Bính Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Số
Có thể bạn quan tâm
- Từ điển
- Chữ Nôm
- bính
Bạn đang chọn từ điển Chữ Nôm, hãy nhập từ khóa để tra.
Chữ Nôm Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật NgữĐịnh nghĩa - Khái niệm
bính chữ Nôm nghĩa là gì?
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ bính trong chữ Nôm và cách phát âm bính từ Hán Nôm. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ bính nghĩa Hán Nôm là gì.
Có 17 chữ Nôm cho chữ "bính"丙bính [丙]
Unicode 丙 , tổng nét 5, bộ Nhất 一(ý nghĩa bộ: số một).Phát âm: bing3 (Pinyin); bing2 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Can Bính, can thứ ba trong mười can.(Danh) Chỉ hàng thứ ba, sau giáp 甲, ất 乙◎Như: bính đẳng 丙等 hạng ba.(Danh) Chỉ lửa§ Nhà tu luyện xưa cho can Bính thuộc hành hỏa, nên có nghĩa là lửa◎Như: phó bính 付丙 cho lửa vào đốt.(Danh) Họ Bính.Dịch nghĩa Nôm là:bính, như "bính luân (sợi nhân tạo)" (vhn) biếng, như "biếng ăn" (btcn)Nghĩa bổ sung: 1. [丙丁] bính đinh 2. [丙夜] bính dạ 3. [丙舍] bính xá屏 bình, bính [屏]
Unicode 屏 , tổng nét 9, bộ Thi 尸 (ý nghĩa bộ: Xác chết, thây ma).Phát âm: ping2, bing3, bing4 (Pinyin); bing2 ping4 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Bức tường nhỏ ngay cửa.(Danh) Chỉ chung các vật như bức tường che chắn◇Thi Kinh 詩經: Quân tử lạc tư, Vạn bang chi bình 君子樂胥, 萬邦之屏 (Tiểu nhã 小雅, Thường lệ 桑扈) Chư hầu vui mừng, (Vì) muôn nước được sự che chở.(Danh) Bức chắn gió◇Lưu Nghĩa Khánh 劉義慶: Bắc song tác lưu li bình 北窗作琉璃屏 (Thế thuyết tân ngữ 世說新語) Cửa sổ phía bắc làm bức bình phong bằng ngọc lưu li.(Danh) Bức thư họa trang trí trong nhà◇Lão tàn du kí 老殘遊記: Đài đầu khán kiến bắc tường thượng quải trứ tứ bức đại bình, thảo thư tả đắc long phi phượng vũ 抬頭看見北牆上掛著四輻大屏, 草書寫得龍飛鳳舞 (Đệ cửu hồi) Ngẩng đầu nhìn thấy trên tường bắc treo bốn bức thư họa lớn, chữ thảo viết thật là rồng bay phượng múa.(Động) Che chở, bảo hộ◇Tả truyện 左傳: Cố phong kiến thân thích dĩ phiên bình Chu 故封建親戚以蕃屏周 (Hi Công nhị thập tứ niên 僖公二十四年) Cho nên phong đất cho thân thích để làm rào che chở cho nhà Chu.(Động) Che giấu, che lấp◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: Bình vương chi nhĩ mục 屏王之耳目(Thận hành 慎行) Che giấu tai mắt của vua.Một âm là bính(Động) Bài trừ§ Cũng như 摒◇Luận Ngữ 論語: Tôn ngũ mĩ, bính tứ ác, tư khả dĩ tòng chánh hĩ 尊五美, 屏四惡, 斯可以從政矣 (Nghiêu viết 堯曰) Tôn trọng năm điều tốt, bài trừ bốn điều xấu, thì tòng chính được.(Động) Đuổi ra ngoài◇Sử Kí 史記: Tần vương bính tả hữu, cung trung hư vô nhân 秦王屏左右, 宮中虛無人 (Phạm Thư Thái Trạch truyện 范雎蔡澤傳) Tần vương đuổi bọn tả hữu ra ngoài, trong cung không còn ai.(Động) Lui về, ở ẩn◎Như: bính cư 屏居 ở ẩn, bính tích 屏跡 ẩn giấu tung tích.(Động) Nín, nhịn◎Như: bính trụ hô hấp 屏住呼吸 nín thở◇Luận Ngữ 論語: Bính khí tự bất tức giả 屏氣似不息者 (Hương đảng 鄉黨) Nín hơi dường như không thở.(Động) Phóng trục, đày◇Tô Thức 蘇軾: Mỗ tội phế viễn bính (Đáp Vương Trang Thúc 答王莊叔) Ông ta phạm tội bị phế chức đày đi xa.Tục dùng như chữ 屛.Dịch nghĩa Nôm là: bình, như "tấm bình phong" (vhn)Nghĩa bổ sung: 1. [屏條] bình điều 2. [屏隱] bính ẩn 3. [屏居] bính cư 4. [屏棄] bính khí 5. [屏氣] bính khí 6. [屏語] bính ngữ 7. [屏退] bính thối 8. [屏黜] bính truất 9. [屏絕] bính tuyệt 10. [雀屏] tước bình屛bình, bính [屛]
