Blue Sky: Trong Tiếng Việt, Bản Dịch, Nghĩa, Từ đồng ... - OpenTran
Có thể bạn quan tâm
Online Dịch & điển Tiếng Anh-Tiếng Việt Dịch blue sky EN VI blue skytrời xanhTranslate GB
TOP | A | B | C | D | E | F | G | H | I | J | K | L | M | N | O | P | Q | R | S | T | U | V | W | X | Y | Z |
Nghĩa: blue sky
Of no value; worthless.Đọc thêm
Nghĩa: trời xanh
Đọc thêm
Nghe: blue sky
blue skyNghe: trời xanh
trời xanhCách phát âm có thể khác nhau tùy thuộc vào giọng hoặc phương ngữ. Cách phát âm chuẩn được đưa ra trong khối này phản ánh sự thay đổi phổ biến nhất, nhưng sự khác biệt về vùng miền có thể ảnh hưởng đến âm thanh của một từ. Nếu bạn có cách phát âm khác, vui lòng thêm mục nhập của bạn và chia sẻ với những người truy cập khác.
Dịch sang các ngôn ngữ khác
- bnTiếng Bengali নীল আকাশ
- daTiếng Đan Mạch blå himmel
- idTiếng Indonesia biru langit
- kyTiếng Kyrgyz көк асман
- mkTiếng Người mang đầu trượng сино небо
- plTiếng Ba Lan błękitne niebo
- psTiếng Pashto نیلي اسمان
- soTiếng Somali dasuul-buluug
- thTiếng Thái ท้องฟ้าสีคราม
- tkTiếng Turkmen gök öwüsgin
- ugTiếng Uyghur كۆك ئاسمان
- viTiếng Việt trời xanh
Phân tích cụm từ: blue sky
- blue – màu xanh da trời, màu lam, xanh lam, blu, bleu, biếc, zue, brue, azouzetta
- blue heaven - Thiên đường màu xanh
- Bart won a blue ribbon - Bart đã giành được một dải ruy băng xanh
- Hydrogen is here in this dark blue - Hydro ở đây có màu xanh đậm
- sky – bầu trời
- carlsberg sky tower - tháp bầu trời carlsberg
- sky above the city - bầu trời trên thành phố
- streaking across the sky - sọc ngang bầu trời
Từ đồng nghĩa & Phản nghiả: không tìm thấy
Kiểm tra: Tiếng Anh-Tiếng Việt
0 / 0 0% đạt recycling- 1love-up
- 2tái chế
- 3mứt
- 4initramfs
- 5acrylate
Ví dụ sử dụng: blue sky | |
---|---|
Deep sky blue is an azure-cyan color associated with deep sky blue. | Màu xanh da trời sâu là màu xanh lục lam kết hợp với màu xanh da trời sâu. |
After the season, she was hired as the head coach of the W-League's Jersey Sky Blue, where she served until 2008. | Sau mùa giải, cô được thuê làm huấn luyện viên trưởng của Jersey Sky Blue của W-League, nơi cô phục vụ cho đến năm 2008. |
The sky is blue; the sea is also blue. The sky and the sea are blue. | Bầu trời màu xanh; biển cũng xanh. Bầu trời và biển xanh. |
If the sky is clear, it is blue colored, and if there is some cloud or haze, there can be bronze, orange and yellow colours. | Nếu bầu trời quang đãng, nó có màu xanh lam, và nếu có một vài đám mây hoặc sương mù, có thể có các màu đồng, cam và vàng. |
Since 1959, the club has played their home games at Stadio San Paolo, and have traditionally worn sky blue shirts and white shorts. | Kể từ năm 1959, câu lạc bộ đã chơi các trận sân nhà của họ tại Stadio San Paolo, và mặc áo sơ mi màu xanh da trời và quần đùi trắng theo truyền thống. |
Holland next co-starred with Will Smith in the Blue Sky Studios animated film Spies in Disguise, voicing the film's leads, which was released in December 2019. | Holland tiếp theo đóng chung với Will Smith trong bộ phim hoạt hình Spies in Disguise của Blue Sky Studios, lồng tiếng cho các vai chính của bộ phim, được phát hành vào tháng 12 năm 2019. |
The air was oppressive even in the early morning hour, hot with the scorching promise of a noon of glaring blue sky and pitiless bronze sun. | Không khí ngột ngạt ngay cả vào sáng sớm, nóng nực với lời hứa thiêu đốt về một buổi trưa của bầu trời xanh rực rỡ và mặt trời màu đồng vô hồn. |
