Bộ đề Trắc Nghiệm Thi Học Kì Môn Toán Lớp 6 Có Hướng Dẫn Và đáp án

Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)
  1. Trang chủ
  2. >>
  3. Đề thi
  4. >>
  5. Đề thi lớp 9
Bộ đề trắc nghiệm thi học kì môn toán lớp 6 có hướng dẫn và đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.53 KB, 10 trang )

Duyệt của tổPHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC BÌNHTrường :THCS Phan ThanhHọ và tên :…………………………………………Lớp 6 …Điểm :Lời phê của giáo viên :Mã đềADuyệt của chuyên mônĐỀ THI HỌC KÌ 1 – NĂM HỌC 2013-2014MÔN TOÁN 6PHẦN TRẮC NGHIỆMThời gian làm bài :15 phútChữ kýChữ kýChữ kýChữ kýGK1GK2GT1GT2I/ TRẮC NGHIỆM :(2đ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trảlời đúngCâu 1: Cho tập hợp M = {4;5; 6; 7}. Cách viết nào sau đây là đúng?A/ {4} ∈ MB/ 5 ⊂ MC/ {6; 7}∈ MD/ {4; 5; 6} ⊂ MCâu 2: BCNN (6, 8) là :A/ 48B/ 36C/ 24D/ 6Câu 3: Tổng 21 + 45 chia hết cho số nào sau đây ?A/ 9B/ 7C/ 5D/ 3Câu 4: Kết quả sắp xếp các số −98 ;−1; −3; −89 theo thứ tự giảm dần là:A/ −1; −3; −89; −98B/ −98; −89; −3; −1C/ −1; −3; −98; −89Câu 5: Tính: 8 + − 4 =A/ 8B/ 12C/4D/ -4Câu 6: Có bao nhiêu số nguyên x thoả mãn −2 ≤ x ≤ 3 ?A/ 6B/ 5C/ 4Câu 7: Kết quả của phép tính 315 : 35 là:A/ 13B/ 320C/ 310Câu 8: Tìm ƯCLN (7, 3) là :A/21B/ 1D/ −98; −89; −1; −3D/ 3D/ 33C/ 7D/ 3Duyệt của tổPHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC BÌNHTrường :THCS……………………………………Họ và tên :…………………………………………Lớp 6 …Điểm :Lời phê của giáo viên :Duyệt của chuyên mônĐỀ THI HỌC KÌ 1 – NĂM HỌC 2013-2014MÔN TOÁN 6PHẦN TỰ LUẬNThời gian làm bài :75 phútChữ kýChữ kýChữ kýChữ kýGK1GK2GT1GT2TỰ LUẬN (8 điểm)Bài 1: ( 2 điểm) Thực hiện phép tínha/ 7 . 52 – 6 . 42b/ 25 . 37 + 63 . 25c/ (-15) + 14 + (- 85)d/ 1+(-3)+99+(-1)+3Bài 2 : ( 2điểm) Tìm số tự nhiên x, biếta) 2x – 9 = 32 : 3b)48 Mx, 72 Mx, 120 Mx và 5 < x < 10Bài 3: (2 điểm) Số học sinh của lớp 6A khi xếp thành hàng 2, hàng 5, hàng 8 thì vừa đủ. Tính sốhọc sinh của lớp 6A. Biết số học sinh nằm trong khoảng từ 30 đến 50.Bài 4: (2 điểm) Cho đoạn thẳng MN = 8 cm. Trên tia MN lấy điểm A sao cho MA= 4cm.a/ Điểm A có nằm giữa hai điểm M và N không? Vì sao?b/ So sánh AM và AN.c/ Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng MN không? Vì sao?Duyệt của tổPHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC BÌNHTrường :THCS Phan ThanhHọ và tên :…………………………………………Lớp 6 …Điểm :Lời phê của giáo viên :Mã đềBDuyệt của chuyên mônĐỀ THI HỌC KÌ 1 – NĂM HỌC 2013-2014MÔN TOÁN 6PHẦN TRẮC NGHIỆMThời gian làm bài :15 phútChữ kýChữ kýChữ kýChữ kýGK1GK2GT1GT2I/ TRẮC NGHIỆM :(2đ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúngCâu 1: BCNN (6, 8) là :A/ 48B/ 36C/ 24D/ 6Câu 2: Cho tập hợp M = {4;5; 6; 7}. Cách viết nào sau đây là đúng?A/ {4} ∈ MB/ 5 ⊂ MC/ {6; 7}∈ MD/ {4; 5; 6} ⊂ MCâu 3: Kết quả sắp xếp các số −98 ;−1; −3; −89 theo thứ tự giảm dần là:A/ −1; −3; −89; −98B/ −98; −89; −3; −1C/ −1; −3; −98; −89Câu 4: Tổng 21 + 45 chia hết cho số nào sau đây ?A/ 9B/ 7C/ 5D/ 3Câu 5: Có bao nhiêu số nguyên x thoả mãn −2 ≤ x ≤ 3 ?A/ 6B/ 5C/ 4Câu 6: Tính: 8 + − 4 =A/ 8B/ 12D/ 3C/4Câu 7: Tìm ƯCLN (7, 3) là :A/21B/ 1Câu 8: Kết quả của phép tính 315 : 35 là:A/ 13B/ 320C/ 310D/ −98; −89; −1; −3D/ -4C/ 7D/ 3D/ 33Duyệt của tổPHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC BÌNHTrường :THCS Phan ThanhHọ và tên :…………………………………………Lớp 6 …Điểm :Lời phê của giáo viên :Mã đềCDuyệt của chuyên mônĐỀ THI HỌC KÌ 1 – NĂM HỌC 2013-2014MÔN TOÁN 6PHẦN TRẮC NGHIỆMThời gian làm bài :15 phútChữ kýChữ kýChữ kýChữ kýGK1GK2GT1GT2I/ TRẮC NGHIỆM :(2đ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúngCâu 1: Tổng 21 + 45 chia hết cho số nào sau đây ?A/ 9B/ 7C/ 5D/ 3Câu 2: Kết quả sắp xếp các số −98 ;−1; −3; −89 theo thứ tự giảm dần là:A/ −1; −3; −89; −98B/ −98; −89; −3; −1C/ −1; −3; −98; −89D/ −98; −89; −1; −3Câu 3: Cho tập hợp M = {4;5; 6; 7}. Cách viết nào sau đây là đúng?A/ {4} ∈ MB/ 5 ⊂ MC/ {6; 7}∈ MD/ {4; 5; 6} ⊂ MCâu 4: BCNN (6, 8) là :A/ 48B/ 36D/ 6C/ 24Câu 5: Kết quả của phép tính 315 : 35 là:A/ 13B/ 320C/ 310Câu 6: Tìm ƯCLN (7, 3) là :A/21B/ 1Câu 7: Tính: 8 + − 4 =A/ 8B/ 12D/ 33C/ 7D/ 3C/4D/ -4Câu 8: Có bao nhiêu số nguyên x thoả mãn −2 ≤ x ≤ 3 ?A/ 6B/ 5C/ 4D/ 3Duyệt của tổPHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC BÌNHTrường :THCS Phan ThanhHọ và tên :…………………………………………Lớp 6 …Điểm :Lời phê của giáo viên :Mã đềDDuyệt của chuyên mônĐỀ THI HỌC KÌ 1 – NĂM HỌC 2013-2014MÔN TOÁN 6PHẦN TRẮC NGHIỆMThời gian làm bài :15 phútChữ kýChữ kýChữ kýChữ kýGK1GK2GT1GT2I/ TRẮC NGHIỆM :(2đ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúngCâu 1: Kết quả sắp xếp các số −98 ;−1; −3; −89 theo thứ tự giảm dần là:A/ −1; −3; −89; −98B/ −98; −89; −3; −1C/ −1; −3; −98; −89D/ −98; −89; −1; −3Câu 2: Tổng 21 + 45 chia hết cho số nào sau đây ?A/ 9B/ 7C/ 5D/ 3Câu 3: BCNN (6, 8) là :A/ 48B/ 36D/ 6C/ 24Câu 4: Cho tập hợp M = {4;5; 6; 7}. Cách viết nào sau đây là đúng?A/ {4} ∈ MB/ 5 ⊂ MC/ {6; 7}∈ MCâu 5: Tìm ƯCLN (7, 3) là :A/21B/ 1C/ 7Câu 6: Kết quả của phép tính 315 : 35 là:A/ 13B/ 320C/ 310D/ 3D/ 33Câu 7: Có bao nhiêu số nguyên x thoả mãn −2 ≤ x ≤ 3 ?A/ 6B/ 5C/ 4Câu 8: Tính: 8 + − 4 =A/ 8B/ 12D/ {4; 5; 6} ⊂ MC/4D/ 3D/ -4Duyệt của tổDuyệt của chuyên mônMA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I . LỚP 6Cấp độNhận biêtThông hiểuVận dungCấp độ ThấpCấp độ CaoChủ đềTNKQTLTNKQTLTNKQTLTNKQ TLTập hợp-SốSử dụng đúngphần tử của tập các kí hiệu ∈ , ∈hợp., ⊂, =Số câu hỏi1Số điểm0,25Tỉ lệ %Biết cách tìm Hiểu được ước,Vận dụngTính chất chiaƯCLN, BCNN bội , ƯC , BC củagiải