Điện Lực TP HCM | EVNHCMC-TTCSKH | Tra Cứu Giá Bán điện
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu giá bán điện
2. Giá bán lẻ điện cho khối hành chính sự nghiệp: Xem chi tiết
3. Giá bán lẻ điện cho kinh doanh: Xem chi tiết
4. Giá bán lẻ điện cho sinh hoạt: Xem chi tiết
Giá bán buôn điện 5. Giá bán buôn điện nông thôn Xem chi tiết
6. Giá bán buôn điện cho khu tập thể, cụm dân cư Xem chi tiết
7. Giá bán buôn điện cho tổ hợp thương mại - dịch vụ - sinh hoạt Xem chi tiết
8. Giá bán buôn điện cho các khu công nghiệp Xem chi tiết
9. Giá bán buôn điện cho chợ Xem chi tiết
CHÚ Ý! Giá bán được quy định theo thời gian sử dụng trong ngày như sau:
Trường hợp có thay đổi mục đích sử dụng điện dẫn đến thay đổi mức giá, đề nghi Quý khách hàng thông báo cho ngành Điện trước 15 ngày đề điều chỉnh theo đúng đối tượng áp giá Khi có thay đổi chủ hộ sử dụng điện, đề nghị Quý khách hàng liên hệ với Công ty Điện lực khu vực để lập thủ tục ký lại hợp đồng mua bán điện. Đối với sinh viên và người lao động thuê nhà để ở: cứ 04 người đăng ký được hưởng định mức 01 hộ (01 người được tính là ¼ định mức) giá bán lẻ điện sinh hoạt bậc thang Để biết thêm thông tin vui lòng liên hệ qua các hình thức sau: Tổng đài 1900 54 54 54 Truy cập website cskh.evnhcm.vn Email cskh@hcmpc.com.vn ĐĂNG NHẬP TÀI KHOẢN Số điện thoại Vui lòng điền thông tin Mật khẩu đăng nhập Vui lòng điền thông tin Ghi nhớ đăng nhập Quên mật khẩu ĐĂNG NHẬP Quý khách chưa có tài khoản? Đăng ký ngay Đăng nhập bằng QUÊN MẬT KHẨU Hệ thống của EVNHCMC sử dụng số điện thoại để tạo và quản lý tài khoản. Nhập số điện thoại đăng ký của quý khách để hệ thống gửi mã xác thực Số điện thoại +84 Vui lòng điền thông tin Mã xác minh Vui lòng nhập mã xác minh Sau khi bấm "Tiếp tục" một mã xác thực sẽ được gửi đến số điện thoại của bạn. Vui lòng kiểm tra tin nhắn SMS! TIẾP TỤC Quý khách chưa có tài khoản? Đăng ký ngay XÁC THỰC SỐ ĐIỆN THOẠI Nhận mã OTP mới sau 30s Gửi mã OTP mới Mã xác thực mới đã được gửi cho quý khách Hãy nhập Mã xác thực đã được gửi qua số điện thoại của quý khách +84 XÁC THỰC TẠO MẬT KHẨU MỚI Xác thực thành công! Quý khách hãy nhập mật khẩu mới cho tài khoản Mật khẩu mới Vui lòng điền thông tin Nhập lại mật khẩu mới Vui lòng điền thông tin LƯU MẬT KHẨU MỚI Mật khẩu mới đã được cập nhật Quý khách đã cập nhật mật khẩu mới thành công. Hãy sử dụng mật khẩu mới trong các lần đăng nhập sau. ĐĂNG