Unicode 屛 , tổng nét 11, bộ Thi 尸 (ý nghĩa bộ: Xác chết, thây ma).Phát âm: ping2, bing3, bing4, bing1 (Pinyin); bing2 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: Cũng như 屏.Nghĩa bổ sung: 1. [屛條] bình điều 2. [屛障] bình chướng 3. [屛風] bình phong 4. [屛氣] bính khí拼bính, phanh [拼]
Unicode 拼 , tổng nét 9, bộ Thủ 手 (扌) (ý nghĩa bộ: Tay).Phát âm: pin1 (Pinyin); ping1 ping3 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Động) Ghép, chắp, ráp◎Như: bả lưỡng khối mộc bản bính khởi lai 把兩塊木板拼起來 ghép hai miếng ván lại với nhau, bính bản 拼版 lên khuôn (in sách, báo).(Động) Kết hợp âm đọc, ghép vần◎Như: bính âm 拼音 ghép vần, phiên âm.(Động) Liều, bỏ◎Như: bính mạng 拼命 liều mạng, bính tử 拼死 liều chết.§ Còn đọc là phanh.Dịch nghĩa Nôm là: phanh, như "phanh thây" (gdhn)掽bính [掽]
Unicode 掽 , tổng nét 11, bộ Thủ 手 (扌) (ý nghĩa bộ: Tay).Phát âm: peng4 (Pinyin); pung3 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Động) Đánh, khua§ Cũng như bính 碰.Dịch nghĩa Nôm là: bánh, như "đóng bánh (đóng tảng)" (gdhn)摒bính [摒]
Unicode 摒 , tổng nét 12, bộ Thủ 手 (扌) (ý nghĩa bộ: Tay).Phát âm: bing4, bing3 (Pinyin); bing2 bing3 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Động) Bỏ, vứt, bài trừ◎Như: bính khí 摒棄 vứt bỏ.(Động) Bính đáng 摒擋: (1) Trừ khử(2) Thu nhặt, lo liệu◇Tần Mục 秦牧: Bính đáng hảo hành trang, chuẩn bị đáo Huệ Châu chuyển đạo Hương Cảng xuất quốc mưu sanh 摒擋好行裝, 准備到惠州轉道香港出國謀生 (Trường nhai đăng ngữ 長街燈語, Kì tích tuyền 奇跡泉) Thu thập hành trang, chuẩn bị đến Huệ Châu chuyển đường sang Hương Cảng xuất dương mưu sinh.Dịch nghĩa Nôm là: bính, như "bính khí (nín thở)" (gdhn)柄bính [柄]
Unicode 柄 , tổng nét 9, bộ Mộc 木 (ý nghĩa bộ: Gỗ, cây cối).Phát âm: bing3, bing4 (Pinyin); beng3 bing3 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Chuôi, cán (để cầm)§ Lúc đầu bính chỉ cán búa◎Như: đao bính 刀柄 chuôi dao.(Danh) Lượng từ: cái, cây (đơn vị dùng cho đồ vật có cán, chuôi)◎Như: lưỡng bính đại đao 兩柄大刀 hai cây đao lớn.(Danh) Cuống◎Như: hoa bính 花柄 cuống hoa, diệp bính 葉柄 cuống lá.(Danh) Câu chuyện, đề tài do lời nói hoặc hành vi làm cho người ta có thể đem ra chế nhạo, công kích, đàm tiếu◎Như: tiếu bính 笑柄 đề tài lấy làm chuyện cười nhạo.(Danh) Căn bổn, gốc◇Quốc ngữ 國語: Trị quốc gia bất thất kì bính 治國家不失其柄 (Tề ngữ 齊語) Cai trị nước nhà không được làm mất căn bổn của nó.(Danh) Quyền lực, quyền hành.(Động) Nắm, cầm◎Như: bính quốc 柄國 nắm quyền nước.Dịch nghĩa Nôm là: bính, như "bính quyền (quyền cai trị)" (vhn)Nghĩa bổ sung: 1. [把柄] bả bính 2. [柄政] bính chính 3. [柄用] bính dụng 4. [柄臣] bính thần炳bỉnh [炳]
