Giá Tiền điện Sinh Hoạt, Kinh Doanh & Sản Xuất Mới Nhất 2021 - VinID
Có thể bạn quan tâm
Nhu cầu sử dụng điện của người dân ngày càng tăng, song giá điện lại thường xuyên thay đổi. Điều này khiến cho việc tính tiền điện hàng tháng có nhiều sai lệch. Dưới đây là bảng giá tiền điện bán lẻ cho sinh hoạt, kinh doanh & sản xuất mới nhất được VinID cập nhật từ cổng thông tin điện lực. Bạn có thể dựa vào đây để tính tiền điện một cách chính xác.
THANH TOÁN HÓA ĐƠN NGAY!
Nội dung chính
- 1. Tổng hợp bảng giá tiền điện mới nhất
- 1.1. Đơn giá điện sinh hoạt
- 1.2. Giá điện kinh doanh
- 1.3. Giá tiền điện các ngành sản xuất
- 1.4. Bảng giá tiền điện hành chính, sự nghiệp
- 2. Quy định về giờ
- 3. So sánh bảng giá tiền điện giữa các tỉnh, thành phố
- 4. Cách thanh toán hóa đơn tiền điện nhanh nhất qua app VinID
1. Tổng hợp bảng giá tiền điện mới nhất
1.1. Đơn giá điện sinh hoạt
Chính phủ quy định mức giá điện bình quân cho một kWh điện và giao cho Bộ Công thương xây dựng bảng giá điện bán lẻ phục vụ sinh hoạt, sản xuất, kinh doanh. Theo đó, giá tiền điện sinh hoạt bán lẻ phải đảm bảo hai mục tiêu:
- Thực hiện chính sách an sinh xã hội, hỗ trợ tốt cho những người có mức thu nhập thấp
- Khuyến khích người dân sử dụng điện tiết kiệm.
Để đạt được các mục tiêu đó, Bộ Công thương đã xây dựng giá tiền điện theo bậc thang, tính theo lũy tiến. Cụ thể là ban hành Quyết định 648/QĐ-BCT, từ ngày 20/3/2019 mức giá bán lẻ điện bình quân là 1.864,44 đồng/kWh chưa gồm thuế GTGT, tăng so với Quyết định 4495/QĐ-BCT là 143,79 đồng/kWh. Trong đó, giá điện sinh hoạt hiện nay được chia làm 6 bậc như sau:
TT | Nhóm đối tượng khách hàng | Giá bán điện (đồng/kWh) |
1 | Giá bán lẻ điện sinh hoạt | |
Bậc 1: Cho kWh từ 0 – 50 | 1.678 | |
Bậc 2: Cho kWh từ 51 – 100 | 1.734 | |
Bậc 3: Cho kWh từ 101 – 200 | 2.014 | |
Bậc 4: Cho kWh từ 201 – 300 | 2.536 | |
Bậc 5: Cho kWh từ 301 – 400 | 2.834 | |
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên | 2.927 | |
2 | Giá bán lẻ điện sinh hoạt dùng công tơ thẻ trả trước | 2.461 |
Nguồn: Website Tập đoàn Điện lực Việt Nam EVN.
Đối với giá điện cho thuê phòng trọ, sinh viên và người lao động thuê nhà để ở:
- Trường hợp thời hạn cho thuê nhà dưới 1 năm và chủ nhà không thực hiện kê khai được đầy đủ số người sử dụng điện thì áp dụng giá bán lẻ điện sinh hoạt của bậc 3: Từ 101 – 200 kWh cho toàn bộ sản lượng điện đo đếm được tại công tơ.
- Trường hợp chủ nhà kê khai được đầy đủ số người sử dụng điện thì Bên bán điện có trách nhiệm cấp định mức cho chủ nhà căn cứ vào sổ tạm trú hoặc chứng từ xác nhận tạm trú của cơ quan Công an quản lý địa bàn. Cứ 04 người được tính là một hộ sử dụng điện để tính số định mức áp dụng giá bán lẻ điện sinh hoạt.