NHẬP NGAY VỀ TRANG CHỦ ĐĂNG KÝ TÀI KHOẢN Hệ thống của EVNHCMC sử dụng số điện thoại để tạo và quản lý tài khoản. Số điện thoại +84 Vui lòng điền thông tin Tên người dùng Vui lòng điền thông tin Mật khẩu cho tài khoản Vui lòng điền thông tin Vui lòng điền thông tin Mã xác minh Vui lòng điền thông tin Sau khi bấm "Tiếp tục" một mã xác thực sẽ được gửi đến số điện thoại của bạn. Vui lòng kiểm tra tin nhắn SMS! TIẾP TỤC Quý khách đã có tài khoản? Đăng nhập ngay XÁC THỰC SỐ ĐIỆN THOẠI Nhận mã OTP mới sau 30s Gửi mã OTP mới Mã xác thực mới đã được gửi cho quý khách Hãy nhập Mã xác thực đã được gửi qua số điện thoại của quý khách +84 TIẾP TỤC Trong trường hợp quý khách không tìm thấy mã khách hàng của mình, hãy gọi Hotline 1900545454 để Điện Lực hỗ trợ cập nhật thông tin TIẾP TỤC Đăng ký thành công Quý khách đã thành công tạo tài khoản trên hệ thống của EVNHCMC, quý khách hãy dành chút thời gian bổ sung thông tin để hồ sơ được hoàn thiện. VÀO TRANG QUẢN LÝ VỀ TRANG CHỦ Nhận mã OTP mới sau 30s Gửi mã OTP mới Mã xác thực mới đã được gửi cho quý khách Hãy nhập Mã xác thực đã được gửi qua số điện thoại của quý khách +84 XÁC THỰC Gọi HOTLINE Quý khách vui lòng cung cấp số điện thoại Vui lòng điền thông tin Trong trường hợp cần thiết nhân viên EVNHCMC sẽ liên hệ với quý khách qua số điện thoại này Mã xác minh Vui lòng nhập mã xác minh BẮT ĐẦU GỌI Chào mừng Quý khách gọi đến tổng đài CSKHTổng công ty Điện Lực TP HCM 1 2 3 4 5 6 7 8 9 * 0 # 00:00 KẾT THÚC Hỗ trợ trực tuyến
- Trang chủ
- Tra cứu thông tin
- Tra cứu giá bán điện
- Điện năng sử dụng
- Điện năng phát lên
- Thông số vận hành
- Lịch tạm ngưng cung cấp điện
- Lịch ghi chỉ số - thu tiền điện
- Hoá đơn tiền điện và dịch vụ
- Giá bán điện
- Tiến độ xử lý yêu cầu
- Hồ sơ hợp đồng
- Kế hoạch vận hành lưới điện
STT | Đối tượng áp dụng | Đơn vị tính | Đơn giá (đồng) 11/10/2024 | Đơn giá (đồng) 09/11/2023 | So sánh giá mới giá cũ | Tỉ lệ tăng so với giá cũ(%) |
---|---|---|---|---|---|---|
1.1 | Cấp điện áp từ 110kV trở lên | |||||
a. Giờ bình thường | đ/kWh | 1.728 | 1.649 | 48 | 3.12 | |
b. Giờ thấp điểm | đ/kWh | 1.094 | 1.044 | 29 | 2.99 | |
c. Giờ cao điểm | đ/kWh | 3.116 | 2.973 | 85 | 3.08 | |
1.2 | Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV | |||||
a. Giờ bình thường | đ/kWh | 1.749 | 1.669 | 49 | 3.15 | |
b. Giờ thấp điểm | đ/kWh | 1.136 | 1.084 | 30 | 2.98 | |
