào cũng có, Tính từ: ở tình...
  • Bê trệ

    Động từ: (từ cũ, Ít dùng) như bê trễ .
  • Bên

    Danh từ: một trong hai nơi đối với nhau (phải hoặc trái, trên hoặc dưới, trong hoặc ngoài),...
  • Danh từ: da của lợn, bò, v.v. dùng làm thức ăn, mô bọc mặt ngoài cơ thể sinh vật., lớp ngoài...
  • Bìa

    Danh từ: tờ giấy dày hoặc vật hình tấm thay cho tờ giấy đóng ngoài quyển sách, quyển vở,...
  • Bình

    Danh từ: đồ đựng có bầu chứa, miệng thường nhỏ và không có nắp đậy, (phương ngữ) ấm...
  • Bình bản

    Danh từ: điệu hát trong nhạc tài tử, trong ca kịch cải lương, nhịp độ vừa phải., Động...
  • Bình nhật

    (Ít dùng) thường ngày, bình nhật nó vẫn dậy sớm
  • Bình phục

    Động từ: (người bị đau ốm) trở lại trạng thái sức khoẻ bình thường, sau khi được điều...
  • Bình quyền

    Tính từ: bình đẳng về quyền lợi, thực hiện nam nữ bình quyền
  • Bình thản

    Tính từ: tự nhiên như thường, coi như không có việc gì xảy ra (trước việc dễ làm lo sợ,...
  • Bình tĩnh

    Tính từ: (trước tình thế dễ làm mất tự chủ) không bối rối, mà làm chủ được tình cảm,...
  • Danh từ: cây cùng họ với bầu, mọc leo hay mọc bò, có nhiều loài, quả dùng làm thức ăn,

Từ khóa » Từ Béo Có ý Nghĩa Gì