Biểu Giá điện 2021 - Biểu Giá Bán Lẻ điện

Ngày 8/11/2023, Bộ Công thương ban hành Quyết định 2941/QĐ-BCT về việc điều chỉnh mức giá bán lẻ điện bình quân áp dụng từ ngày 09/11/2023. Như vậy, giá điện bình quân tăng từ mức 1.920,3 đồng lên mức giá mới là 2.006,79 đồng/kWh (chưa bao gồm thuế VAT).

Đây là lần thứ hai giá điện tăng trong năm 2023. Với việc điều chỉnh tăng giá như trên, giá bán lẻ điện bình quân tăng thêm hơn 86,41 đồng/kWh. Vậy mời các bạn cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn để nắm rõ biểu giá điện 2023 mới nhất:

Biểu giá điện mới nhất năm 2023

  • Giá bán lẻ điện sinh hoạt 2023
  • Biểu giá điện 2023 của EVN
  • Biểu giá bán điện theo giờ 2023
  • Cách tính tiền điện năm 2023

Giá bán lẻ điện sinh hoạt 2023

Theo đó, biểu giá bán lẻ điện sinh hoạt mới nhất áp dụng từ ngày 09/11/2023 như sau:

BậcMức sử dụngGiá cũGiá mới
10-50 kWh1.7281.806
251-100 kWh1.7861.866
3101-200 kWh2.0742.167
4201-300 kWh2.6122.729
5301-400 kWh2.9193.050
6401 kWh trở lên3.0153.151

Đơn vị: đồng/kWh

Biểu giá điện 2023

GIÁ BÁN ĐIỆN(Ban hành kèm theo Quyết định số 2941/QĐ-BCT ngày 08 tháng 11 năm 2023 của Bộ Công Thương)

TT

Nhóm đối tượng khách hàng

Giá bán điện (đồng/kWh)