c. Giờ cao điểm | đ/kWh | 3.242 | 3.093 | 88 | 3.06 | |
1.3 | Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV | |||||
a. Giờ bình thường | đ/kWh | 1.812 | 1.729 | 50 | 3.10 | |
b. Giờ thấp điểm | đ/kWh | 1.178 | 1.124 | 31 | 2.97 | |
c. Giờ cao điểm | đ/kWh | 3.348 | 3.194 | 91 | 3.07 | |
1.4 | Cấp điện áp dưới 6 kV | |||||
a. Giờ bình thường | đ/kWh | 1.896 | 1.809 | 53 | 3.14 | |
b. Giờ thấp điểm | đ/kWh | 1.241 | 1.184 | 33 | 3.00 | |
c. Giờ cao điểm | đ/kWh | 3.474 | 3.314 | 95 | 3.09 |
STT | Đối tượng áp dụng | Đơn vị tính | Đơn giá (đồng) 11/10/2024 | Đơn giá (đồng) 09/11/2023 | So sánh giá mới giá cũ | Tỉ lệ tăng so với giá cũ(%) |
---|---|---|---|---|---|---|
2.1 | Bệnh viện, nhà trẻ, mẫu giáo, trường phổ thông | |||||
a. Cấp điện áp từ 6 kV trở lên | đ/kWh | 1.851 | 1.766 | 31 | 1.87 | |
b. Cấp điện áp dưới 6 kV | đ/kWh | 1.977 | 1.886 | 34 | 1.92 | |
2.2 | Chiếu sáng công cộng: đơn vị hành chính, sự nghiệp | |||||
a. Cấp điện áp từ 6 kV trở lên | đ/kWh | 2.040 | 1.947 | 36 | 1.97 | |
b. Cấp điện áp dưới 6 kV | đ/kWh | 2.124 | 2.027 | 38 | 1.99 |
STT | Đối tượng áp dụng | Đơn vị tính | Đơn giá (đồng) 11/10/2024 | Đơn giá (đồng) 09/11/2023 | So sánh giá mới giá cũ | Tỉ lệ tăng so với giá cũ(%) |
---|---|---|---|---|---|---|
3.1 | Cấp điện áp từ 22 kV trở lên | |||||
a. Giờ bình thường | đ/kWh | 2.755 | 2.629 | 74 | 3.03 | |
b. Giờ thấp điểm | đ/kWh | 1.535 | 1.465 | 41 | 3.01 | |
c. Giờ cao điểm | đ/kWh | 4.795 | 4.575 | 127 | 2.99 | |
3.2 | Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV | |||||
a. Giờ bình thường | đ/kWh | 2.965 | 2.830 | 79 | 3.00 | |
b. Giờ thấp điểm | đ/kWh | 1.746 | 1.666 | 47 | 3.04 | |
c. Giờ cao điểm | đ/kWh | 4.963 | 4.736 | 132 | 3.00 | |
3.3 | Cấp điện áp dưới 6 kV | |||||
a. Giờ bình thường | đ/kWh | 3.007 | 2.870 | 80 | 3.00 | |
b. Giờ thấp điểm | đ/kWh | 1.830 | 1.746 | 49 | 3.02 | |
c. Giờ cao điểm | đ/kWh | 5.174 | 4.937 | 137 | 2.99 |
STT | Đối tượng áp dụng | Đơn vị tính | Đơn giá (đồng) 11/10/2024 | Đơn giá (đồng) 09/11/2023 | So sánh giá mới giá cũ | Tỉ lệ tăng so với giá cũ(%) |
---|---|---|---|---|---|---|
4.1 | Giá bán lẻ điện sinh hoạt bậc thang | |||||
Bậc 1: Cho kWh từ 0 đến 50 | đ/kWh | 1.893 | 1.806 | 50 | 2.99 | |
Bậc 2: Cho kWh từ 51 đến 100 | đ/kWh | 1.956 | 1.866 | 52 | 2.99 | |
Bậc 3: Cho kWh từ 101 đến 200 | đ/kWh | 2.271 | 2.167 | 60 | 2.99 | |