Unicode 炳 , tổng nét 9, bộ Hỏa 火 (灬)(ý nghĩa bộ: Lửa).Phát âm: bing3 (Pinyin); bing2 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Tính) Sáng tỏ, quang minh.(Phó) Rõ ràng, minh bạch◎Như: bỉnh nhiên 炳然 rõ ràng, bỉnh bỉnh 炳炳 rờ rỡ, rõ rệt.(Động) Cầm, nắm§ Thông bỉnh 秉Dịch nghĩa Nôm là:bính, như "bính bưu (rực rỡ, tốt đẹp)" (vhn) đèn, như "đèn biển, đèn cù, đèn đóm, hoa đèn, thắp đèn" (btcn) bảnh, như "bảnh bao" (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [彪炳] bưu bỉnh碰 bính [碰]
Unicode 碰 , tổng nét 13, bộ Thạch 石(ý nghĩa bộ: Đá).Phát âm: peng4 (Pinyin); pung3 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Động) Va, chạm, đụng, cụng, chọi◎Như: tương bính 相碰 đụng nhau, bính bôi 碰杯 cụng li, kê đản bính thạch đầu 雞蛋碰石頭 trứng chọi với đá◇Lỗ Tấn 魯迅: Bị nhân thu trụ hoàng biện tử, tại bích thượng bính liễu tứ ngũ cá hưởng đầu 被人揪住黃辮子, 在壁上碰了四五個響頭 (A Q chánh truyện 阿Q正傳) Bị người ta nắm lấy cái đuôi sam vàng dúi đầu vào tường thình thình bốn năm cái.(Động) Gặp (bất ngờ)◎Như: bính kiến 碰見 gặp mặt◇Cù Hựu 瞿佑: Nhất thiên hốt nhiên tại lộ thượng bính đáo tha 一天忽然在路上碰到他 (Tu Văn xá nhân truyện 修文舍人傳) Một hôm bất chợt gặp mặt ông ta ở trên đường.(Động) Thử◎Như: bính cơ hội 碰機會 thử cơ hội, cầu may.(Động) Gây ra, rước lấy◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Hà khổ nhĩ môn tiên lai bính tại giá đinh tử thượng 何苦你們先來碰在這釘子上 (Đệ ngũ thập ngũ hồi) Tội gì các người lại đến trước sinh chuyện với cái đinh ấy.Dịch nghĩa Nôm là:bánh, như "đóng bánh (đóng tảng)" (gdhn) bính, như "bính phiên (đánh đổ)" (gdhn)綆 cảnh, bính [绠]
Unicode 綆 , tổng nét 13, bộ Mịch 糸 (糹, 纟) (ý nghĩa bộ: Sợi tơ nhỏ).Phát âm: geng3, bing3 (Pinyin); gang2 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Dây kéo nước, dây buộc gàu múc nước.(Danh) Dây xích, dây chuyền.Một âm là bính. (Danh) Bộ phận nhô ra gần trục bánh xe thời xưa.Nghĩa bổ sung: 1. [綆縻] cảnh mi 2. [汲深綆短] cấp thâm cảnh đoản蛃bính [蛃]
Unicode 蛃 , tổng nét 11, bộ Trùng 虫 (ý nghĩa bộ: Sâu bọ).Phát âm: bing3 (Pinyin);
Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Tức y ngư 衣魚, một loại mọt, mình nhỏ, màu trắng bạc, ăn mục quần áo, sách vở§ Còn có những tên sau: bích ngư 壁魚, đố trùng 蠹蟲, đố ngư 蠹魚, bạch ngư 白魚.迸bính [迸]
Unicode 迸 , tổng nét 9, bộ Sước 辵(辶)(ý nghĩa bộ: Chợt bước đi chợt dừng lại).Phát âm: beng4, bing3, peng1 (Pinyin); bing3 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Động) Chạy tán loạn◎Như: cầm li thú bính 禽離獸逬 chim tan bay, thú tán loạn.(Động) Tung tóe, trào ra bốn phía◇Bạch Cư Dị 白居易: Ngân bình sạ phá thủy tương bính 銀瓶乍破水漿迸 (Tì bà hành 琵琶行) (Tiếng đàn nghe như) bình bạc bất chợt bị vỡ, nước chảy vọt ra ngoài.(Động) Tuôn tràn◇Phan Nhạc 潘岳: Lệ hoành bính nhi triêm y 淚橫迸而霑衣 (Quả phụ phú 寡婦賦) Nước mắt tuôn trào mà thấm ướt áo.(Động) Ruồng đuổi§ Thông bính 屏.Dịch nghĩa Nôm là: bính, như "bính phát (vọt ra, nổ lớn)" (gdhn)逬bính [逬]
Unicode 逬 , tổng nét 11, bộ Sước 辵(辶)(ý nghĩa bộ: Chợt bước đi chợt dừng lại).Phát âm: beng4 (Pinyin);
Nghĩa Hán Việt là: Cũng như 迸.鞞bính, bỉ [鞞]
