Bộ Câu Hỏi Trắc Nghiệm Access 2010 Có đáp án - Phần 5

  1. Trang chủ
  2. IT Test
  3. Tin học văn phòng
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Access 2010 có đáp án - Phần 5 Bộ câu hỏi trắc nghiệm Access 2010 có đáp án - Phần 5
  • 30/08/2021
  • 25 Câu hỏi
  • 644 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm Access 2010 có đáp án - Phần 5. Tài liệu bao gồm 25 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Tin học văn phòng. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

2.8 5 Đánh giá Thi Ngay
Cập nhật ngày

31/08/2021

Thời gian

20 Phút

Tham gia thi

20 Lần thi

Câu 1: Cơ sở dữ liệu (CSDL) là:

A. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính điện tử.

B. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy.

C. Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh... của một chủ thể nào đó.

D. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên thiết bị nhớ để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người.

Câu 2: Hãy nêu các ưu điểm khi sử dụng CSDL trên máy tính điện tử:

A. Gọn, nhanh chóng

B. Gọn, thời sự (Cập nhật đầy đủ, kịp thời...)

C. Gọn, thời sự, nhanh chóng

D. Gọn, thời sự, nhanh chóng, nhiều nguời có thể sử dụng chung CSDL

Câu 3: Hoạt động nào sau đây có sử dụng CSDL

A. Bán hàng

B. Bán vé máy bay

C. Quản lý học sinh trong nhà trường

D. Tất cả đều đúng

Câu 4: Để thiết kế một CSDL cần phải thực hiện theo trình tự nào dưới đây?

A. Thiết kế vật lý cơ sở dữ liệu -> Phân tích yêu cầu -> Thiết kế quan niệm -> Thiết kế logic

B. Phân tích yêu cầu -> Thiết kế quan niệm -> Thiết kế logic -> Thiết kế vật lý cơ sở dữ liệu

C. Phân tích yêu cầu -> Thiết kế logic -> Thiết kế quan niệm -> Thiết kế vật lý cơ sở dữ liệu

D. Phân tích yêu cầu -> Thiết kế vật lý cơ sở dữ liệu -> Thiết kế logic -> Thiết kế quan niệm

Câu 5: Dữ liệu của một trường có kiểu là AutoNumber

A. Luôn luôn tăng

B. Luôn luôn giảm

C. Access sẽ tự động tăng tuần tự hoặc ngẫu nhiên khi một mẫu tin mới được tạo

D. Tùy ý người sử dụng

Câu 6: Khi một bảng được mở, thứ tự mẫu tin sẽ sắp xếp ưu tiên theo

A. Trường được chọn trong thuộc tính Order by của bảng

B. Trường được chọn trong thuộc tính Filter của bảng

C. Trường được chọn làm khóa chính của bảng

D. Không sắp xếp theo bất cứ thứ tự nào

Câu 7: Biết trường DIEM có kiểu Number, chỉ nhận các giá trị từ 0 đến 10, hãy chọn thuộc tính Validation Rule của trường DIEM

A. >0 or <=10

B. >=0 and <=10

C. >[diem]>0 or [diem]<=10

D. 0<=[diem]<=10

Câu 8: Kính thước tối đa của một Table là

A. 1 Mega byte

B. 1 KB

C. 1 Giga byte

D. Không giới hạn

Câu 9: Tổng số Field trong một Table

A. 64

B. 255

C. 256

D. Không giới hạn

Câu 10: Ta thiết lập mối quan hệ giữa các bảng là để

A. Sao chép thông tin giữa các bảng

B. Loại bỏ thông tin trùng nhau giữa 2 bảng

C. Di chuyển thông tin giữa các bảng

D. Truy nhập đúng dữ liệu giữa các bảng có quan hệ với nhau

Câu 11: Khi tạo ra các bảng trong cơ sở dữ liệu Access thì ta nên thực hiện theo trình tự sau

A. Tạo liên kết, tạo khóa chính, nhập liệu

B. Tạo khóa chính, tạo liên kết, nhập liệu

C. Tạo khóa chính, nhập liệu, tạo liên kết

D. Nhập liệu, tạo khóa chính, liên kết

Câu 12: Khi muốn thiết lập quan hệ (Relationship) giữa hai bảng thì mỗi bảng phải

A. Có ít nhất một mẫu tin

B. Có ít nhất ba trường

C. Có chung ít nhất một trường

D. Có chung ít nhất hai trường

Câu 13: Muốn thiết lập quan hệ giữa các bảng, ta thực hiện lệnh

A. Edit\Tool…

B. Insert\Relationships

C. View\Relationships

D. Tool\Relationships

Câu 14: Thuộc tính Validation Rule dùng để làm gì

A. Thông báo lỗi khi nhập dữ liệu không hợp lệ

B. Kiểm tra tính hợp lệ của dữ liệu

C. Qui định khoá chính

D. Qui định dữ liệu của Field

Câu 15: Giả sử đặt khoá chính cho Table trên ba trường, bây giờ muốn bỏ một trường trong ba trường đó không tham gia vào khoá chính ta chọn