Bậc 4: Cho kWh từ 201 đến 300 | đ/kWh | 2.860 | 2.729 | 76 | 2.99 | |
Bậc 5: Cho kWh từ 301 đến 400 | đ/kWh | 3.197 | 3.050 | 85 | 2.99 | |
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên | đ/kWh | 3.302 | 3.151 | 88 | 3.00 | |
4.2 | Giá bán lẻ điện sinh hoạt dùng điện kế thẻ trả trước | |||||
đ/kWh | 2.776 | 2.649 | 74 | 3.00 |
STT | Đối tượng áp dụng | Đơn vị tính | Đơn giá (đồng) 11/10/2024 | Đơn giá (đồng) 09/11/2023 | So sánh giá mới giá cũ | Tỉ lệ tăng so với giá cũ(%) |
---|---|---|---|---|---|---|
5.1 | Giá bán buôn điện sinh hoạt | |||||
Bậc 1: Cho kWh từ 0 đến 50 | đ/kWh | 1.581 | 1.506 | 38 | 2.71 | |
Bậc 2: Cho kWh từ 51 đến 100 | đ/kWh | 1.644 | 1.566 | 40 | 2.74 | |
Bậc 3: Cho kWh từ 101 đến 200 | đ/kWh | 1.789 | 1.704 | 41 | 2.58 | |
Bậc 4: Cho kWh từ 201 đến 300 | đ/kWh | 2.218 | 2.112 | 51 | 2.59 | |
Bậc 5: Cho kWh từ 301 đến 400 | đ/kWh | 2.513 | 2.392 | 58 | 2.60 | |
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên | đ/kWh | 2.617 | 2.492 | 61 | 2.63 | |
5.2 | Giá bán buôn điện cho mục đích khác | |||||
đ/kWh | 1.655 | 1.577 | 43 | 2.92 |
STT | Đối tượng áp dụng | Đơn vị tính | Đơn giá (đồng) 11/10/2024 | Đơn giá (đồng) 09/11/2023 | So sánh giá mới giá cũ | Tỉ lệ tăng so với giá cũ(%) |
---|---|---|---|---|---|---|
6.1 | Thành phố, thị xã | |||||
6.1.1 | Giá bán buôn điện sinh hoạt | |||||
6.1.1.1 | Trạm biến áp do Bên bán điện đầu tư | |||||
Bậc 1: Cho kWh từ 0 đến 50 | đ/kWh | 1.768 | 1.686 | 45 | 2.87 | |
Bậc 2: Cho kWh từ 51 đến 100 | đ/kWh | 1.831 | 1.746 | 47 | 2.89 | |
Bậc 3: Cho kWh từ 101 đến 200 | đ/kWh | 2.072 | 1.976 | 52 | 2.83 | |
Bậc 4: Cho kWh từ 201 đến 300 | đ/kWh | 2.623 | 2.501 | 67 | 2.88 | |
Bậc 5: Cho kWh từ 301 đến 400 | đ/kWh | 2.960 | 2.822 | 76 | 2.89 | |
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên | đ/kWh | 3.059 | 2.917 | 78 | 2.87 | |
6.1.1.2 | Trạm biến áp do Bên mua điện đầu tư | |||||
Bậc 1: Cho kWh từ 0 đến 50 | đ/kWh | 1.742 | 1.661 | 44 | 2.85 | |
Bậc 2: Cho kWh từ 51 đến 100 | đ/kWh | 1.805 | 1.721 | 46 | 2.87 | |
Bậc 3: Cho kWh từ 101 đến 200 | đ/kWh | 2.012 | 1.918 | 50 | 2.80 | |
Bậc 4: Cho kWh từ 201 đến 300 | đ/kWh | 2.543 | 2.424 | 63 | 2.79 | |
Bậc 5: Cho kWh từ 301 đến 400 | đ/kWh | 2.861 | 2.727 | 72 | 2.84 | |
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên | đ/kWh | 2.990 | 2.851 | 76 | 2.87 | |
6.1.2 | Giá bán buôn điện cho mục đích khác | đ/kWh | 1.669 | 1.591 | 44 | 2.96 |