Unicode 鞞 , tổng nét 17, bộ Cách 革(ý nghĩa bộ: Da thú, thay đổi).Phát âm: bing3, bi3, pi2 (Pinyin); bei2 bing2 pei4 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Bính bổng 鞞琫 vàng, ngọc nạm trên gươm đao.Một âm là bỉ(Danh) Tên huyện đặt ra thời nhà Hán, Ngưu Bỉ 牛鞞, nay thuộc tỉnh Tứ Xuyên.餅bính [饼]
Unicode 餅 , tổng nét 14, bộ Thực 食 (飠, 饣 )(ý nghĩa bộ: Ăn).Phát âm: bing3, zi1 (Pinyin); beng2 bing2 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Bánh (thường có hình tròn giẹt, làm bằng bột để ăn)◎Như: nguyệt bính 月餅 bánh trung thu.(Danh) Chỉ vật gì có hình tròn và giẹt như cái bánh◎Như: thị bính 柿餅 hồng khô, thiết bính 鐵餅 đĩa sắt (để ném).§ Cũng viết là bính 餠.Dịch nghĩa Nôm là:bánh, như "bánh trái" (vhn) bính, như "thiết bính (bánh sắt lực sĩ ném xa)" (btcn)Nghĩa bổ sung: 1. [蒸餅] chưng bính餠 bính [餠]
Unicode 餠 , tổng nét 16, bộ Thực 食 (飠, 饣 )(ý nghĩa bộ: Ăn).Phát âm: bing3 (Pinyin);
Nghĩa Hán Việt là: Cũng như bính 餅.饼bính [餅]
Unicode 饼 , tổng nét 9, bộ Thực 食 (飠, 饣 )(ý nghĩa bộ: Ăn).Phát âm: bing3 (Pinyin); bing2 (tiếng Quảng Đông);
Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 餅.Dịch nghĩa Nôm là: bính, như "thiết bính (bánh sắt lực sĩ ném xa)" (gdhn)
Xem thêm chữ Nôm
Cùng Học Chữ Nôm
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ bính chữ Nôm là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Chữ Nôm Là Gì?
Chú ý: Chỉ có chữ Nôm chứ không có tiếng Nôm
Chữ Nôm (рЎЁё喃), còn gọi là Quốc âm (國音) là hệ thống văn tự ngữ tố dùng để viết tiếng Việt (khác với chữ Quốc Ngữ tức chữ Latinh tiếng Việt là bộ chữ tượng thanh). Chữ Nôm được tạo ra dựa trên cơ sở là chữ Hán (chủ yếu là phồn thể), vận dụng phương thức tạo chữ hình thanh, hội ý, giả tá của chữ Hán để tạo ra các chữ mới bổ sung cho việc viết và biểu đạt các từ thuần Việt không có trong bộ chữ Hán ban đầu.
Đến thời Pháp thuộc, chính quyền thuộc địa muốn tăng cường ảnh hưởng của tiếng Pháp (cũng dùng chữ Latinh) và hạn chế ảnh hưởng của Hán học cùng với chữ Hán, nhằm thay đổi văn hoá Đông Á truyền thống ở Việt Nam bằng văn hoá Pháp và dễ bề cai trị hơn. Bước ngoặt của việc chữ Quốc ngữ bắt đầu phổ biến hơn là các nghị định của những người Pháp đứng đầu chính quyền thuộc địa được tạo ra để bảo hộ cho việc sử dụng chữ Quốc ngữ: Ngày 22 tháng 2 năm 1869, Phó Đề đốc Marie Gustave Hector Ohier ký nghị định "bắt buộc dùng chữ Quốc ngữ thay thế chữ Hán" trong các công văn ở Nam Kỳ.
Chữ Nôm rất khó học, khó viết, khó hơn cả chữ Hán.
Chữ Nôm và chữ Hán hiện nay không được giảng dạy đại trà trong hệ thống giáo dục phổ thông Việt Nam, tuy nhiên nó vẫn được giảng dạy và nghiên cứu trong các chuyên ngành về Hán-Nôm tại bậc đại học. Chữ Nôm và chữ Hán cũng được một số hội phong trào tự dạy và tự học, chủ yếu là học cách đọc bằng tiếng Việt hiện đại, cách viết bằng bút lông kiểu thư pháp, học nghĩa của chữ, học đọc và viết tên người Việt, các câu thành ngữ, tục ngữ và các kiệt tác văn học như Truyện Kiều.
Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Nôm được cập nhập mới nhất năm 2025.
