Biển – Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Phiên âm Hán–Việt
      • 1.2.1 Phồn thể
    • 1.3 Chữ Nôm
    • 1.4 Động từ
      • 1.4.1 Đồng nghĩa
      • 1.4.2 Từ liên hệ
    • 1.5 Danh từ
      • 1.5.1 Dịch
    • 1.6 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Tạo URL rút gọn
  • Tải mã QR
  • Chuyển sang bộ phân tích cũ
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
biển

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɓiə̰n˧˩˧ɓiəŋ˧˩˨ɓiəŋ˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɓiən˧˩ɓiə̰ʔn˧˩

Phiên âm Hán–Việt

Các chữ Hán có phiên âm thành “biển”
  • 扁: biên, phiên, biền, biển, thiên
  • 蹁: biên, biền, biển
  • 褊: biên, biền, biển
  • 碥: biến, biển
  • 骗: phiến, biển
  • 稨: bình, biển
  • 藊: biển
  • 蝙: biên, biển
  • 趌: biển
  • 𡈯: biển
  • 艑: biển
  • 墐: cận, biển
  • 騙: biên, phiến, biển, hy, hi
  • 猵: biên, biển
  • 騗: biển
  • 萹: phiên, tô, biển
  • 鴘: biển
  • 諞: biền, biển
  • 谝: biển
  • 惼: biền, biển
  • 匾: biên, biền, biển

Phồn thể

  • 扁: thiên, biển
  • 藊: biển
  • 褊: biển
  • 蝙: biên, biển
  • 匾: biển
  • 諞: biển

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 騗: biển
  • 褊: biền, biển
  • 骗: biển
  • 騙: phiến, biền, biển
  • 鴘: biển
  • 谝: biền, biển
  • 㴜: biển
  • 碥: biển
  • 稨: biển
  • 猵: biên, biển
  • 匾: biển
  • 扁: biên, bẽn, thiên, bên, biển
  • 藊: biến, biển
  • 艑: biển
  • 蝙: biên, biển
  • 諞: biền, biển
  • 𣷭: bể, biển
  • 汴: biện, biển
  • 𣷷: bể, bến, bén, biển
  • 𤅶: bến, biển
  • 煸: biên, biển
  • 惼: bẽn, biền, biển
  • 鯿: biên, biển

Động từ

biển

  1. Vùng nước mặn rộng lớn trên bề mặt Trái Đất. Nước biển. Đáy biển. Cá biển (cá sống ở biển).
  2. Phần của đại dương ở ven đại lục, ít nhiều bị ngăn ra bởi đất liền hoặc đảo. Biển Đông. Vùng biển Nhật Bản.
  3. (văn học) khối lượng to lớn (ví như biển) trên một diện tích rộng. Biển lửa. Một biển người. Mênh mông biển lúa xanh rờn, Tháp cao sừng sững trăng vờn bóng cau. "ca dao"

Đồng nghĩa

  • bể
  • hải

Từ liên hệ

  • đại dương
  • hồ
  • đầm

Danh từ

biển

  1. Tấm gỗ, sắt hay bằng vật liệu nào đó, trên có chữ viết, hình vẽ thể hiện một nội dung nhất định, đặt ở chỗ mọi người dễ thấy. Biển chỉ đường. Biển số xe máy. Tấm biển quảng cáo.

Dịch

đại dương
  • Tiếng Anh: sea
  • Tiếng Hà Lan: zee gch
  • Tiếng Nga: море gt (móre)
  • Tiếng Pháp: mer gc
viết hoặc vẽ được
  • Tiếng Anh: signboard
  • Tiếng Hà Lan: plakkaat gt
  • Tiếng Pháp: pancarte gc

Tham khảo

“biển”, trong Soha Tra Từ (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam

  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=biển&oldid=2281311” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
  • Mục từ Hán-Việt
  • Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
  • Động từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Văn học
  • Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
  • Danh từ tiếng Việt
  • Động từ tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
  • Mục từ có hộp bản dịch
Tìm kiếm Tìm kiếm Đóng mở mục lục biển 27 ngôn ngữ (định nghĩa) Thêm đề tài

Từ khóa » đáy Biển Phiên âm