A. Chọn View\Index và xoá trường không tham gia khoá chính khỏi bảng Indexs

B. Chọn View\Primary Delete và xoá trường không tham gia khoá chính

C. Đã đặt khoá chính rồi thì không thể gỡ bỏ được

D. Xoá bỏ trường không muốn tham gia khoá chính

Câu 16: Các ký tự không thể đặt tên cho Field là

A. Dấu .

B. Dấu [

C. Dấu !

D. Cả ba câu a, b, c đúng

Câu 17: Khẳng định nào sau đây sai

A. Tên trường (Field) có tối đa 64 ký tự

B. Trong một Table có thể có 2 trường trùng nhau

C. Tên trường có thể có ký tự &

D. Tên trường có thể có ký tự

Câu 18: Kiểu dữ liệu nào mà Access chấp nhận trong khi thiết kế một Table

A. Text

B. Number

C. Date/Time

D. Cả 3 câu đều đúng

Câu 19: Các kiểu dữ liệu trong Access

A. Double, Single, Float

B. Byte, Integer, String

C. Currency, Char

D. Các câu trên đều đúng

Câu 20: Khi nhập liệu cho 1 Table đối với Field có kiểu dữ liệu AutoNumber câu nào sau đây sai

A. Không cần nhập liệu cho Field

B. Bắt buộc phải nhập cho Field đó.

C. Field đó không chứa giá trị trùng nhau

D. Field đó có thể dùng làm khoá chính

Câu 21: Khi nhập liệu cho Table thì Field được gọi là khoá chính (Primary key)

A. Cho phép để trống

B. Bắt buộc phải nhập

C. Cho phép trùng giữa các Record trong cùng Table đó

D. Chỉ cho phép kiểu Text

Câu 22: Chọn kiểu dữ liệu nào cho truờng điểm Toán, Lý....

A. Number

B. Yes/No

C. Currency

D. AutoNumber

Câu 23: Muốn thiết lập đơn vị tiền tệ: VNĐ cho hệ thống máy tính, ta phải

A. Vào Start -> Settings -> Control Panel -> Regional and Language Options -> Customize chọn phiếu Currency ở mục Currency Symbol nhập vào: VNĐ, cuối cùng kích vào Apply/Ok

B. Hệ thống máy tính ngầm định chọn sẳn tiền tệ là: VNĐ

C. Vào Start -> Settings -> Control Panel kích đúp vào Currency chọn mục Currency Symbol nhập vào VNĐ, cuối cùng kích vào Apply và Ok.

D. Máy tính không thể thiết lập được

Câu 24: Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường thành tiền (bắt buộc kèm theo đơn vị tiền tệ), nên chọn loại nào

A. Number

B. Text

C. Currency

D. Date/time

Câu 25: Khi chọn dữ liệu cho các trường chỉ chứa một trong hai giá trị như gioitinh, trường đơn đặt hàng đã hoặc chưa giải quyết...nên chọn kiểu dữ liệu để sau này nhập dữ liệu cho nhanh.

A. Text

B. Number

C. Yes/No

D. Auto Number

Chưa có bình luận

Chia sẻ:

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Access 2010 có đáp án

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm Access 2010 có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 20 Lượt thi
  • 20 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Người đi làm
Thi Ngay

Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm Access 2010 có đáp án

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Access 2010 có đáp án - Phần 1 IT Test Tin học văn phòng

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Access 2010 có đáp án - Phần 1

  • 435
  • 21
  • 25
  • 76 người đang thi
Thi ngay Bộ câu hỏi trắc nghiệm Access 2010 có đáp án - Phần 10 IT Test Tin học văn phòng

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Access 2010 có đáp án - Phần 10

  • 277
  • 13
  • 25
  • 53 người đang thi
Thi ngay Bộ câu hỏi trắc nghiệm Access 2010 có đáp án - Phần 11 IT Test Tin học văn phòng

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Access 2010 có đáp án - Phần 11

  • 473
  • 11
  • 25
  • 27 người đang thi
Thi ngay Bộ câu hỏi trắc nghiệm Access 2010 có đáp án - Phần 12 IT Test Tin học văn phòng

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Access 2010 có đáp án - Phần 12

  • 592
  • 14
  • 25
  • 99 người đang thi
Thi ngay Xem thêm chủ đề
Đăng nhập tài khoản
Tên tài khoản Mật khẩu Hiện mật khẩu Đăng nhập Hoặc đăng nhập qua
  • Google
  • Zalo
  • Github

Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký

Quên mật khẩu?

Từ khóa » Câu Hỏi ôn Tập Access Có đáp án