bài toánhết của mộthai hay nhiều sốvề tìm BCNNtổng.Biết đuọc tínhhoặc ƯCLNƯCLN và BCNNchất chia hếtcủa một tổngSố câu hỏi311Số điểm0,7512Tỉ lệ %Biết nhân, chiaThực hiện cácThứ tự thựchai lũy thừaphép tính cộng,hiện các phépcùng cơ sốtrừ, nhân, chiatính trongvà lũy thừaN.Nhân, chiatrong N.phốihai lũy thừahợp tínhcùng cơ sốnhanh.Vận dụngtrong giải các bàitoán tìm xSố câu hỏi13Số điểm0,252Tỉ lệ %Sắp xếp đúngVận dungSố nguyên .một dãy các sốtínhchất tinhPhép cộng các nguyên theocộng trừ các sốCộng10,252,5%53,7537,5%42,2522,5%Duyệt của tổsố nguyên.Số câu hỏiSố điểmTỉ lệ %thứ tự tănghoặc giảm,giátrị tuyệt đối30,75nguyên .21Biết đượcĐoạn thẳng.điểm M nằmTrung điểm của giửa A và B thìđoạn thẳng.AM+MB=ABBiết khái niệmtrung điểm củađoạn thẳng.Số câu hỏiSố điểmTỉ lệ %Tổng số câuTổng số điểmTỉ lệ %8220%Duyệt của chuyên môn6440%51,7517,5%Vận dụngđược đẳngthứcAM+MB=ABVận dụng tínhchất: trungđiểm củađoạn thẳng đểgiải toán.32203220%ĐÁN ÁN KIỂM TRA HỌC KÌ IMÔN: TOÁN - KHỐI 6 NĂM HỌC 2013-2014I) TRẮC NGHIỆM (2điểm)(Mỗi câu đúng được 0,25 điểm)Câu1234567Mã đề ADCD ABACMã đề BCD A D ABBMã đề CD A DCCBBMã đề DA DCDBCAII) TỰ LUẬN (8điểm)1220%8BCAB3220%1810100%BàiDuyệt của tổDuyệt của chuyên mônYếu7 . 52 – 6 . 4 2a/ = 7 . 25 – 6 . 16 (0,25đ)Đạt7 . 52 – 6 . 4 2= 7 . 25 – 6 . 16 (0,25đ)Khá , giỏi7 . 52 – 6 . 4 2= 7 . 25 – 6 . 16 (0,25đ)= 175 – 96 = 79.(0,25đ)b/ 25 . 37 + 63 . 25= 25 . (37 + 63) (0,25đ)25 . 37 + 63 . 25= 25 . (37 + 63) (0,25đ)= 25 . 100 = 2500.(0,25đ)[(-15)+(-85)] +14 (0,25đ)=-100 +14= -86 (0,25đ)c/[(-15)+(-85)] +14 (0,25đ)25 . 37 + 63 . 25= 25 . (37 + 63) (0,25đ)= 25 . 100 = 2500.(0,25đ)[(-15)+(-85)] +14 (0,25đ)d/Phát hiện tổng của 2 sốđối nhau (0,25đ)[1+(-1)]+[-3+3]+99 = 99(0,5đ)[1+(-1)]+[-3+3]+99 = 99(0,5đ)a/ 2x – 9 = 32 : 32x – 9 = 3(0,25đ)2x – 9 = 32 : 32x – 9 = 3(0,25đ)2x = 3 + 9 (0,25đ)b/ Không tìm được xKhông tìm được x2x – 9 = 32 : 32x – 9 = 3(0,25đ)2x = 3 + 9(0,25đ)x = 12:2=6 (0,5đ)x∊ƯC(48,72,120)ƯCLN(48,72,120)=24x = 6 ,8 (1đ)Gọi số học sinh cần tìmlà a.Thì a  2, 5 , 8. (0,25đ)a ∊ BC(2, 5, 8) và 30≤a≤50 (0,25đ)=> BCNN (2, 5, 8) = 235 =40(0,75đ)BC(2, 5, 8) = B(40) ={ 0;40; 80;120;….} (0,25đ)Vì 30 ≤ a ≤50 nên a = 40(0,25đ) Vậy lớp 6A có 40123Duyệt của tổDuyệt của chuyên mônhọc sinh.(0,25đ)Hình vẽ đúng. (0,5đM4cmA8 cmĐiểm A nằm giữa hai điểma/ M và N.(0,25đ)4b/c/Điểm A nằm giữa haiđiểm M và N.(0,25đ)Điểm A nằm giữa haiđiểm M và N.Vì trên tia MN, MA < MN(4 cm < 8 cm). (0,5đ)AN + AM = MNAN + 4 cm = 8 cmAN = 8 cm - 4 cm = 4cm (0,25đ)AN + AM = MNAN + 4 cm = 8 cmAN = 8 cm - 4 cm = 4cm .Vậy AM = AN = 4 cm.(0,5đ)Điểm A là trung điểmcủa đoạn thẳng MN.Vì điểm A nằm giữa vàcách đều M và N. (0,5đ).Duyêt của tổ :Soạn đề :NDuyệt của tổDụng Thị Lệ TrưngDuyệt của chuyên mônNguyễn Đăng Khoa