THANH TOÁN HÓA ĐƠN NGAY!
1.2. Giá điện kinh doanh
TT | Nhóm đối tượng khách hàng | Giá bán điện (đồng/kWh) |
1 | Cấp điện áp từ 22kV trở lên | |
a) Giờ bình thường | 2.442 | |
b) Giờ thấp điểm | 1.361 | |
c) Giờ cao điểm | 4.251 | |
2 | Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV | |
a) Giờ bình thường | 2.629 | |
b) Giờ thấp điểm | 1.547 | |
c) Giờ cao điểm | 4.400 | |
3 | Cấp điện áp dưới 6 kV | |
a) Giờ bình thường | 2.666 | |
b) Giờ thấp điểm | 1.622 | |
c) Giờ cao điểm | 4.587 |
Nguồn: Website Tập đoàn Điện lực Việt Nam EVN.
>>> Hướng dẫn cách thanh toán tiền điện chi tiết <<< |
1.3. Giá tiền điện các ngành sản xuất
TT | Nhóm đối tượng khách hàng | Giá bán điện (đồng/kWh) |
1.1 | Cấp điện áp từ 110kV trở lên | |
a) Giờ bình thường | 1.536 | |
b) Giờ thấp điểm | 970 | |
c) Giờ cao điểm | 2.759 | |
1.2 | Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV | |
a) Giờ bình thường | 1.555 | |
b) Giờ thấp điểm | 1.007 | |
c) Giờ cao điểm | 2.871 | |
1.3 | Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV | |
a) Giờ bình thường | 1.611 | |
b) Giờ thấp điểm | 1.044 | |
c) Giờ cao điểm | 2.964 | |
1.4 | Cấp điện áp dưới 6 kV | |
a) Giờ bình thường | 1.685 | |
b) Giờ thấp điểm | 1.100 | |
c) Giờ cao điểm | 3.076 |
Nguồn: Website Tập đoàn Điện lực Việt Nam EVN.
1.4. Bảng giá tiền điện hành chính, sự nghiệp
TT | Nhóm đối tượng khách hàng | Giá bán điện (đồng/kWh) |
1 | Bệnh viện, nhà trẻ, mẫu giáo, trường phổ thông | |
Cấp điện áp từ 6kV trở lên | 1.659 | |
Cấp điện áp dưới 6 kV | 1.771 | |
2 | Chiếu sáng công cộng; đơn vị hành chính sự nghiệp | |
Cấp điện áp từ 6kV trở lên | 1.827 | |
Cấp điện áp dưới 6 kV | 1.902 |
Nguồn: Website Tập đoàn Điện lực Việt Nam EVN.
2. Quy định về giờ
- Giờ bình thường: Gồm các ngày từ thứ 2 – thứ 7, từ 4h00 – 9h30, 11h30 – 17h00, 20h – 22h, chủ nhật từ 04h00 – 22h00
- Giờ cao điểm: Gồm các ngày từ thứ 2 – thứ 7, từ 09h30 – 11h30, 17h – 20h, chủ nhật không có giờ cao điểm.
- Giờ thấp điểm: Tất cả các ngày trong tuần và bắt đầu từ 22h – 4h sáng ngày hôm sau.
THANH TOÁN HÓA ĐƠN NGAY!
3. So sánh bảng giá tiền điện giữa các tỉnh, thành phố
Nhiều người có thắc mắc giá điện Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng,… và các tỉnh thành khác có khác nhau không? Thì thực tế theo Quyết định số 648/QĐ-BCT của Bộ Công Thương là áp dụng trên cả nước và không có sự phân biệt tỉnh thành. Do đó, bảng giá tiền điện giữa các tỉnh, thành phố là như nhau.
