Câu Hỏi Trắc Nghiệm Access Có đáp án Phần 2
Có thể bạn quan tâm
Trang chủNgữ văn Soạn văn 6 Soạn văn 7 Soạn văn 8 Soạn văn 9 Soạn Văn 10 Soạn văn 11 Soạn văn 12Văn mẫu Văn mẫu 6 Văn mẫu 7 Văn mẫu 8 Văn mẫu 9 Văn mẫu 10 Văn mẫu 11 Văn mẫu 12Thi vào 10 Tra điểm Tin tuyển sinh Điểm chuẩn Đề thi thử Đề thi đáp ánGiải đápTrắc nghiệmĐăng nhập Tạo tài khoảnĐăng Nhập với Email Đăng nhậpLấy lại mật khẩuĐăng Nhập với Facebook Google Apple
Tạo tài khoản Doctailieu
Để sử dụng đầy đủ tính năng và tham gia cộng đồng của chúng tôi Tạo tài khoảnTạo tài khoản với Facebook Google AppleKhi bấm tạo tài khoản bạn đã đồng ý với quy định của tòa soạnLấy lại mật khẩuNhập Email của bạn để lấy lại mật khẩu Lấy lại mật khẩu Trang chủTrắc nghiệm IT TestTrắc nghiệm môn Tin học văn phòng IT Test
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Access có đáp án phần 2 bao gồm những câu hỏi trắc nghiệm access đầy đủ nội dung cả lý thuyết và thực hành access
Danh sách câu hỏi Đáp ánCâu 1. Mỗi cơ sở dữ liệu Access được lưu trên đĩa dưới dạng A. Mỗi thành phần (Table, Query, Form, Report, Macro, Module) được lưu thành tập tin riêng B. Thành phần Table được lưu thành tập tin .DBF, còn các thành phần khác được lưu chung vào một tập tin .MDB C. Thành phần Module lưu thành tập tin .PRG, các thành phần còn lại lưu chung vào tập tin .MDB D. Tất cả các thành phần được lưu chung vào tập tin duy nhất có phần mở rộng .MDB Câu 2. Khi một Update Query đang mở ở chế độ DataSheet View A. Không thể thêm bất kỳ mẫu tin nào vào bảng kết quả B. Không thể sửa giá trị của các mẫu tin trong bảng kết quả C. Có thể thêm và sửa giá trị các mẫu tin trên bảng kết quả D. Không thể thêm và sửa giá trị các mẫu tin trên bảng kết quả Câu 3. Tổng số ký tự tối đa trong Field kiểu Text A. 64 B. 1024 C. 255 D. Không giới hạn Câu 4. Trong Form “BIEUMAU” có một Textbox có thuộc tính Name là KH, từ một đối tượng bất kỳ, muốn truy cập đến Textbox này, ta chọn A. [BIEUMAU]![Form].[KH] B. [Form].[KH] C. [Forms]![BIEUMAU]![KH] D. [Forms]![BIEUMAU].[KH] Câu 5. Ta thiết lập mối quan hệ giữa các bảng là để A. Sao chép thông tin giữa các bảng B. Loại bỏ thông tin trùng nhau giữa 2 bảng C. Di chuyển thông tin giữa các bảng D. Truy nhập đúng dữ liệu giữa các bảng có quan hệ với nhau Câu 6. Trong cùng một cột có thể nhập tối đa bao nhiêu loại dữ liệu A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 7. Một khóa chính phải A. Có giá trị duy nhất (không trùng nhau) B. Không được rỗng C. Xác định duy nhất một mẫu tin D. Có giá trị duy nhất (không trùng nhau); không được rỗng; xác định duy nhất một mẫu tin Câu 8. Khi tạo ra các bảng trong cơ sở dữ liệu Access thì ta nên thực hiện theo trình tự sau A. Tạo liên kết, tạo khóa chính, nhập liệu B. Tạo khóa chính, tạo liên kết, nhập liệu C. Tạo khóa chính, nhập liệu, tạo liên kết D. Nhập liệu, tạo khóa chính, liên kết Câu 9. Macro Autoexec là A. Một Macro tự động thực hiện khi ta mở Access B. Một Macro tự động thực hiện khi ta ấn một phím nóng đã được qui định C. Một Macro tự động thực hiện khi ta mở tập tin Database của Access D. Một Macro tự động thực hiện khi ta thoát Access Câu 10. Khi tạo một Form bằng chế độ Design view, thì có thể lấy dữ liệu từ A. Một Table hoặc một Query B. Một hoặc nhiều Query C. Một Table và nhiều Query D. Nhiều Table và nhiều Query Câu 11. Khóa ngoại là A. Một hoặc nhiều trường trong một bảng B. Một mẫu tin đặc biệt C. Không là khóa chính của bảng nào hết D. Cả ba câu (A), (B), (C) đúng Câu 12. Khi chọn một trường trong một bảng làm khóa chính thì thuộc tính REQUIRED của trường đó phải chọn là A. YES B. NO C. Tùy ý D. Cả ba câu (A), (B), (C) đúng Câu 13. Khi muốn thiết lập quan hệ (Relationship) giữa hai bảng thì mỗi bảng phải A. Có ít nhất một mẫu tin B. Có ít nhất ba trường C. Có chung ít nhất một trường D. Cả ba câu (A), (B), (C) đúng Câu 14. Muốn thiết lập quan hệ giữa các bảng, ta thực hiện lệnh A. Edit\Tool… B. Insert\Relationships C. View\Relationships D. Tool\Relationships