6.2 | Thị trấn, huyện lỵ | |||||
6.2.1 | Giá bán buôn điện sinh hoạt | |||||
6.2.1.1 | Trạm biến áp do Bên bán điện đầu tư | |||||
Bậc 1: Cho kWh từ 0 đến 50 | đ/kWh | 1.707 | 1.627 | 43 | 2.84 | |
Bậc 2: Cho kWh từ 51 đến 100 | đ/kWh | 1.770 | 1.687 | 45 | 2.87 | |
Bậc 3: Cho kWh từ 101 đến 200 | đ/kWh | 1.967 | 1.875 | 48 | 2.75 | |
Bậc 4: Cho kWh từ 201 đến 300 | đ/kWh | 2.490 | 2.373 | 61 | 2.76 | |
Bậc 5: Cho kWh từ 301 đến 400 | đ/kWh | 2.802 | 2.670 | 69 | 2.77 | |
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên | đ/kWh | 2.895 | 2.760 | 72 | 2.80 | |
6.2.1.2 | Trạm biến áp do Bên mua điện đầu tư | |||||
Bậc 1: Cho kWh từ 0 đến 50 | đ/kWh | 1.681 | 1.602 | 42 | 2.82 | |
Bậc 2: Cho kWh từ 51 đến 100 | đ/kWh | 1.744 | 1.662 | 44 | 2.84 | |
Bậc 3: Cho kWh từ 101 đến 200 | đ/kWh | 1.924 | 1.833 | 46 | 2.69 | |
Bậc 4: Cho kWh từ 201 đến 300 | đ/kWh | 2.386 | 2.273 | 57 | 2.69 | |
Bậc 5: Cho kWh từ 301 đến 400 | đ/kWh | 2.703 | 2.575 | 65 | 2.71 | |
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên | đ/kWh | 2.794 | 2.663 | 68 | 2.74 | |
6.2.2 | Giá bán buôn điện cho mục đích khác | đ/kWh | 1.669 | 1.591 | 44 | 2.96 |
STT | Đối tượng áp dụng | Đơn vị tính | Đơn giá (đồng) 11/10/2024 | Đơn giá (đồng) 09/11/2023 | So sánh giá mới giá cũ | Tỉ lệ tăng so với giá cũ(%) |
---|---|---|---|---|---|---|
7.1 | Giá bán buôn điện sinh hoạt | |||||
Bậc 1: Cho kWh từ 0 đến 50 | đ/kWh | 1.858 | 1.772 | 49 | 2.98 | |
Bậc 2: Cho kWh từ 51 đến 100 | đ/kWh | 1.919 | 1.830 | 51 | 3.00 | |
Bậc 3: Cho kWh từ 101 đến 200 | đ/kWh | 2.227 | 2.125 | 58 | 2.93 | |
Bậc 4: Cho kWh từ 201 đến 300 | đ/kWh | 2.805 | 2.676 | 74 | 2.97 | |
Bậc 5: Cho kWh từ 301 đến 400 | đ/kWh | 3.136 | 2.991 | 83 | 2.99 | |
Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên | đ/kWh | 3.238 | 3.089 | 85 | 2.96 | |
7.2 | Giá bán buôn điện cho mục đích khác | |||||
a. Giờ bình thường | đ/kWh | 2.851 | 2.720 | 74 | 2.93 | |
b. Giờ thấp điểm | đ/kWh | 1.734 | 1.654 | 45 | 2.93 | |
c. Giờ cao điểm | đ/kWh | 4.904 | 4.677 | 126 | 2.90 |
STT | Đối tượng áp dụng | Đơn vị tính | Đơn giá (đồng) 11/10/2024 | Đơn giá (đồng) 09/11/2023 | So sánh giá mới giá cũ | Tỉ lệ tăng so với giá cũ(%) |
---|---|---|---|---|---|---|
8.1 | Giá bán buôn điện tại thanh cái 110kV của trạm biến áp 110kV/35-22-10-6kV | |||||
8.1.1 | Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp lớn hơn 100MVA | |||||