>>> Cách lấy lại mật khẩu tra cứu tiền điện <<< |
4. Cách thanh toán hóa đơn tiền điện nhanh nhất qua app VinID
Thông thường trước đây, khi nhận được hóa đơn thanh toán tiền điện mọi người hay tới điểm thu để đóng, nộp tại ngân hàng, cửa hàng tiện lợi, bưu điện,… Giờ đây, khi dùng ứng dụng VinID, bạn chỉ cần ngồi ở nhà hoặc tranh thủ giờ nghỉ trưa tại công ty, ngồi cafe,… thao tác đơn giản bằng vài lần “chạm” trên màn hình điện thoại là có thể thanh toán tiền điện rồi. Không chỉ giúp tiết kiệm được kha khá thời gian và công sức mà còn nhận được nhiều ưu đãi hấp dẫn.
Quy trình thanh toán hóa đơn tiền điện trên app VinID không hề khó, chỉ cần vài bước đơn giản sau:
- Bước 1: Cập nhập ứng dụng VinID phiên bản mới nhất trên điện thoại hoặc tải app VinID ngay tại đây.
- Bước 2: Tiến hành đăng ký, đăng nhập theo hướng dẫn.
- Bước 3: Vào mục Ví của tôi để tiến hành liên kết với tài khoản ngân hàng và nạp tiền vào ví VinID Pay.
- Bước 4: Chọn mục Tiện ích trên ứng dụng, rồi chọn mục Điện. Hệ thống hiển thị Điện lực Việt Nam, nhập mã khách hàng và nhấn “Tiếp tục”.
- Bước 5: Sử dụng ví điện tử VinID Pay để thanh toán là hoàn tất.
Chỉ mất chưa đến 30s với tính năng Tiện ích trên app VinID bạn đã hoàn thành giao dịch đóng tiền điện. Không những vậy, với tính năng nhắc hóa đơn khi đến hạn nộp tiếp theo, bạn không phải lo lắng quên đóng tiền và chủ động hơn trong việc thanh toán rồi. Còn chần chờ gì nữa mà không tải app VinID và trải nghiệm ngay!
THANH TOÁN HÓA ĐƠN NGAY!
Trên đây là bảng giá tiền điện sinh hoạt, kinh doanh và sản xuất mới nhất. Hy vọng bạn đã biết giá điện theo từng hạng mục và tính toán được tiền điện rõ ràng, cụ thể. Nếu thấy hữu ích hãy chia sẻ với người thân và bạn bè nhé!
>>> Hướng dẫn cách tính tiền điện chi tiết <<< |
Từ khóa » Giá Một Kw điện
-
Biểu Giá Bán Lẻ điện
-
Biểu Giá Bán Buôn điện - EVN
-
Giá Bán Lẻ điện Sinh Hoạt Của EVN Mới Nhất Năm 2022 - SUNEMIT
-
1 Số điện (1kWh điện) Bao Nhiêu Tiền?
-
1kw điện Bao Nhiêu Tiền? Biểu Giá Và Cách Tính Tiền điện
-
Quy định Về Biểu Giá điện Sinh Hoạt, Giá điện Kinh Doanh Mới Nhất
-
Biểu Giá điện 2021 - Biểu Giá Bán Lẻ điện
-
Biểu Giá Bán Lẻ điện Mới Nhất 2022
-
Điện Lực TP HCM | EVNHCMC-TTCSKH | Tra Cứu Giá Bán điện
-
Giá Điện Kinh Doanh, Điện Sinh Hoạt 2022 Là Bao Nhiêu ?
-
Giá điện - Công Ty Điện Lực Tây Ninh
-
Giá điện - Công Ty Điện Lực Bình Dương
-
Bảng Giá Điện Kinh Doanh 2022 - Giá Điện 3 Pha Sản Xuất - 1FIX
-
Giá điện Của Một Số Nước Trên Thế Giới đã điều Chỉnh Tăng Thế Nào?