Từ điển Hán Nôm
Nghĩa Tiếng Việt: 丙 bính [丙] Unicode 丙 , tổng nét 5, bộ Nhất 一(ý nghĩa bộ: số một).Phát âm: bing3 (Pinyin); bing2 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-0 , 丙 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Can Bính, can thứ ba trong mười can.(Danh) Chỉ hàng thứ ba, sau giáp 甲, ất 乙◎Như: bính đẳng 丙等 hạng ba.(Danh) Chỉ lửa§ Nhà tu luyện xưa cho can Bính thuộc hành hỏa, nên có nghĩa là lửa◎Như: phó bính 付丙 cho lửa vào đốt.(Danh) Họ Bính.Dịch nghĩa Nôm là: bính, như bính luân (sợi nhân tạo) (vhn)biếng, như biếng ăn (btcn)Nghĩa bổ sung: 1. [丙丁] bính đinh 2. [丙夜] bính dạ 3. [丙舍] bính xá屏 bình, bính [屏] Unicode 屏 , tổng nét 9, bộ Thi 尸 (ý nghĩa bộ: Xác chết, thây ma).Phát âm: ping2, bing3, bing4 (Pinyin); bing2 ping4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-1 , 屏 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Bức tường nhỏ ngay cửa.(Danh) Chỉ chung các vật như bức tường che chắn◇Thi Kinh 詩經: Quân tử lạc tư, Vạn bang chi bình 君子樂胥, 萬邦之屏 (Tiểu nhã 小雅, Thường lệ 桑扈) Chư hầu vui mừng, (Vì) muôn nước được sự che chở.(Danh) Bức chắn gió◇Lưu Nghĩa Khánh 劉義慶: Bắc song tác lưu li bình 北窗作琉璃屏 (Thế thuyết tân ngữ 世說新語) Cửa sổ phía bắc làm bức bình phong bằng ngọc lưu li.(Danh) Bức thư họa trang trí trong nhà◇Lão tàn du kí 老殘遊記: Đài đầu khán kiến bắc tường thượng quải trứ tứ bức đại bình, thảo thư tả đắc long phi phượng vũ 抬頭看見北牆上掛著四輻大屏, 草書寫得龍飛鳳舞 (Đệ cửu hồi) Ngẩng đầu nhìn thấy trên tường bắc treo bốn bức thư họa lớn, chữ thảo viết thật là rồng bay phượng múa.(Động) Che chở, bảo hộ◇Tả truyện 左傳: Cố phong kiến thân thích dĩ phiên bình Chu 故封建親戚以蕃屏周 (Hi Công nhị thập tứ niên 僖公二十四年) Cho nên phong đất cho thân thích để làm rào che chở cho nhà Chu.(Động) Che giấu, che lấp◇Lã Thị Xuân Thu 呂氏春秋: Bình vương chi nhĩ mục 屏王之耳目(Thận hành 慎行) Che giấu tai mắt của vua.Một âm là bính(Động) Bài trừ§ Cũng như 摒◇Luận Ngữ 論語: Tôn ngũ mĩ, bính tứ ác, tư khả dĩ tòng chánh hĩ 尊五美, 屏四惡, 斯可以從政矣 (Nghiêu viết 堯曰) Tôn trọng năm điều tốt, bài trừ bốn điều xấu, thì tòng chính được.(Động) Đuổi ra ngoài◇Sử Kí 史記: Tần vương bính tả hữu, cung trung hư vô nhân 秦王屏左右, 宮中虛無人 (Phạm Thư Thái Trạch truyện 范雎蔡澤傳) Tần vương đuổi bọn tả hữu ra ngoài, trong cung không còn ai.(Động) Lui về, ở ẩn◎Như: bính cư 屏居 ở ẩn, bính tích 屏跡 ẩn giấu tung tích.(Động) Nín, nhịn◎Như: bính trụ hô hấp 屏住呼吸 nín thở◇Luận Ngữ 論語: Bính khí tự bất tức giả 屏氣似不息者 (Hương đảng 鄉黨) Nín hơi dường như không thở.(Động) Phóng trục, đày◇Tô Thức 蘇軾: Mỗ tội phế viễn bính (Đáp Vương Trang Thúc 答王莊叔) Ông ta phạm tội bị phế chức đày đi xa.Tục dùng như chữ 屛.Dịch nghĩa Nôm là: bình, như tấm bình phong (vhn)Nghĩa bổ sung: 1. [屏條] bình điều 2. [屏隱] bính ẩn 3. [屏居] bính cư 4. [屏棄] bính khí 5. [屏氣] bính khí 6. [屏語] bính ngữ 7. [屏退] bính thối 8. [屏黜] bính truất 9. [屏絕] bính tuyệt 10. [雀屏] tước bình屛 bình, bính [屛] Unicode 屛 , tổng nét 11, bộ Thi 尸 (ý nghĩa bộ: Xác chết, thây ma).Phát âm: ping2, bing3, bing4, bing1 (Pinyin); bing2 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-2 , 屛 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Cũng