Tài liệu liên quan

  • đề thi học kì môn toán lớp 10 tỉnh đồng tháp (đề 22) đề thi học kì môn toán lớp 10 tỉnh đồng tháp (đề 22)
    • 5
    • 960
    • 10
  • đề thi học kì môn toán lớp 10 tỉnh đồng tháp (đề 26) đề thi học kì môn toán lớp 10 tỉnh đồng tháp (đề 26)
    • 5
    • 611
    • 6
  • đề thi học kì môn toán lớp 10 tỉnh đồng tháp (đề 29) đề thi học kì môn toán lớp 10 tỉnh đồng tháp (đề 29)
    • 4
    • 985
    • 11
  • đề thi học kì môn toán lớp 10 tỉnh đồng tháp (đề 3) đề thi học kì môn toán lớp 10 tỉnh đồng tháp (đề 3)
    • 4
    • 725
    • 6
  • đề thi học kì môn toán lớp 10 tỉnh đồng tháp (đề 30) đề thi học kì môn toán lớp 10 tỉnh đồng tháp (đề 30)
    • 4
    • 848
    • 11
  • đề thi học kì môn toán lớp 10 tỉnh đồng tháp (đề 31) đề thi học kì môn toán lớp 10 tỉnh đồng tháp (đề 31)
    • 6
    • 965
    • 13
  • đề thi học kì môn toán lớp 10 tỉnh đồng tháp (đề 32) đề thi học kì môn toán lớp 10 tỉnh đồng tháp (đề 32)
    • 5
    • 1
    • 12
  • đề thi học kì môn toán lớp 10 tỉnh đồng tháp (đề 33) đề thi học kì môn toán lớp 10 tỉnh đồng tháp (đề 33)
    • 3
    • 1
    • 13
  • đề thi học kì môn toán lớp 10 tỉnh đồng tháp (đề 34) đề thi học kì môn toán lớp 10 tỉnh đồng tháp (đề 34)
    • 5
    • 445
    • 5
  • đề thi học kì môn toán lớp 10 tỉnh đồng tháp (đề 35) đề thi học kì môn toán lớp 10 tỉnh đồng tháp (đề 35)
    • 6
    • 485
    • 4

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

(133 KB - 10 trang) - Bộ đề trắc nghiệm thi học kì môn toán lớp 6 có hướng dẫn và đáp án Tải bản đầy đủ ngay ×

Từ khóa » Toán Trắc Nghiệm Lớp 6 Học Kì 1