Giá điện - Công Ty Điện Lực Tây Ninh

Dịch vụ khách hàng

  • Dịch vụ trực tuyến
  • Thủ tục mua bán điện
  • Giá điện
  • Lịch ngừng, giảm cung cấp điện
  • Kế Hoạch Vận Hành Hệ Thống Điện
  • Kế Hoạch Bảo Dưỡng Và Sửa Chữa Hệ Thống Điện
  • Tư vấn sử dụng điện
  • Kế Hoạch Vận Hành Tháng
  • Phương thức vận hành HTĐ
  • Lịch ghi chỉ số
  • Danh sách điểm thu tiền điện trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
  • Kế hoạch điều chỉnh phụ tải điện
  • Hỏi đáp
  1. Trang chủ
  2. Dịch vụ khách hàng
  3. Giá điện

Giá điện

Biểu giá bán lẻ điện Biểu giá buôn điện Giá bán điện theo giờ Giá điện cho hộ nghèo, thu nhập thấp
CÁC NGÀNH SẢN XUẤT
THỨ TỰ NHÓM ĐỐI TƯỢNG KHÁCH HÀNG GIÁ BÁN ĐIỆN (đồng/kWh)
1 Cấp điện áp từ 110 kV trở lên
a. Giờ bình thường 1.728
b. Giờ thấp điểm 1.094
c. Giờ cao điểm 3.116
2 Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV
a. Giờ bình thường 1.749
b. Giờ thấp điểm 1.136
c. Giờ cao điểm 3.242
3 Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV
a. Giờ bình thường 1.812
b. Giờ thấp điểm 1.178
c. Giờ cao điểm 3.348
4 Cấp điện áp dưới 6 kV
a. Giờ bình thường 1.896
b. Giờ thấp điểm 1.241
c. Giờ cao điểm 3.474

* Khách hàng mua điện tại cấp điện áp 20kV được tính theo giá t ại cấp điện áp từ 22kV đến dưới 110kV

KHỐI HÀNH CHÍNH, SỰ NGHIỆP
THỨ TỰ NHÓM ĐỐI TƯỢNG KHÁCH HÀNG GIÁ BÁN ĐIỆN (đồng/kWh)
1 Bệnh viện, nhà trẻ, mẫu giáo, trường phổ thông
Cấp điện áp từ 6 kV trở lên 1.851
Cấp điện áp dưới 6 kV 1.977
2 Chiếu sáng công cộng; đơn vị hành chính sự nghiệp
Cấp điện áp từ 6 kV trở lên 2.040
Cấp điện áp dưới 6 kV 2.124
KINH DOANH
THỨ TỰ NHÓM ĐỐI TƯỢNG KHÁCH HÀNG GIÁ BÁN ĐIỆN (đồng/kWh)
1 Cấp điện áp từ 22 kV trở lên
a. Giờ bình thường 2.755
b. Giờ thấp điểm 1.535
c. Giờ cao điểm 4.795
2 Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV
a. Giờ bình thường 2.965
b. Giờ thấp điểm 1.746
c. Giờ cao điểm 4.963
3 Cấp điện áp dưới 6 kV
a. Giờ bình thường 3.007
b. Giờ thấp điểm 1.830
c. Giờ cao điểm 5.174
SINH HOẠT
THỨ TỰ NHÓM ĐỐI TƯỢNG KHÁCH HÀNG GIÁ BÁN ĐIỆN (đồng/kWh)
1 Giá bán lẻ điện sinh hoạt
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 1.893
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 1.956
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 2.271
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 2.860
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 3.197
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên 3.302
2 Giá bán lẻ điện sinh hoạt dùng công tơ thẻ trả trước 2.776

Đối với sinh viên và người lao động thuê nhà để ở:

- Trường hợp thời hạn cho thuê nhà dưới 12 tháng và chủ nhà không thực hiện kê khai được đầy đủ số người sử dụng điện thì áp dụng giá bán lẻ điện sinh hoạt của bậc 3: Từ 101 - 200 kWh cho toàn bộ sản lượng điện đo đếm được tại công tơ.

- Trường hợp chủ nhà kê khai được đầy đủ số người sử dụng điện thì Bên bán điện có trách nhiệm cấp định mức cho chủ nhà căn cứ vào sổ tạm trú hoặc chứng từ xác nhận tạm trú của cơ quan Công an quản lý địa bàn; cứ 04 người được tính là một hộ sử dụng điện để tính số định mức áp dụng giá bán lẻ điện sinh hoạt.