như 屏.Nghĩa bổ sung: 1. [屛條] bình điều 2. [屛障] bình chướng 3. [屛風] bình phong 4. [屛氣] bính khí拼 bính, phanh [拼] Unicode 拼 , tổng nét 9, bộ Thủ 手 (扌) (ý nghĩa bộ: Tay).Phát âm: pin1 (Pinyin); ping1 ping3 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-3 , 拼 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Ghép, chắp, ráp◎Như: bả lưỡng khối mộc bản bính khởi lai 把兩塊木板拼起來 ghép hai miếng ván lại với nhau, bính bản 拼版 lên khuôn (in sách, báo).(Động) Kết hợp âm đọc, ghép vần◎Như: bính âm 拼音 ghép vần, phiên âm.(Động) Liều, bỏ◎Như: bính mạng 拼命 liều mạng, bính tử 拼死 liều chết.§ Còn đọc là phanh.Dịch nghĩa Nôm là: phanh, như phanh thây (gdhn)掽 bính [掽] Unicode 掽 , tổng nét 11, bộ Thủ 手 (扌) (ý nghĩa bộ: Tay).Phát âm: peng4 (Pinyin); pung3 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-4 , 掽 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Đánh, khua§ Cũng như bính 碰.Dịch nghĩa Nôm là: bánh, như đóng bánh (đóng tảng) (gdhn)摒 bính [摒] Unicode 摒 , tổng nét 12, bộ Thủ 手 (扌) (ý nghĩa bộ: Tay).Phát âm: bing4, bing3 (Pinyin); bing2 bing3 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-5 , 摒 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Bỏ, vứt, bài trừ◎Như: bính khí 摒棄 vứt bỏ.(Động) Bính đáng 摒擋: (1) Trừ khử(2) Thu nhặt, lo liệu◇Tần Mục 秦牧: Bính đáng hảo hành trang, chuẩn bị đáo Huệ Châu chuyển đạo Hương Cảng xuất quốc mưu sanh 摒擋好行裝, 准備到惠州轉道香港出國謀生 (Trường nhai đăng ngữ 長街燈語, Kì tích tuyền 奇跡泉) Thu thập hành trang, chuẩn bị đến Huệ Châu chuyển đường sang Hương Cảng xuất dương mưu sinh.Dịch nghĩa Nôm là: bính, như bính khí (nín thở) (gdhn)柄 bính [柄] Unicode 柄 , tổng nét 9, bộ Mộc 木 (ý nghĩa bộ: Gỗ, cây cối).Phát âm: bing3, bing4 (Pinyin); beng3 bing3 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-6 , 柄 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Chuôi, cán (để cầm)§ Lúc đầu bính chỉ cán búa◎Như: đao bính 刀柄 chuôi dao.(Danh) Lượng từ: cái, cây (đơn vị dùng cho đồ vật có cán, chuôi)◎Như: lưỡng bính đại đao 兩柄大刀 hai cây đao lớn.(Danh) Cuống◎Như: hoa bính 花柄 cuống hoa, diệp bính 葉柄 cuống lá.(Danh) Câu chuyện, đề tài do lời nói hoặc hành vi làm cho người ta có thể đem ra chế nhạo, công kích, đàm tiếu◎Như: tiếu bính 笑柄 đề tài lấy làm chuyện cười nhạo.(Danh) Căn bổn, gốc◇Quốc ngữ 國語: Trị quốc gia bất thất kì bính 治國家不失其柄 (Tề ngữ 齊語) Cai trị nước nhà không được làm mất căn bổn của nó.(Danh) Quyền lực, quyền hành.(Động) Nắm, cầm◎Như: bính quốc 柄國 nắm quyền nước.Dịch nghĩa Nôm là: bính, như bính quyền (quyền cai trị) (vhn)Nghĩa bổ sung: 1. [把柄] bả bính 2. [柄政] bính chính 3. [柄用] bính dụng 4. [柄臣] bính thần炳 bỉnh [炳] Unicode 炳 , tổng nét 9, bộ Hỏa 火 (灬)(ý nghĩa bộ: Lửa).Phát âm: bing3 (Pinyin); bing2 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-7 , 炳 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Tính) Sáng tỏ, quang minh.(Phó) Rõ ràng, minh bạch◎Như: bỉnh nhiên 炳然 rõ ràng, bỉnh bỉnh 炳炳 rờ rỡ, rõ rệt.