Câu 15. Mặt nạ nhập liệu (Input Mask) dùng để A. Định dạng dữ liệu B. Che chắn dữ liệu C. Qui định khuôn mẫu để nhập dữ liệu D. Bảo vệ dữ liệu trong bảng Câu 16. Chọn phát biểu đúng nhất trong các phát biểu sau. Khi tạo truy vấn, nếu có 2 hay nhiều bảng có cùng tên trường thì A. Ta không thể cho hiển thị tất cả các trường đó B. Ta phải đổi tên cho các trường đó C. Truy vấn không thể thực hiện được D. Vẫn tạo truy vấn bình thường Câu 17. Trong một truy vấn ta phải chọn ít nhất bao nhiêu Table A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 18. Một biểu mẫu (Form) ta có thể nhóm dữ liệu tối đa theo bao nhiêu nhóm A. 1 B. 2 C. 3 D. Không có Câu 19. Khi sử dụng công cụ Form Wizard để tạo một Form, ta có thể chọn bao nhiêu dạng trình bày của Form A. 2 B. 3 C. 4 D. Nhiều hơn nữa Câu 20. Khi tạo một Form, những thành phần nào có thể không cần sử dụng A. Form Header/Footer B. Page Header/Footer C. Detail D. Cả ba câu (A), (B), (C) đúng Câu 21. Thuộc tính Validation Rule dùng để làm gì A. Thông báo lỗi khi nhập dữ liệu không hợp lệ B. Kiểm tra tính hợp lệ của dữ liệu C. Quy định khoá chính D. Quy định dữ liệu của Field Câu 22. Bảng LoaiHang có quan hệ 1-n với bảng HangHoa. Khi nhập dữ liệu ta phải A. Nhập dữ liệu cho bảng LoaiHang trước, rồi sau đó mới nhập dữ liệu cho bảng HangHoa B. Nhập dữ liệu cho bảng HangHoa trước, rồi sau đó mới nhập cho bảng LoaiHang C. Nhập dữ liệu cho bảng HangHoa trước, rồi sau đó mới nhập cho bảng LoaiHang D. Phải xoá hết dữ liệu trong bảng LoaiHang trước khi nhập cho bảng HangHoa Câu 23. Để lấy dữ liệu từ bảng “Phatsinh” thêm vào cuối bảng “Chungtu”, ta dùng A. Update Query B. Make-Table Query C. Append Query D. Select Query Câu 24. Thuộc tính Control Source của Textbox qui định điều gì A. Qui định tên Field của Table hay Query mà chúng ta cần hiển thị dữ liệu B. Qui định giá trị hiển thị của Textbox thông qua một biểu thức nào đó C. Qui định tên Table hay Query mà chúng ta cần làm nguồn dữ liệu cho Form D. Cả hai câu (A), (B) đúng Câu 25. Thuộc tính Control Source của Label quy định A. Label không có thuộc tính này B. Qui định tên của Label C. Qui định giá trị hiển thị của Label D. Cả ba câu (A), (B), (C) saiđáp án Bộ câu hỏi trắc nghiệm Access có đáp án - Phần 2
Câu | Đáp án | Câu | Đáp án |
---|---|---|---|
Câu 1 | D | Câu 14 | D |
Câu 2 | A | Câu 15 | C |
Câu 3 | C | Câu 16 | D |
Câu 4 | C | Câu 17 | B |
Câu 5 | D | Câu 18 | D |
Câu 6 | A | Câu 19 | C |
Câu 7 | D | Câu 20 | B |
Câu 8 | B | Câu 21 | B |
Câu 9 | C | Câu 22 | A |
Câu 10 | D | Câu 23 | C |
Câu 11 | A | Câu 24 | D |
Câu 12 | A | Câu 25 | A |
Câu 13 | C |
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Excel 2010 có đáp án - Phần 14
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Excel 2010 có đáp án - Phần 13
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Excel 2010 có đáp án - Phần 12
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Excel 2010 có đáp án - Phần 11
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Excel 2010 có đáp án - Phần 10
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Excel 2010 có đáp án - Phần 9
XTừ khóa » Câu Hỏi ôn Tập Access Có đáp án
-
500 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Access 2010 Có đáp án
-
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ACCESS(101 Câu ... - 123doc
-
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Access Có đáp án Phần 4
-
Câu Hỏi ôn Thi Trắc Nghiệm Access Có đáp án - Tài Liệu đại Học
-
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Access
-
Bộ Câu Hỏi Trắc Nghiệm Access Có đáp án - Phần 12
-
Tập Hợp Các Câu Hỏi Trắc Nghiệm Microsoft Access
-
Bộ Câu Hỏi Trắc Nghiệm Access Có đáp án - Phần 4
-
Bộ Câu Hỏi Trắc Nghiệm Access 2010 Có đáp án - Phần 5
-
Bộ Câu Hỏi Trắc Nghiệm Access 2010 Có đáp án - Phần 8
-
Tài Liệu 205 Câu Trắc Nghiệm Về Access Có đáp án - Xemtailieu
-
Trắc Nghiệm Microsoft Access Có đáp án
-
Bộ Câu Hỏi Trắc Nghiệm Access Có đáp án - Phần 2