Tra Từ: Bính - Từ điển Hán Nôm

Từ điển phổ thông

Bính (ngôi thứ 3 của hàng Can)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Can “Bính”, can thứ ba trong mười can. 2. (Danh) Chỉ hàng thứ ba, sau “giáp” 甲, “ất” 乙. ◎Như: “bính đẳng” 丙等 hạng ba. 3. (Danh) Chỉ lửa. § Nhà tu luyện xưa cho can “Bính” thuộc hành hỏa, nên có nghĩa là lửa. ◎Như: “phó bính” 付丙 cho lửa vào đốt. 4. (Danh) Họ “Bính”.

Từ điển Thiều Chửu

① Một can trong mười can. Nhà tu luyện xưa cho can bính thuộc hành hoả, nên có nghĩa là lửa, như phó bính 付丙 cho lửa vào đốt.

Tự hình 5

Dị thể 2

𠰳

Không hiện chữ?

Từ ghép 3

bính dạ 丙夜 • bính đinh 丙丁 • bính xá 丙舍

Một số bài thơ có sử dụng

• Bạch Hạc Thông Thánh quán chung ký - 白鶴通聖觀鐘記 (Hứa Tông Đạo)• Bảo Ninh Sùng Phúc tự bi - 保寧崇福寺碑 (Lý Thừa Ân)• Chân Định huyện, Cao Mại tổng, Bác Trạch xã Phạm quận công bi văn - 真定縣高邁總博澤社范郡公碑文 (Doãn Khuê)• Chính nguyệt thập ngũ dạ đăng - 正月十五夜燈 (Trương Hỗ)• Dạ khởi - 夜起 (Đặng Huy Trứ)• Ngũ kinh toản yếu đại toàn tự - 五經纂要大全敘 (Phan Huy Cận)• Ninh Minh giang ký kiến - 寧明江記見 (Ngô Thì Nhậm)• Thiên thu giám phú - 千秋鑑賦 (Phạm Tông Mại)• Thỉnh hoàn Vật Dương, Vật Ác nhị động biểu - 請還勿陽,勿惡二峒表 (Lý Nhân Tông)• Tương phó Thành Đô thảo đường đồ trung hữu tác, tiên ký Nghiêm Trịnh công kỳ 1 - 將赴成都草堂途中有作,先寄嚴鄭公其一 (Đỗ Phủ)

Từ khóa » Cách Viết Chữ Bính Trong Tiếng Hán