Bộ Câu Hỏi Trắc Nghiệm Access Có đáp án - Phần 4
Có thể bạn quan tâm
Khác -
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Access có đáp án - Phần 4 Bộ câu hỏi trắc nghiệm nghiệp vụ ngân hàng thương mại số 2 Trắc nghiệm ngữ âm Tiếng Anh - Đề số 2 Trắc nghiệm ngữ âm Tiếng Anh - Đề số 3 Trắc nghiệm ngữ âm Tiếng Anh - Đề số 4 Trắc nghiệm ngữ âm Tiếng Anh - Đề số 5 Trắc nghiệm ngữ âm Tiếng Anh - Đề số 6 Bộ câu hỏi trắc nghiệm Access có đáp án - Phần 5 Trắc nghiệm ngữ âm Tiếng Anh - Đề số 7 Bộ câu hỏi trắc nghiệm nghiệp vụ ngân hàng thương mại số 3 Bộ câu hỏi trắc nghiệm Access có đáp án - Phần 6 Bộ câu hỏi trắc nghiệm Access có đáp án - Phần 7 Câu hỏi trắc nghiệm nghiệp vụ ngân hàng thương mại số 4 Trắc nghiệm Tâm lý học đại cương - Phần 1 (Có đáp án) Bộ câu hỏi trắc nghiệm Access có đáp án - Phần 8 Câu hỏi trắc nghiệm nghiệp vụ ngân hàng thương mại số 5 Bộ câu hỏi trắc nghiệm Access có đáp án - Phần 9 Câu hỏi trắc nghiệm nghiệp vụ ngân hàng thương mại số 6 Bộ câu hỏi trắc nghiệm Access có đáp án - Phần 10 Bộ câu hỏi trắc nghiệm Access có đáp án - Phần 11 Bộ câu hỏi trắc nghiệm Access có đáp án - Phần 12 Trắc nghiệm Tiếng Anh chuyển lớp 5 lên lớp 6 - Đề số 2 Trắc nghiệm Tâm lý học đại cương - Phần 2 (Có đáp án) Bộ câu hỏi trắc nghiệm Pháp luật đại cương số 4 Câu hỏi trắc nghiệm nghiệp vụ ngân hàng thương mại số 7Câu hỏi 1 :
Điều khiển TONG là một biểu thức dùng để tính tổng số nhân viên nằm trong vùng Form Footer của Form, muốn xem được kết quả của biểu thức này ta phải hiển thị Form ở chế độ nào
A. Datasheet View
B. Design View
C. Form View
D. Cả ba câu (A), (B), (C) đúng
Câu hỏi 2 :
Tìm ra biểu thức cho kết quả TRUE trong các biểu thức sau
A. “ABC” Like “A*”
B. “A*” Like “ABC”
C. “ABC” Like “C*”
D. “ABC” Like “*A*”
Câu hỏi 3 :
Giả sử biểu thức [X] In(5,7) cho kết quả là TRUE, giá trị của X chỉ có thể là
A. 5
B. 5 ; 6 ; 7
C. 5 ; 7
D. 7
Câu hỏi 4 :
Để khi xem Form, không thể thay đổi kích thước của Form thì trong thuộc tính Border Style của Form chọn
A. Thin
B. Sizable
C. Dialog
D. Cả hai câu (A), (C) đúng
Câu hỏi 5 :
Để tạo nút lệnh Command Button bằng Wizard cho phép tìm mẫu tin, ta chọn lệnh nào sau đây
A. Record Navigation, Find Record
B. Record Navigation, Find Next
C. Record Operations, Find Record
D. Record Operations, Find Next
Câu hỏi 6 :
Phần mở rộng của tập tin CSDL trong Access là gì?
A. DAT
B. MDD
C. MDB
D. EXE
Câu hỏi 7 :
Một cơ sở dữ liệu của Access 2003 có bao nhiêu thành phần:
A. Có 7 thành phần: Table, Query, Form, Page, Module, Report, Macro
B. Có 5 thành phần: Table, Query, Form, Module, Report
C. Chỉ có duy nhất thành phần Table
D. Có 6 thành phần:Table, Query, Form, Module, Report, Macro
Câu hỏi 8 :
Đối tượng nào sau đây dùng để lưu trữ dữ liệu
A. Form
B. Query
C. Table
D. Report
Câu hỏi 9 :
Access là:
A. Phần mềm soạn thảo văn bản
B. Hệ điều hành
C. Hệ quản trị cơ sở dữ
D. Cơ sở dữ liệu
Câu hỏi 10 :
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu được dùng trong Access là
A. Cơ sở dữ liệu phân tán
B. Cơ sở dữ liệu hướng đối tượng
C. Cơ sở dữ liệu quan hệ
D. Cơ sở dữ liệu tập trung
Câu hỏi 11 :
Mỗi cơ sở dữ liệu Access được lưu trên đĩa dưới dạng
A. Các thành phần (Table, Query, Form, Report, Macro, Module) được lưu thành các tập tin riêng
B. Thành phần Table được lưu thành tập tin .DBF, còn các thành phần khác được lưu chung vào một tập tin .MDB
C. Thành phần Module lưu thành tập tin .PRG, các thành phần còn lại lưu chung vào tập tin .MDB
D. Tất cả các thành phần được lưu chung vào tập tin duy nhất có phần mở rộng .MDB
Câu hỏi 12 :
Trong một Table trong cùng một cột có thể nhập tối đa bao nhiêu loại dữ liệu?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu hỏi 13 :
Một khóa chính phải
A. Có giá trị duy nhất (không trùng nhau)
B. Không được rỗng
C. Xác định duy nhất một mẫu tin
D. Có giá trị duy nhất (không trùng nhau); không được rỗng; xác định duy nhất một mẫu tin
Câu hỏi 14 :
Khóa ngoại là
A. Một hoặc nhiều trường trong một bảng
B. Một mẫu tin đặc biệt
C. Không là khóa chính của bảng nào hết
D. Chỉ một trường duy nhất
Câu hỏi 15 :
Các phép toán trong Access là
A. + , - , * , /
B. ^ , \
C. MOD , LIKE , IS
D. Các câu trên đều đúng
Câu hỏi 16 :
Khoá chính trong Table dùng để phân biệt giữa Record này với Record khác trong
A. Cùng một Table
B. Giữa Table này với Table khác
C. Giữa 2 Table có cùng mối quan hệ
D. Giữa 2 Table bất kỳ
Câu hỏi 17 :
Không thể tạo mối quan hệ giữa 2 Table (Relation Ship) Giữa 2 Field của 2 Table có thể do 2 Field đó:
A. Cùng kiểu dữ liệu và cùng độ lớn
B. Cùng kiểu dữ liệu và khác độ lớn
C. Cùng kiểu nhưng không cùng tên
D. Các câu trên đều sai
Câu hỏi 18 :
Các chức năng chính của Access
A. Lập bảng
B. Lưu trữ dữ liệu
C. Tính toán và khai thác dữ liệu
D. Ba câu trên đều đúng
Câu hỏi 19 :
Cho biết QUANLYSINHVIEN.MDB là tên của một tệp CSDL trong Access, trong đó MDB viết tắt bởi :
A. Management DataBase
B. Microsoft DataBase
C. Microsoft Access DataBase
D. Microsoft Office DataBase
Câu hỏi 20 :
Thành phần cơ sở của Access là gì
A. Table
B. Record
C. Field
D. Field name
Câu hỏi 21 :
Tên Table
A. Có khoảng trắng
B. Có chiều dài tên tùy ý
C. Không có khoảng trắng
D. Có chiều dài tối đa là 64 ký tự, không nên dùng khoảng trắng và không nên sử dụng tiếng Việt có dấu
Câu hỏi 22 :
Trong Data Type, kiểu dữ liệu Text
A. Kiểu ký tự có chiều dài tối đa 255 ký tự
B. Kiểu ký tự có chiều dài tối đa 256 ký tự
C. Kiểu ký tự có chiều dài không xác định
D. Kiểu ký tự có chiều dài tối đa đến 64000 bytes
Câu hỏi 23 :
Tên cột (tên trường) hạn chế trong bao nhiêu ký tự
A. Nhỏ hơn hoặc bằng 255
B. Nhỏ hơn hoặc bằng 8
C. Nhỏ hơn hoặc bằng 64
D. Nhỏ hơn hoặc bằng 256
Câu hỏi 24 :
Tên cột (tên trường) có thể đặt bằng tiếng Việt có dấu không?
A. Được
B. Không được
C. Không nên
D. Tùy ý
Câu hỏi 25 :
Trên dữ liệu Date/Time, ta có thể thực hiện các phép toán
A. Cộng, trừ
B. Nhân, chia
C. So sánh : ,>=,
D. Cả ba câu a, b, c đều đúng
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Khác
Tiểu học Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12 Hóa học Tài liệu Đề thi & kiểm tra Câu hỏi Đọc truyện chữ Nghe truyện audio Công thức nấu ăn Hỏi nhanhLiên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail
Điều khoản dịch vụ
Copyright © 2021 HOCTAPSGK
Từ khóa » Câu Hỏi ôn Tập Access Có đáp án
-
500 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Access 2010 Có đáp án
-
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ACCESS(101 Câu ... - 123doc
-
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Access Có đáp án Phần 2
-
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Access Có đáp án Phần 4
-
Câu Hỏi ôn Thi Trắc Nghiệm Access Có đáp án - Tài Liệu đại Học
-
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Access
-
Bộ Câu Hỏi Trắc Nghiệm Access Có đáp án - Phần 12
-
Tập Hợp Các Câu Hỏi Trắc Nghiệm Microsoft Access
-
Bộ Câu Hỏi Trắc Nghiệm Access 2010 Có đáp án - Phần 5
-
Bộ Câu Hỏi Trắc Nghiệm Access 2010 Có đáp án - Phần 8
-
Tài Liệu 205 Câu Trắc Nghiệm Về Access Có đáp án - Xemtailieu
-
Trắc Nghiệm Microsoft Access Có đáp án
-
Bộ Câu Hỏi Trắc Nghiệm Access Có đáp án - Phần 2