a. Giờ bình thường | đ/kWh | 1.664 | 1.587 | 45 | 3.04 | |
b. Giờ thấp điểm | đ/kWh | 1.066 | 1.017 | 28 | 2.96 | |
c. Giờ cao điểm | đ/kWh | 3.050 | 2.910 | 82 | 3.03 | |
8.1.2 | Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp từ 50MVA đến 100 MVA | |||||
a. Giờ bình thường | đ/kWh | 1.657 | 1.581 | 45 | 3.05 | |
b. Giờ thấp điểm | đ/kWh | 1.035 | 987 | 27 | 2.94 | |
c. Giờ cao điểm | đ/kWh | 3.037 | 2.897 | 82 | 3.05 | |
8.1.3 | Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp dưới 50 MVA | |||||
a. Giờ bình thường | đ/kWh | 1.649 | 1.573 | 45 | 3.07 | |
b. Giờ thấp điểm | đ/kWh | 1.030 | 982 | 26 | 2.84 | |
c. Giờ cao điểm | đ/kWh | 3.018 | 2.879 | 81 | 3.03 | |
8.2 | Giá bán buôn điện phía trung áp của trạm biến áp 110kV/35-22-10-6kV | |||||
8.2.1 | Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV | |||||
a. Giờ bình thường | đ/kWh | 1.717 | 1.638 | 48 | 3.14 | |
b. Giờ thấp điểm | đ/kWh | 1.115 | 1.064 | 29 | 2.93 | |
c. Giờ cao điểm | đ/kWh | 3.181 | 3.034 | 86 | 3.05 | |
8.2.2 | Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV | |||||
a. Giờ bình thường | đ/kWh | 1.779 | 1.697 | 49 | 3.10 | |
b. Giờ thấp điểm | đ/kWh | 1.155 | 1.102 | 30 | 2.93 | |
c. Giờ cao điểm | đ/kWh | 3.284 | 3.132 | 88 | 3.03 |
STT | Đối tượng áp dụng | Đơn vị tính | Đơn giá (đồng) 11/10/2024 | Đơn giá (đồng) 09/11/2023 | So sánh giá mới giá cũ | Tỉ lệ tăng so với giá cũ(%) |
---|---|---|---|---|---|---|
9 | Giá bán buôn điện cho chợ | đ/kWh | 2.687 | 2.562 | 68 | 2.85 |
Thứ 2 đến thứ bảy | Chủ nhật | |
---|---|---|
Giờ bình thường |
|
|
Giờ cao điểm |
| Không có giờ cao điểm |
Giờ thấp điểm |
|
Từ khóa » Giá Một Kw điện
-
Biểu Giá Bán Lẻ điện
-
Biểu Giá Bán Buôn điện - EVN
-
Giá Bán Lẻ điện Sinh Hoạt Của EVN Mới Nhất Năm 2022 - SUNEMIT
-
Giá Tiền điện Sinh Hoạt, Kinh Doanh & Sản Xuất Mới Nhất 2021 - VinID
-
1 Số điện (1kWh điện) Bao Nhiêu Tiền?
-
1kw điện Bao Nhiêu Tiền? Biểu Giá Và Cách Tính Tiền điện
-
Quy định Về Biểu Giá điện Sinh Hoạt, Giá điện Kinh Doanh Mới Nhất
-
Biểu Giá điện 2021 - Biểu Giá Bán Lẻ điện
-
Biểu Giá Bán Lẻ điện Mới Nhất 2022
-
Giá Điện Kinh Doanh, Điện Sinh Hoạt 2022 Là Bao Nhiêu ?
-
Giá điện - Công Ty Điện Lực Tây Ninh
-
Giá điện - Công Ty Điện Lực Bình Dương
-
Bảng Giá Điện Kinh Doanh 2022 - Giá Điện 3 Pha Sản Xuất - 1FIX
-
Giá điện Của Một Số Nước Trên Thế Giới đã điều Chỉnh Tăng Thế Nào?