1

Giá bán lẻ điện cho các ngành sản xuất

1.1

Cấp điện áp từ 110 kV trở lên

a) Giờ bình thường

1.649

b) Giờ thấp điểm

1.044

c) Giờ cao điểm

2.973

1.2

Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV

a) Giờ bình thường

1.669

b) Giờ thấp điểm

1.084

c) Giờ cao điểm

3.093

1.3

Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV

a) Giờ bình thường

1.729

b) Giờ thấp điểm

1.124

c) Giờ cao điểm

3.194

1.4

Cấp điện áp dưới 6 kV

a) Giờ bình thường

1.809

b) Giờ thấp điểm

1.184

c) Giờ cao điểm

3.314

2

Giá bán lẻ điện cho khối hành chính sự nghiệp

2.1

Bệnh viện, nhà trẻ, mẫu giáo, trường phổ thông

2.1.1

Cấp điện áp từ 6 kV trở lên

1.766

2.1.2

Cấp điện áp dưới 6 kV

1.886

2.2

Chiếu sáng công cộng; đơn vị hành chính sự nghiệp

2.2.1

Cấp điện áp từ 6 kV trở lên

1.947

2.2.2

Cấp điện áp dưới 6 kV

2.027

3

Giá bán lẻ điện cho kinh doanh

3.1

Cấp điện áp từ 22 kV trở lên

a) Giờ bình thường

2.629

b) Giờ thấp điểm

1.465

c) Giờ cao điểm

4.575

3.2

Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV

a) Giờ bình thường

2.830

b) Giờ thấp điểm

1.666

c) Giờ cao điểm

4.736

3.3

Cấp điện áp dưới 6 kV

a) Giờ bình thường

2.870

b) Giờ thấp điểm

1.746

c) Giờ cao điểm

4.937

4

Giá bán lẻ điện cho sinh hoạt

4.1

Giá bán lẻ điện sinh hoạt

Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50

1.806

Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100

1.866

Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200

2.167

Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300

2.729

Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400

3.050

Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên

3.151

4.2

Giá bán lẻ điện sinh hoạt dùng công tơ thẻ trả trước

2.649

5

Giá bán buôn điện nông thôn

5.1

Giá bán buôn điện sinh hoạt

Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50

1.506

Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100

1.566

Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200

1.704

Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300

2.112

Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400

2.392

Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên

2.492

5.2

Giá bán buôn điện cho mục đích khác

1.577

6

Giá bán buôn điện khu tập thể, cụm dân cư

6.1

Thành phố, thị xã

6.1.1

Giá bán buôn điện sinh hoạt

6.1.1.1

Trạm biến áp do Bên bán điện đầu tư

Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50

1.686

Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100

1.746

Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200

1.976

Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300

2.501

Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400

2.822

Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên

2.917

6.1.1.2

Trạm biến áp do Bên mua điện đầu tư

Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50

1.661

Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100

1.721

Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200

1.918

Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300

2.424

Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400

2.727

Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên

2.851

6.1.2

Giá bán buôn điện cho mục đích khác

1.591

6.2

Thị trấn, huyện lỵ

6.2.1

Giá bán buôn điện sinh hoạt

6.2.1.1

Trạm biến áp do Bên bán điện đầu tư

Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50

1.627

Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100

1.687

Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200

1.875

Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300

2.373

Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400

2.670

Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên

2.760

6.2.1.2

Trạm biến áp do Bên mua điện đầu tư

Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50

1.602

Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100

1.662

Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200

1.833

Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300

2.273

Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400

2.575

Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên

2.663

6.2.2

Giá bán buôn điện cho mục đích khác

1.591

7

Giá bán buôn điện cho tổ hợp thương mại - dịch vụ - sinh hoạt

7.1

Giá bán buôn điện sinh hoạt

Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50

1.772

Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100

1.830

Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200

2.125

Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300

2.676

Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400

2.991

Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên

3.089

7.2

Giá bán buôn điện cho mục đích khác

a) Giờ bình thường

2.720

b) Giờ thấp điểm

1.654

c) Giờ cao điểm

4.677

8

Giá bán buôn điện cho các khu công nghiệp, cụm công nghiệp

8.1

Giá bán buôn điện tại thanh cái 110 kV của trạm biến áp 110 kV/35-22-10-6 kV

8.1.1

Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp lớn hơn 100 MVA

a) Giờ bình thường

1.587

b) Giờ thấp điểm

1.017

c) Giờ cao điểm

2.910

8.1.2

Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp từ 50 MVA đến 100 MVA

a) Giờ bình thường

1.581

b) Giờ thấp điểm

987

c) Giờ cao điểm

2.897

8.1.3

Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp dưới 50 MVA

a) Giờ bình thường

1.573

b) Giờ thấp điểm

982

c) Giờ cao điểm

2.879

8.2

Giá bán buôn điện phía trung áp của trạm biến áp 110/35-22-10-6 kV

8.2.1

Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV

a) Giờ bình thường

1.638

b) Giờ thấp điểm

1.064

c) Giờ cao điểm

3.034

8.2.2

Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV

a) Giờ bình thường

1.697

b) Giờ thấp điểm

1.102
c) Giờ cao điểm3.132
9Giá bán buôn điện cho chợ2.562

Biểu giá bán điện theo giờ 2023

Quy định về giờ

+ Giờ bình thường

Gồm các ngày từ thứ 2 đến thứ 7

  • Từ 4h00 đến 9h30
  • Từ 11h30 đến 17h00
  • Từ 20h đến 22h

Ngày chủ nhật:

  • Từ 04h00 đến 22h00

+ Giờ cao điểm

Gồm các ngày từ thứ 2 đến thứ 7

  • Từ 09h30 đến 11h30
  • Từ 17h đến 20h

Ngày chủ nhật không có giờ cao điểm

+ Giờ thấp điểm

Tất cả các ngày trong tuần và bắt đầu từ 22h đến 4h sáng ngày hôm sau

Cách tính tiền điện năm 2023

Bạn có thể sử dụng công cụ tính tiền điện trực tuyến rất đơn giản, chỉ cần nhập đầy đủ thông tin:

  • Từ ngày - đến ngày: Điền thông tin chu kỳ hóa đơn tiền điện theo tháng mà bạn cần tính.
  • Tổng điện năng tiêu thụ (kWh): Nhập tổng điện năng tiêu thụ trong tháng.
  • Số hộ dùng điện (hộ): Điền số hộ dùng điện (vd 1 hộ, 2 hộ..)

Sau khi nhập đầy đủ thông tin các bạn nhấn Tính toán là bạn có thể tự tính toán số tiền điện của gia đình mình.

Công cụ tính tiền điện năm 2021

Từ khóa » Giá Một Kw điện