The sky had an arrogant blue which goaded the nerves like a spur. | Bầu trời có màu xanh kiêu ngạo goaded các dây thần kinh như một khuyến khích. |
Just like how the sky will always be blue because of the angle at which the solar illumination travels through the atmosphere. | Giống như cách bầu trời sẽ luôn trong xanh vì góc mà ánh sáng mặt trời truyền qua bầu khí quyển. |
But Lenina and Henry had what they wanted ... They were inside, here and now-safely inside with the fine weather, the perennially blue sky. | Nhưng Lenina và Henry có những gì họ muốn ... Họ ở bên trong, ở đây và bây giờ - bên trong an toàn với thời tiết đẹp, bầu trời xanh quanh năm. |
New York City policemen wear navy blue uniforms. | Cảnh sát thành phố New York mặc đồng phục màu xanh nước biển. |
No longer tarrying; to our oars we lean. / Down drop the sails; in order ranged, each crew / flings up the foam to heaven, and sweeps the sparkling blue. | Không còn xỉn màu; với mái chèo của chúng tôi, chúng tôi dựa. / Xuống thả buồm; theo thứ tự, từng phi hành đoàn / tung bọt lên trời, và quét qua màu xanh lấp lánh. |
blue CaLamari is still in the Lead, but Ample Parking is making strides, and is now in fourth, third, and holding second place, while blue Calamari is at a steady speed. | CaLamari màu xanh vẫn đứng đầu, nhưng Ample đậu xe đang có những bước tiến, và hiện đang ở vị trí thứ tư, thứ ba và giữ vị trí thứ hai, trong khi Calamari màu xanh đang ở tốc độ ổn định. |
Grandma TTheodora's Boudoir was wall-to-wall Picasso. Blue period, natch. | Boudoir của bà TTheodora là Picasso xuyên tường. Thời kỳ màu xanh, natch. |
That officer, then, in his blue frock-coat and buckskin gloves, gave the young lady his arm, and they walked away very gaily. | Nhân viên đó, sau đó, trong chiếc áo choàng dài màu xanh và găng tay da màu, đưa cho cô gái trẻ cánh tay của mình, và họ bước đi rất vui vẻ. |
In early 1995, Mars ran a promotion in which consumers were invited to vote on which of blue, pink, or purple would replace the tan M&M's. | Vào đầu năm 1995, Mars đã thực hiện một chương trình khuyến mãi, trong đó người tiêu dùng được mời bình chọn xem màu xanh lam, hồng hoặc tím nào sẽ thay thế cho M & M màu rám nắng. |
Music theorists have long speculated that blue notes are intervals of just intonation not derived from European twelve tone equal temperament tuning. | Các nhà lý thuyết âm nhạc từ lâu đã suy đoán rằng các nốt xanh là khoảng của ngữ điệu không bắt nguồn từ cách điều chỉnh tính khí bằng mười hai giai điệu của châu Âu. |
He is a member of the Blue Dog Coalition, the New Democrat Coalition, and the Climate Solutions Caucus. | Ông là thành viên của Liên minh Chó xanh, Liên minh Dân chủ Mới và Cuộc họp kín về các giải pháp khí hậu. |
DAPI's blue emission is convenient for microscopists who wish to use multiple fluorescent stains in a single sample. | Phát xạ màu xanh lam của DAPI rất tiện lợi cho các nhà kính hiển vi muốn sử dụng nhiều vết huỳnh quang trong một mẫu duy nhất. |
He also composed the score to the Disney/Pixar short film, The Blue Umbrella, working alongside Sarah Jaffe. | Anh ấy cũng đã soạn nhạc cho phim ngắn của Disney / Pixar, The Blue Umbrella, làm việc cùng với Sarah Jaffe. |