NÔNG THÔN
THỨ TỰ NHÓM ĐỐI TƯỢNG KHÁCH HÀNG GIÁ BÁN ĐIỆN (đồng/kWh)
1 Sinh hoạt
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 1.581
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 1.644
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 1.789
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 2.218
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 2.513
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên 2.617
2 Mục đích khác 1.655
KHU TẬP THỂ, CỤM DÂN CƯ
THỨ TỰ NHÓM ĐỐI TƯỢNG KHÁCH HÀNG GIÁ BÁN ĐIỆN (đồng/kWh)
1 Thành phố, thị xã
1.1 Sinh hoạt
1.1.1 Trạm biến áp do Bên bán điện đầu tư
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 1.768
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 1.831
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 1.072
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 2.623
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 2.960
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên 3.059
1.1.2 Trạm biến áp do Bên mua điện đầu tư
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 1.742
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 1.805
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 2.012
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 2.543
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 2.861
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên 2.990
1.2 Mục đích khác 1.669
2 Thị trấn, huyện, lỵ
2.1 Sinh hoạt
2.1.1 Trạm biến áp do Bên bán điện đầu tư
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 1.707
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 1.770
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 1.967
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 2.490
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 2.802
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên 2.895
2.1.2 Trạm biến áp do Bên mua điện đầu tư
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 1.681
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 1.744
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 1.924
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 2.386
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 2.703
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên 2.794
2.2 Mục đích khác 1.669
GIÁ BÁN BUÔN ĐIỆN CHO TỔ HỢP THƯƠNG MẠI - DỊCH VỤ - SINH HOẠT
THỨ TỰ NHÓM ĐỐI TƯỢNG KHÁCH HÀNG GIÁ BÁN ĐIỆN (đồng/kWh)
1 Giá bán buôn điện sinh hoạt
Bậc 1: Cho kWh từ 0 - 50 1.858
Bậc 2: Cho kWh từ 51 - 100 1.919
Bậc 3: Cho kWh từ 101 - 200 2.227
Bậc 4: Cho kWh từ 201 - 300 2.805
Bậc 5: Cho kWh từ 301 - 400 3.136
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên 3.238
2 Giá bán buôn điện cho mục đích khác
a) Giờ bình thường 2.851
b) Giờ thấp điểm 1.734
c) Giờ cao điểm 4.904
KHU CÔNG NGHIỆP
THỨ TỰ NHÓM ĐỐI TƯỢNG KHÁCH HÀNG GIÁ BÁN ĐIỆN (đồng/kWh)
1 Giá bán buôn điện tại thanh cái 110 kV của trạm biến áp 110 kV/35-22-10-6 kV
1.1 Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp lớn hơn 100 MVA
a) Giờ bình thường 1.664
b) Giờ thấp điểm 1.066
c) Giờ cao điểm 3.050
1.2 Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp từ 50 MVA đến 100 MVA
a) Giờ bình thường 1.657
b) Giờ thấp điểm 1.035
c) Giờ cao điểm 3.037
1.3 Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp dưới 50 MVA
a) Giờ bình thường 1.649
b) Giờ thấp điểm 1.030
c) Giờ cao điểm 3.018
2 Giá bán buôn điện phía trung áp của trạm biến áp 110/35-22-10-6 kV
2.2 Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV
a) Giờ bình thường 1.779
b) Giờ thấp điểm 1.155
c) Giờ cao điểm 3.284
GIÁ BÁN BUÔN ĐIỆN CHO CHỢ
THỨ TỰ NHÓM ĐỐI TƯỢNG KHÁCH HÀNG GIÁ BÁN ĐIỆN (đồng/kWh)
1 Giá bán buôn điện cho chợ 2.687
QUY ĐỊNH THEO GIỜ
THỨ TỰ THỜI GIAN
1 Giờ bình thường
Gồm các ngày từ thứ Hai đến thứ Bảy
Từ 04 giờ 00 đến 9 giờ 30 (05 giờ và 30 phút)
Từ 11 giờ 30 đến 17 giờ 00 (05 giờ và 30 phút)
Từ 20 giờ 00 đến 22 giờ 00 (02 giờ)
Ngày chủ nhật: Từ 04 giờ 00 đến 22 giờ 00 (18 giờ)
Từ 04 giờ 00 đến 22 giờ 00 (18 giờ).
2 Giờ cao điểm
Gồm các ngày từ thứ Hai đến thứ Bảy
Từ 09 giờ 30 đến 11 giờ 30 (02 giờ
Từ 17 giờ 00 đến 20 giờ 00 (03 giờ)
Ngày chủ nhật: Không có giờ cao điểm
3 Giờ thấp điểm
Tất cả các ngày trong tuần: từ 22 giờ 00 đến 04 giờ 00 sáng ngày hôm sau (06 giờ).
ĐỐI TƯỢNG MUA ĐIỆN THEO HÌNH THỨC BA GIÁ
1 Khách hàng sử dụng cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ được cấp điện qua máy biến áp chuyên dùng từ 25 kVA trở lên hoặc có sản lượng điện sử dụng trung bình ba tháng liên tục từ 2.000 kWh/tháng trở lên
2 Đơn vị bán lẻ điện tại khu công nghiệp
3 Đơn vị mua điện để bán lẻ điện ngoài mục đích sinh hoạt tại tổ hợp thương mại - dịch vụ - sinh hoạt
GIÁ ĐIỆN CHO HỘ NGHÈO THU NHẬP THẤP
1 Đối tượng: Các hộ nghèo, hộ chính sách theo tiêu chí do Thủ tướng Chính phủ quy định
2 Mức hỗ trợ: tương đương tiền điện sử dụng 30 kWh tính theo mức giá bán lẻ điện sinh hoạt bậc 1 hiện hành.
3 Hình thức chi trả: UBND cấp xã thực hiện chi trả cho hộ nghèo trên địa bàn theo định kỳ 1 quý 1 lần.

Từ khóa » Giá Một Kw điện