Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Toán Lớp 6 Cuối Học Kì 1
Có thể bạn quan tâm
- Lớp 1
- Lớp 2
- Lớp 3
- Lớp 4
- Lớp 5
- Lớp 6
- Lớp 7
- Lớp 8
- Lớp 9
- Lớp 10
- Lớp 11
- Lớp 12
- Thi chuyển cấp
Mầm non
- Tranh tô màu
- Trường mầm non
- Tiền tiểu học
- Danh mục Trường Tiểu học
- Dạy con học ở nhà
- Giáo án Mầm non
- Sáng kiến kinh nghiệm
Học tập
- Giáo án - Bài giảng
- Luyện thi
- Văn bản - Biểu mẫu
- Viết thư UPU
- An toàn giao thông
- Dành cho Giáo Viên
- Hỏi đáp học tập
- Cao học - Sau Cao học
- Trung cấp - Học nghề
- Cao đẳng - Đại học
Hỏi bài
- Toán học
- Văn học
- Tiếng Anh
- Vật Lý
- Hóa học
- Sinh học
- Lịch Sử
- Địa Lý
- GDCD
- Tin học
Trắc nghiệm
- Trắc nghiệm IQ
- Trắc nghiệm EQ
- KPOP Quiz
- Đố vui
- Trạng Nguyên Toàn Tài
- Trạng Nguyên Tiếng Việt
- Thi Violympic
- Thi IOE Tiếng Anh
- Kiểm tra trình độ tiếng Anh
- Kiểm tra Ngữ pháp tiếng Anh
Tiếng Anh
- Luyện kỹ năng
- Giáo án điện tử
- Ngữ pháp tiếng Anh
- Màu sắc trong tiếng Anh
- Tiếng Anh khung châu Âu
- Tiếng Anh phổ thông
- Tiếng Anh thương mại
- Luyện thi IELTS
- Luyện thi TOEFL
- Luyện thi TOEIC
Khóa học trực tuyến
- Tiếng Anh cơ bản 1
- Tiếng Anh cơ bản 2
- Tiếng Anh trung cấp
- Tiếng Anh cao cấp
- Toán mầm non
- Toán song ngữ lớp 1
- Toán Nâng cao lớp 1
- Toán Nâng cao lớp 2
- Toán Nâng cao lớp 3
- Toán Nâng cao lớp 4
Đề thi cuối kì 1 môn toán lớp 6 có đáp án
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 dưới đây là đề ôn thi học kì 1 cho các bạn học sinh. Đề thi học kì 1 lớp 6 của chúng tôi sẽ giúp các em học sinh đánh giá được trình độ kiến thức môn toán của mình sau một học kỳ học tập và rèn luyện, biết được những kiến thức đã nắm vững và những lỗ hổng thiếu sót từ đó đưa ra phương pháp học tập và rèn luyện đúng đắn để đạt được kết quả học tập cao hơn. Chúc các em thành công!
Mời tải thêm:
Đề thi học kì 1 lớp 6 môn Toán | Đề thi học kì 1 lớp 6 môn Ngữ Văn |
Đề thi học kì 1 lớp 6 môn Tiếng Anh | Đề thi học kì 1 lớp 6 môn Vật lí |
- Câu 1:Tìm câu trả lời sai:
- A. U = {48; 39}
- B. V = {35; 11; 24}
- C. K = {98; 5}
- D. L = {98}
- Câu 2:Số các số tự nhiên có 4 chữ số là:
- A. 8999 số
- B. 9000 số
- C. 9800 số
- D. Một kết quả khác
- Câu 3:Cho các đoạn thẳng AB, CD, EF. Cho biết CD = 7 cm, EF = 5 cm, số đo độ dài AB là số tự nhiên, AB < CD, AB > EF. Vậy AB = ?
- A. 8 cm
- B. 6 cm
- C. 4 cm
- D. 12 cm
- Câu 4: Tìm câu trả lời sai:Cho điểm A nằm giữa hai điểm B và C, điểm M nằm giữa hai điểm A và B, điểm N nằm giữa hai điểm A và C. Ta có:
- A. Hai tia AM và AB trùng nhau.
- B. Hai tia AN và AC trùng nhau.
- C. A nằm giữa hai điểm M và N.
- D. M nằm giữa hai điểm A và N
- Câu 5:Khi 2 điểm M và N trùng nhau, ta nói khoảng cách giữa M và N bằng:
- A. 0
- B. 1
- C. - 2
- D. 3
- Câu 6:Trên tia Ox, hãy vẽ hai đoạn thẳng OM và ON biết OM = 3 cm và ON = 5 cm. Trong 3 điểm O, M, N, điểm nằm giữa hai điểm còn lại là:
- A. O
- B. M
- C. N
- D. Không có điểm nào.
- Câu 7:Chọn câu trả lời đúng:
- A. Số đo độ dài đoạn thẳng là một số tự nhiên.
- B. Số đo độ dài đoạn thẳng là một số lẻ.
- C. Số đo độ dài đoạn thẳng là một số chẵn.
- D. Số đo độ dài đoạn thẳng là một số dương.
- Câu 8:Cho 10 điểm. Cứ qua hai điểm vẽ một đoạn thẳng. Số đoạn thẳng vẽ được tất cả là:
- A. 5
- B. 11
- C. 20
- D. 45
- Câu 9:Cho 2 tia Ox và Oy đối nhau, các điểm H, K thuộc tia Ox (K nằm giữa O và H), điểm G thuộc tia Oy. Tia đối của tia OG là:
- A. Tia OK hoặc tia OH hoặc tia Ox (ba tia này trùng nhau).
- B. Tia Oy
- C. Tia Kx
- D. Tia Hx
- Câu 10:Chọn câu trả lời đúng:
- A. Có hai đường thẳng đi qua hai điểm A và B.
- B. Có vô số đường thẳng đi qua hai điểm A và B
- C. Có một đường thