Câu Hỏi ôn Thi Trắc Nghiệm Access Có đáp án - Tài Liệu đại Học

Tài liệu đại học Toggle navigation
  • Miễn phí (current)
  • Danh mục
    • Khoa học kỹ thuật
    • Công nghệ thông tin
    • Kinh tế, Tài chính, Kế toán
    • Văn hóa, Xã hội
    • Ngoại ngữ
    • Văn học, Báo chí
    • Kiến trúc, xây dựng
    • Sư phạm
    • Khoa học Tự nhiên
    • Luật
    • Y Dược, Công nghệ thực phẩm
    • Nông Lâm Thủy sản
    • Ôn thi Đại học, THPT
    • Đại cương
    • Tài liệu khác
    • Luận văn tổng hợp
    • Nông Lâm
    • Nông nghiệp
    • Luận văn luận án
    • Văn mẫu
  • Luận văn tổng hợp
  1. Home
  2. Luận văn tổng hợp
  3. Câu hỏi ôn thi trắc nghiệm Access có đáp án
Trich dan Câu hỏi ôn thi trắc nghiệm Access có đáp án - Pdf 13

Câu hỏi ôn thi trắc ngiệm học phần 4(access)câu1: Trong access bảng (table) là gì?a. Là đối tợng để lu dữ liệu bao gồm cột(trờng),dòng(bảnghi)b. Là một đối tợng để hiện thị dữ liệuc. Là đối tợng dùng để in và tổng hợp dữ liệud. Là một đối tợng chứa thủ tục lập trìnhCâu 1t: Để thoát khỏi Access 97 thao tác nào là đúngA. chọn menu File/ExitB. Kích vào nút close trên thanh tiêu đềC. ấn Alt+F4D. tất cẩ đều đúng câu2 Sự khác nhau cơ bản của bảng trong(table) và bảng trong(query select)a.Bảng trong table dùng để lu dữ liệu còn query đựoc trích rút từ bảng theo điều kiện xác địnhb. Bảng trong table có thể xem và sửa đợc còn query thì khôngc. Bảng trong table có thể in ra đợc còn query thì khôngd. Bảng trong table là một bảng cố định còn query có thể thay đổi,thêm bớt tuỳ vào ngời sự dụngcâu3.Tên trờng(fields) trong access đợc quy định nh thế nào?a. Không bắt đầu là dấu cách, không chứa kí tự :(.),(!),([),(]),tối đa 64 kí tựb. Không bắt đầu là chữ sốc. Tuỳ vào ngời lập trình nhng không vựơt quá 255 kí tự.d. Nó không theo một quy cách nào cảcâu 4.Kiểu trờng (data type) dùng để làm gì?a.Quy định dữ liệu cần đa vào cho phù hợp với ngời sử dụngb.Nó không tác động gì cả vào dữ liệu ngời dùngc.Nó dùng để tác động đến đối tợng lập trình sau nàyd.Nó dùng để thiết lập thuộc tính đúng sai của dữ liệuCâu 4t: Tệp Access có đuôi mặc định là ?A. XLSB. DOCC. MDBD. DBFCâu 5t: CSDL là ?A. là một tập hợp các bản ghi (records) và các tập tin (files) đợc tổ chức theo một mục đích nào đóB. là Tập hợp các bảng(tables)C. là những dữ liệu rời rạc, không có quan hệ với nhauD. là tập hợp các file chứa thông tin đợc tổ chức theo một mục đích nào đóCâu 6t: Access là một phần mềm:A. Đợc tích hợp luôn trong hệ điều hành Windows của MicrosoftB. độc lập với hệ diều hành , cài đặt riêng. không có phần mềm nào khác đi kèmC. Tích hợp trong bộ Microsoft OfficeD. Tất cả các lựa chọn trênCâu 7t: Các đối tợng chính trong Access là a. bảng, truy vấn, biểu mẫu , báo biểub. bảng , truy vấn, biểu mẫu, môdunc. bảng, biểu mẫu, báo biều, môdun, macrod. bảng , truy vấn, biểu mẫu , báo biểu, trang truy nhập dữ liệu, macro, môdunCâu 8t: Các thành phần nào trong các thành phần sau đợc nói đến trong bảnga. thuộc tính, trờng, hàng, mãb. trờng(cột), bản ghi(hàng), khoá chính(primary key)c. giá trị, tham sốd. chẳng có lựa chọn nào đứng a. Cấm ngời dùng xoá bỏ các bản ghib. Cấm ngời dùng cập nhật vào một bảng nếu bảng đó có trờng khoá nối đến một bảng khácc. Cho phép khi sửa giá trị trờng khoá trong bảng chính thì giá trị tơng ứng của bản ghi trong trờng quan hệ cũng bị thay đổi theod. Không cho phép sửa gía trị của trờng tham gia quan hệ với trờng khoá trong bảng chínhCâu 15t: Thuộc tính Cascade delete retated fields đặt khi thiết lập quan hệ giữa hai bảng nhằm:a. Cho phép xoá một bản ghi trong bảng chính khi nó có tham gia liên kết với bảng khácb. Cho phép khi xoá một bản ghi trong bảng chính thì các bản ghi tơng ứng trong bảng quan hệ cũng bị xoá theoc. Không cho phép xoá bản ghi chính nếu nó vẫn tồn tại các giá trị liên kết trong bảng quan hệd. Không có ý nghĩa gì về mặt thực hiện các thao tác xoá bản ghi, chỉ có ý nghĩa khi thực hiện thao tác cập nhật hoặc sửa đổi thông tinCâu 16t: Các điều kiện nào trong các điều kiện sau không đợc dùng trong truy vấn?a. Các phép so sánh =, <>, <=, >=b. Các phép toán logic and, or, not, between... andc. So sánh xâu ký tự : is= xâu ký tự cần so sánh d. Phép inCâu 17t: hàm nào trong các hàm sau trả lại kết quả là ngày và giờ hiện tại của máya. Now()b. Date()c. Date time()d. Dateadd()Câu 18t: Phép toán : Ho & Ten trả lại kết quả nào trong các kết quả sau? C©u 24t: ta cã h×nh 1 nh sausau khi läc ta cã h×nh sausử dụng phơng pháp lọc nào?a. records/filter/filter by selection b. records/filter /filter by formc. records/filter/ filter excluding selectiond. filter/ apply filter/sortcâu 25t: Cách viết Like"[!0-9]a[a-c]" là thể hiện dạng nào ?a. Ky tự đầu không phải số, ky tự thứ 2 là a, ky tự thứ 3 là 1 trong các chữ cái[a,b,c]b. Ky tự đầu không phải số, ky tự thứ 2 là a, ky tự thứ 3 là 1 trong hai chữ cái [a,c]c. ky tự đầu không phải là số 0, ky tự thứ 2 là a, ky tự thứ 3 là 1 trong các chữ cái[a,b,c]d. ky tự đầu không phải là số 0, ky tự thứ 2 là a, ky tự thứ 3 là 1 trong hai chữ cái [a,c]Câu 26t: Toán tử *?a. đại diện cho một xâu ky tự có độ dài bất kỳb. đại diện cho một ký tự bất kỳc. đại diện cho một ký tự sốd. toán tử phủ địnhcâu 27t: từ bảng truy vấn sauSau khi chọn Query/run Thì ở bảng select query ?a. gồm các trờng ho, dem, ten, hoten,dtoan, dly, dhoa,tbb. chỉ tính mà không hiện lên bảng select queryc. không chạy đợc , báo lỗid. gồm các trờng ho, ten, hoten, dtoan, dly, dhoa, tbCâu 28t: để hiển dòng Totals trong select query vào a. menu edit / totalsd. biểu mẫu dạng justifiedCâu 34t: Khi tạo biểu mẫu thanh Toolbox không thấy, muốn lấy lại thao tác.a. Menu View/ toolbar/ toolboxb. Menu tools/customize/toolbars/toolboxc. Kích chuột phảI trên vùng trống của thanh menu chọn toolboxd. Tất cả đều đúngCâu 35t: Muốn lấy thanh Form design, khi không thấy , thao tác?a. vào Menu view/toolbar/Form designb. vào Format/ toolbar/form designc. Vào Insert/form designd. Vào Edit/ toolbar/ form designCâu 36t: Để định dạng cho các trờng về: font, font size, màu chữ, màu nền, thao tác:a. chọn 1,3, 4, 5b. chọn 2, 3, 5, 6c. chọn 1, 3, 5, 6d. chọn 2, 3, 4, 6Câu 37t:Biểu mẫu (form) trong access dùng để:a. Thể hiện, cập nhật dữ liệu cho bảng và tổ chức giao diện chơng trìnhb. Quản trị ngời dùngc. Quản lý các tệp tind. Chứa dữ liệu giống nh bảngCâu 38t: Một biểu mẫu thông thờng gồm có các thành phần a. form header, form fields, form detail, form footerb. page header, detail, page footerc. form header, page header, detail, page footer, form footerd. form header, page, header, form fields, page footer, form footer1 212 Tải File Word Nhờ tải bản gốc Tài liệu, ebook tham khảo khác

  • Câu hỏi ôn thi trắc nghiệm Access có đáp án
  • 800 Câu hỏi ôn thi trắc nghiệm hóa học lớp 12
  • Câu hỏi ôn thi trắc nghiệm bất phương trình
  • Đề thi trắc nghiệm NVTD có đáp án + 20 bài tập tự luận + câu hỏi tình huống
  • 678 cau hoi on thi trac nghiem Sinh 12
  • Tài liệu Tổng hợp câu hỏi ôn thi Lịch sử 2010 (Có đáp án)
  • Câu hỏi ôn thi môn triết học có đáp án chuẩn
  • Tuyển tập câu hỏi ôn thi trắc nghiệm vật lý 11
  • BỘ CÂU HỎI ÔN THI TRẮC NGHIỆM QUẢN TRỊ HỌC ( có đáp án)
  • Câu hỏi ôn thi trắc nghiệm và luyện thi đại học con lắc đơn potx
  • Cơ sở dữ liệu mờ và ứng dụng
  • Cơ sở dữ liệu ngoại suy và ứng dụng
  • Cơ sở dữ liệu phân tán và tối ưu hoá vấn tin
  • Cơ sở dữ liệu thời gian
  • Đồ án Khôi phục hình dạng ảnh và ứng dụng
  • Cơ sở dữ liệu trên bộ nhớ (in - memory DB) và ứng dụng trong hệ thống phần mềm cần xử lý cơ sở dữ liệu hiệu năng cao
  • Cơ sở dữ liệu XML trong tổ chức quản lý ngân hàng câu hỏi theo tiêu chuẩn QTI
  • A 3-Dimension room design system with interactive genetic algorithm
  • Công nghệ mạng lưu trữ và ứng dụng
  • Công nghệ mạng riêng ảo SSL VPN và ứng dụng trong xây dựng hệ thống truyền tệp
Hệ thống tự động tổng hợp link tải tài liệu, ebook miễn phí cho các bạn sinh viên tham khảo.

Học thêm

  • Nhờ tải tài liệu
  • Từ điển Nhật Việt online
  • Từ điển Hàn Việt online
  • Văn mẫu tuyển chọn
  • Tài liệu Cao học
  • Tài liệu tham khảo
  • Truyện Tiếng Anh
Music ♫

Copyright: Tài liệu đại học © DMCA.com Protection Status

Top

Từ khóa » Câu Hỏi ôn Tập Access Có đáp án