Trắc Nghiệm Toán 6 Học Kì I (P1) | Tech12h
Có thể bạn quan tâm
- A. Hai tia AB và AC đối nhau.
B. Hai tia BC và AC trùng nhau
- C. Trên hình có 4 đoạn thẳng.
- D. Trên hình có 2 đường thẳng.
Câu 25: Cho 5 số 0; 1; 3; 6; 7. Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số và chia hết cho 3 được lập từ các số trên mà các chữ số không lặp lại.
- A. 1
- B. 4
- C. 3
D. 2
Câu 26: Cho tập hợp A = {1; 2; 3; 4} và tập hợp B = {3; 4; 5} . Viết tập hợp C gồm các phần tử thuộc A nhưng không thuộc B.
- A. C = {5}
- B. C = {1; 2; 5}
C. C = {1; 2}
- D. C = {2; 4}
Câu 27: Cho 6 điểm A, B, C, D, E, F trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Vẽ đường thẳng đi qua các cặp điểm. Hỏi vẽ được bao nhiêu đường thẳng?
- A. 15
- B. 10
C. 20
- D. 16
Câu 28: Thực hiện hợp lý phép tính (56.35 + 56.18) : 53 ta được
- A. 112
- B. 28
- C. 53
D. 56
Câu 29: Trên tia Ox lấy ba điểm A, B, C sao cho OA = 3cm; OB = 5cm; OC = 7cm. Chọn câu đúng.
- A. Điểm A không phải là trung điểm của đoạn OB
B. Điểm B là trung điểm của đoạn AC.
- C. Cả A, B đều sai
- D. Cả A, B đều đúng
Câu 30: Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn 240 − [23 + (13 + 24.3 − x)] = 132?
- A. 3
- B. 2
C. 1
- D. 4
Câu 31: Cho 5 điểm A, B, C, D, O sao cho 3 điểm A, B, C cùng thuộc đường thẳng d; 3 điểm B, C, D thẳng hàng và 3 điểm C, D, O không thẳng hàng. Hỏi điểm nào nằm ngoài đường thẳng d?
- A. O, A
B. O
- C. D
- D. C, D
Câu 32: Vẽ ba đường thẳng phân biệt bất kì, số giao điểm của ba đường thẳng đó không thể là:
- A. 0
- B. 1 hoặc 2
C. 4
- D. 3
Câu 33: Cho tập hợp X là ước của 35 và lớn hơn 5. Cho tập Y là bội của 8 và nhỏ hơn 50. Gọi M là giao của 2 tập hợp X và Y, tập hợp M có bao nhiêu phần tử?
- A. 2
- B. 1
C. 0
- D. 3
Câu 34: Giá trị của x biết −20 − x = 96 là:
- A. 116
- B. −76
C. −116
- D. 76
Câu 35: Tìm x thuộc bội của 9 và x < 63
- A. x ∈ {0; 9; 18; 28; 35}
B. x ∈ {0; 9; 18; 27; 36; 45; 54}
- C. x ∈ {9; 18; 27; 36; 45; 55; 63}
- D. x ∈ {9; 18; 27; 36; 45; 54; 63}
Câu 36: Tìm x biết x − (−43) = (−3).
- A. x = 43
- B. x = −40
C. x = −46
- D. x = 46
Câu 37: Tìm ƯCLN của 15, 45 và 225
- A. 18
- B. 3
C. 15
- D. 5
Câu 38: Tổng 1 + 3 + 5 + 7+. . . +95 + 97 là
- A. Số có chữ số tận cùng là 7.
- B. Số có chữ số tận cùng là 2.
- C. Số có chữ số tận cùng là 3.
D. Số có chữ số tận cùng là 1.
Câu 39: Một cô nhân viên đánh máy liên tục dãy số bắt đầu từ 1, 2, 3, 4,…2089. Hỏi cô đã gõ bao nhiêu chữ số?
A. 7249
- B. 7294
- C. 7429
- D. 7492
Câu 40: Cho x ∈ Z và (−154 + x) ⋮ 3 thì:
A. x chia 3 dư 1
- B. x ⋮ 3
- C. x chia 3 dư 2
- D. không kết luận được tính chia hết cho 3 của x
Từ khóa » Toán Trắc Nghiệm Lớp 6 Học Kì 1
-
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Toán Lớp 6 Cuối Học Kì 1
-
50 Câu Hỏi Trắc Nghiệm ôn Tập Học Kì 1 Môn Toán Lớp 6
-
500 Bài Tập Trắc Nghiệm Toán Lớp 6 Học Kì 1 Có đáp án | Kết Nối Tri Thức
-
3000 Bài Tập Trắc Nghiệm Toán Lớp 6 Có đáp án, Lời Giải Chi Tiết
-
Trắc Nghiệm Toán 6 Học Kì I (P1)
-
Top 30 Đề Thi Toán Lớp 6 Học Kì 1 Có đáp án (sách Mới) - Haylamdo
-
Bài Tập Trắc Nghiệm Chương 1 Môn Toán Lớp 6
-
TOP 10 đề Thi Học Kì 1 Lớp 6 Môn Toán Năm 2021 - 2022 (Sách Mới)
-
50 Câu Hỏi Trắc Nghiệm ôn Tập Học Kì 1 Môn Toán Lớp 6 - Thư Viện Đề
-
Bộ đề Thi Học Kì 1 Toán Lớp 6 Chân Trời Sáng Tạo Năm Học 2021 - 2022
-
Đề Thi Toán Lớp 6 Học Kì 1 (phần 2) - Trung Tâm Gia Sư Tâm Tài Đức
-
Bộ 3 đề Thi Học Kì 1 Toán 6 Năm 2021 (Có đáp án)
-
Đề Thi Học Kì 2 Môn Toán Lớp 6 (3 Bộ Sách Mới) Năm Học 2021-2022
-
Tuyển Tập đề Thi Học Kì 1 Môn Toán Lớp 6 – đề 1 - Giáo Viên Việt Nam
-
33+ Đề Thi Trắc Nghiệm Online Môn Toán Lớp 6 Tháng 7/2022
-
Bộ đề Trắc Nghiệm Thi Học Kì Môn Toán Lớp 6 Có Hướng Dẫn Và đáp án
-
Đề Trắc Nghiệm Toán Lớp 6
-
Trắc Nghiệm Toán Lớp 6 Học Kì 1 Có đáp An