(Động) Cầm, nắm§ Thông bỉnh 秉Dịch nghĩa Nôm là: bính, như bính bưu (rực rỡ, tốt đẹp) (vhn)đèn, như đèn biển, đèn cù, đèn đóm, hoa đèn, thắp đèn (btcn)bảnh, như bảnh bao (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [彪炳] bưu bỉnh碰 bính [碰] Unicode 碰 , tổng nét 13, bộ Thạch 石(ý nghĩa bộ: Đá).Phát âm: peng4 (Pinyin); pung3 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-8 , 碰 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Va, chạm, đụng, cụng, chọi◎Như: tương bính 相碰 đụng nhau, bính bôi 碰杯 cụng li, kê đản bính thạch đầu 雞蛋碰石頭 trứng chọi với đá◇Lỗ Tấn 魯迅: Bị nhân thu trụ hoàng biện tử, tại bích thượng bính liễu tứ ngũ cá hưởng đầu 被人揪住黃辮子, 在壁上碰了四五個響頭 (A Q chánh truyện 阿Q正傳) Bị người ta nắm lấy cái đuôi sam vàng dúi đầu vào tường thình thình bốn năm cái.(Động) Gặp (bất ngờ)◎Như: bính kiến 碰見 gặp mặt◇Cù Hựu 瞿佑: Nhất thiên hốt nhiên tại lộ thượng bính đáo tha 一天忽然在路上碰到他 (Tu Văn xá nhân truyện 修文舍人傳) Một hôm bất chợt gặp mặt ông ta ở trên đường.(Động) Thử◎Như: bính cơ hội 碰機會 thử cơ hội, cầu may.(Động) Gây ra, rước lấy◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Hà khổ nhĩ môn tiên lai bính tại giá đinh tử thượng 何苦你們先來碰在這釘子上 (Đệ ngũ thập ngũ hồi) Tội gì các người lại đến trước sinh chuyện với cái đinh ấy.Dịch nghĩa Nôm là: bánh, như đóng bánh (đóng tảng) (gdhn)bính, như bính phiên (đánh đổ) (gdhn)綆 cảnh, bính [绠] Unicode 綆 , tổng nét 13, bộ Mịch 糸 (糹, 纟) (ý nghĩa bộ: Sợi tơ nhỏ).Phát âm: geng3, bing3 (Pinyin); gang2 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-9 , 綆 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Dây kéo nước, dây buộc gàu múc nước.(Danh) Dây xích, dây chuyền.Một âm là bính. (Danh) Bộ phận nhô ra gần trục bánh xe thời xưa.Nghĩa bổ sung: 1. [綆縻] cảnh mi 2. [汲深綆短] cấp thâm cảnh đoản蛃 bính [蛃] Unicode 蛃 , tổng nét 11, bộ Trùng 虫 (ý nghĩa bộ: Sâu bọ).Phát âm: bing3 (Pinyin); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-10 , 蛃 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Tức y ngư 衣魚, một loại mọt, mình nhỏ, màu trắng bạc, ăn mục quần áo, sách vở§ Còn có những tên sau: bích ngư 壁魚, đố trùng 蠹蟲, đố ngư 蠹魚, bạch ngư 白魚.迸 bính [迸] Unicode 迸 , tổng nét 9, bộ Sước 辵(辶)(ý nghĩa bộ: Chợt bước đi chợt dừng lại).Phát âm: beng4, bing3, peng1 (Pinyin); bing3 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-11 , 迸 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Động) Chạy tán loạn◎Như: cầm li thú bính 禽離獸逬 chim tan bay, thú tán loạn.(Động) Tung tóe, trào ra bốn phía◇Bạch Cư Dị 白居易: Ngân bình sạ phá thủy tương bính 銀瓶乍破水漿迸 (Tì bà hành 琵琶行) (Tiếng đàn nghe như) bình bạc bất chợt bị vỡ, nước chảy vọt ra ngoài.(Động) Tuôn tràn◇Phan Nhạc 潘岳: Lệ hoành bính nhi triêm y 淚橫迸而霑衣 (Quả phụ phú 寡婦賦) Nước mắt tuôn trào mà thấm ướt áo.(Động) Ruồng đuổi§ Thông bính 屏.Dịch nghĩa Nôm là: bính, như bính phát (vọt ra, nổ lớn) (gdhn)逬 bính [逬] Unicode 逬 , tổng nét 11, bộ Sước 辵(辶)(ý nghĩa bộ: Chợt bước đi chợt dừng lại).Phát âm: beng4 (Pinyin); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-12 , 逬 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Cũng như 迸.