The primary colour of New South Wales Blues is sky blue, which represents the state colour of New South Wales. | Màu cơ bản của New South Wales Blues là màu xanh da trời, đại diện cho màu tiểu bang của New South Wales. |
In 2002, the Broncos introduced an alternate orange jersey that is a mirror image of the aforementioned navy blue jerseys, but with orange and navy trading places. | Vào năm 2002, Broncos đã giới thiệu một chiếc áo đấu màu cam thay thế là hình ảnh phản chiếu của chiếc áo đấu màu xanh hải quân nói trên, nhưng với các địa điểm buôn bán màu cam và hải quân. |
Most Zoras do not wear clothing, and they are generally covered in silver scales, which give them a pale blue sheen from a distance. | Hầu hết Zoras không mặc quần áo và chúng thường được bao phủ bởi lớp vảy bạc, khiến chúng có màu xanh nhạt khi nhìn từ xa. |
Alongside others, Walker assisted Steuben with his Blue Book, particularly providing knowledge of American military terminology. | Cùng với những người khác, Walker đã hỗ trợ Steuben với Sách Xanh của anh ấy, đặc biệt là cung cấp kiến thức về thuật ngữ quân sự Mỹ. |
Blue Snowman first appeared in Sensation Comics #59 and was created by William Moulton Marston and H.G. Peter. | Blue Snowman lần đầu tiên xuất hiện trong Sensation Comics # 59 và được tạo ra bởi William Moulton Marston và HG Peter. |
Blue Pear Records went on to release many similar recordings of little-known Broadway and off-Broadway shows. | Blue Pear Records tiếp tục phát hành nhiều bản thu âm tương tự của các chương trình Broadway và off-Broadway ít được biết đến. |
Delta Force operators from Task Force Green and DEVGRU operators from Task Force Blue mounted takedown operations against al-Qaeda targets based on high-level intelligence. | Những người điều hành Lực lượng Delta từ Lực lượng Đặc nhiệm Green và những người điều hành DEVGRU từ Lực lượng Đặc nhiệm Blue đã tiến hành các hoạt động tiêu diệt các mục tiêu của al-Qaeda dựa trên thông tin tình báo cấp cao. |
He caught a then-record 585-pound blue marlin in 1964 on a fishing trip that saw the sinking of the family's 75-foot pleasure boat. | Ông bắt được con cá cờ xanh nặng kỷ lục lúc bấy giờ là 585 pound vào năm 1964 trong một chuyến đi đánh cá chứng kiến cảnh con thuyền dài 75 foot của gia đình bị chìm. |
Displayed at right is the web color sky blue. | Hiển thị ở bên phải là màu web màu xanh da trời. |
Eye color varies from brown to blue, and occasionally eyes of differing color occur; this is usually seen with merles. | Màu mắt thay đổi từ nâu sang xanh, và đôi khi xảy ra hiện tượng mắt có màu khác nhau; điều này thường thấy với merles. |
Từ khóa » Blue Sky Có Nghĩa Là Gì
-
BLUE-SKY | Định Nghĩa Trong Từ điển Tiếng Anh Cambridge
-
Blue-sky
-
Blue Sky Nghĩa Là Gì Trong Tiếng Việt? - English Sticky
-
Blue Sky Trong Tiếng Việt, Dịch, Tiếng Anh - Glosbe
-
BLUE SKY Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
BLUE SKIES Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
'blue Sky' Là Gì?, Từ điển Tiếng Anh - Dictionary ()
-
Blue Sky Nghĩa Là Chi đó - Selfomy
-
Blue Sky Là Gì - Nghĩa Của Từ Blue Sky
-
"Blue-sky Research" Nghĩa Là Gì? - Journey In Life
-
Từ điển Anh Việt "blue Sky" - Là Gì?
-
"blue Skies" Có Nghĩa Là Gì? - Câu Hỏi Về Tiếng Anh (Mỹ) | HiNative
-
"Nothing But Blue Sky." Có Nghĩa Là Gì? - Câu Hỏi Về Tiếng Anh (Mỹ)
-
Cụm Từ Blue-sky Research Nghĩa Là Gì? - Toploigiai
-
Blue-sky Laws
-
Bạn Biết Bao Nhiêu Nghĩa Của Từ "Blue" - Anh Ngữ ROADMAP