Biển – Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
viết hoặc vẽ được
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓiə̰n˧˩˧ | ɓiəŋ˧˩˨ | ɓiəŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓiən˧˩ | ɓiə̰ʔn˧˩ |
Phiên âm Hán–Việt
[sửa] Các chữ Hán có phiên âm thành “biển”- 扁: biên, phiên, biền, biển, thiên
- 蹁: biên, biền, biển
- 褊: biên, biền, biển
- 碥: biến, biển
- 骗: phiến, biển
- 稨: bình, biển
- 藊: biển
- 蝙: biên, biển
- 趌: biển
- 𡈯: biển
- 艑: biển
- 墐: cận, biển
- 騙: biên, phiến, biển, hy, hi
- 猵: biên, biển
- 騗: biển
- 萹: phiên, tô, biển
- 鴘: biển
- 諞: biền, biển
- 谝: biển
- 惼: biền, biển
- 匾: biên, biền, biển
Phồn thể
[sửa]- 扁: thiên, biển
- 藊: biển
- 褊: biển
- 蝙: biên, biển
- 匾: biển
- 諞: biển
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm- 騗: biển
- 褊: biền, biển
- 骗: biển
- 騙: phiến, biền, biển
- 鴘: biển
- 谝: biền, biển
- 㴜: biển
- 碥: biển
- 稨: biển
- 猵: biên, biển
- 匾: biển
- 扁: biên, bẽn, thiên, bên, biển
- 藊: biến, biển
- 艑: biển
- 蝙: biên, biển
- 諞: biền, biển
- 𣷭: bể, biển
- 汴: biện, biển
- 𣷷: bể, bến, bén, biển
- 𤅶: bến, biển
- 煸: biên, biển
- 惼: bẽn, biền, biển
- 鯿: biên, biển
Động từ
[sửa]biển
- Vùng nước mặn rộng lớn trên bề mặt Trái Đất. Nước biển. Đáy biển. Cá biển (cá sống ở biển).
- Phần của đại dương ở ven đại lục, ít nhiều bị ngăn ra bởi đất liền hoặc đảo. Biển Đông. Vùng biển Nhật Bản.
- (văn học) khối lượng to lớn (ví như biển) trên một diện tích rộng. Biển lửa. Một biển người. Mênh mông biển lúa xanh rờn, Tháp cao sừng sững trăng vờn bóng cau. "ca dao"
Đồng nghĩa
[sửa]- bể
- hải
Từ liên hệ
[sửa]- đại dương
- hồ
- đầm
Danh từ
[sửa]biển
- Tấm gỗ, sắt hay bằng vật liệu nào đó, trên có chữ viết, hình vẽ thể hiện một nội dung nhất định, đặt ở chỗ mọi người dễ thấy. Biển chỉ đường. Biển số xe máy. Tấm biển quảng cáo.
Dịch
[sửa] đại dương
|
|
Tham khảo
[sửa]- Tra từ: Hệ thống từ điển chuyên ngành mở - Free Online Vietnamese dictionary, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Động từ
- Văn học
- Danh từ
- Danh từ tiếng Việt
- Động từ tiếng Việt
Từ khóa » đáy Biển Phiên âm
-
Học Bài Hát Tiếng Trung: Đáy Biển 海底 Hǎidǐ
-
《PHIÊN ÂM TIẾNG VIỆT》Đáy Biển - Ba Khúc Gỗ - YouTube
-
PHIÊN ÂM TIẾNG VIỆT Đáy Biển Nhất Chi Lựu Niên - YouTube
-
[Lyrics + Vietsub] Đáy Biển - Ba Khúc Gỗ
-
Đáy Biển / 海底 - Nhất Chi Lưu Liên (Yi Zhi Liu Lian) - NhacCuaTui
-
Top 15 đáy Biển Phiên âm
-
Hợp âm Đáy Biển (海底) - Nhất Chi Lựu Liên (一支榴莲) (Hợp âm Cơ ...
-
Đáy Biển (海底)-一支榴莲 - Hợp Âm Chuẩn
-
đáy Biển Lời Việt - ws
-
Học Tiếng Trung Qua Bài Hát
-
đáy Biển Lời Việt - منتدي فتكات
-
đáy Biển Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Đánh Giá Sản Phẩm "Hai Vạn Dặm Dưới Đáy Biển" Của "Phạm An ...
-
Học Tiếng Trung Qua Bài Hát "FOR YA"
-
Những Nguy Cơ Tiềm ẩn Dưới đáy Vùng Biển Thơ Mộng Của Albania
-
Biển Hoa Đông – Wikipedia Tiếng Việt