鞞 bính, bỉ [鞞] Unicode 鞞 , tổng nét 17, bộ Cách 革(ý nghĩa bộ: Da thú, thay đổi).Phát âm: bing3, bi3, pi2 (Pinyin); bei2 bing2 pei4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-13 , 鞞 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Bính bổng 鞞琫 vàng, ngọc nạm trên gươm đao.Một âm là bỉ(Danh) Tên huyện đặt ra thời nhà Hán, Ngưu Bỉ 牛鞞, nay thuộc tỉnh Tứ Xuyên.餅 bính [饼] Unicode 餅 , tổng nét 14, bộ Thực 食 (飠, 饣 )(ý nghĩa bộ: Ăn).Phát âm: bing3, zi1 (Pinyin); beng2 bing2 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-14 , 餅 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Bánh (thường có hình tròn giẹt, làm bằng bột để ăn)◎Như: nguyệt bính 月餅 bánh trung thu.(Danh) Chỉ vật gì có hình tròn và giẹt như cái bánh◎Như: thị bính 柿餅 hồng khô, thiết bính 鐵餅 đĩa sắt (để ném).§ Cũng viết là bính 餠.Dịch nghĩa Nôm là: bánh, như bánh trái (vhn)bính, như thiết bính (bánh sắt lực sĩ ném xa) (btcn)Nghĩa bổ sung: 1. [蒸餅] chưng bính餠 bính [餠] Unicode 餠 , tổng nét 16, bộ Thực 食 (飠, 饣 )(ý nghĩa bộ: Ăn).Phát âm: bing3 (Pinyin); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-15 , 餠 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Cũng như bính 餅.饼 bính [餅] Unicode 饼 , tổng nét 9, bộ Thực 食 (飠, 饣 )(ý nghĩa bộ: Ăn).Phát âm: bing3 (Pinyin); bing2 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-16 , 饼 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 餅.Dịch nghĩa Nôm là: bính, như thiết bính (bánh sắt lực sĩ ném xa) (gdhn)Từ điển Hán Việt
- tỉnh tỉnh hữu điều từ Hán Việt là gì?
- tiểu đồng từ Hán Việt là gì?
- hiếu động từ Hán Việt là gì?
- bổn tính từ Hán Việt là gì?
- tiếm hiệu từ Hán Việt là gì?
- khống chế từ Hán Việt là gì?
- bạng thai từ Hán Việt là gì?
- ức thuyết từ Hán Việt là gì?
- hư tự từ Hán Việt là gì?
- lục trầm từ Hán Việt là gì?
- cứu viện từ Hán Việt là gì?
- đại tĩnh mạch từ Hán Việt là gì?
- đại giác từ Hán Việt là gì?
- cập qua từ Hán Việt là gì?
- chiêu tuyết từ Hán Việt là gì?
- bao hoang từ Hán Việt là gì?
- xâm chiếm từ Hán Việt là gì?
- biên cảnh từ Hán Việt là gì?
- bài trừ từ Hán Việt là gì?
- tiên phong đạo cốt từ Hán Việt là gì?
- hú ẩu từ Hán Việt là gì?
- vận động học từ Hán Việt là gì?
- chấn hãi từ Hán Việt là gì?
- dự định từ Hán Việt là gì?
- hưởng thụ từ Hán Việt là gì?
- cảnh chung từ Hán Việt là gì?
- bổn chi từ Hán Việt là gì?
- lục lễ từ Hán Việt là gì?
- quang bàn từ Hán Việt là gì?
- thắng cảnh từ Hán Việt là gì?
Từ khóa » Cách Viết Chữ Bính Trong Tiếng Hán
-
Tra Từ: Bính - Từ điển Hán Nôm
-
Tra Từ: Bính - Từ điển Hán Nôm
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự BÍNH 餅 Trang 84-Từ Điển Anh Nhật ...
-
丙 - Wiktionary Tiếng Việt
-
Bính âm Hán Ngữ – Wikipedia Tiếng Việt
-
Bính Âm Tiếng Trung Là Gì? | Cách Đọc & Viết Bảng Pinyin
-
Tiếng Trung Sang Bính âm - Chinese Converter
-
Cách Học Phiên âm Tiếng Trung Pinyin Bảng Chữ Cái Tiếng Trung đầy đủ
-
Hướng Dẫn Chi Tiết Cách Gõ Tiếng Trung Trên Điện Thoại Android ...
-
Cách Viết Tiếng Trung Trên điện Thoại, Máy Tính đơn Giản, Nhanh Chóng
-
Hán Tự 丙 - BÍNH | Jdict - Từ điển Nhật Việt, Việt Nhật
-
Sách - Bộ Tập Viết Tiếng Trung Gần 6000 Khải Thư Và Hành ... - Shopee
-
Hướng Dẫn Viết Tay Chữ Hán Trên điện Thoại Hệ điều Hành Android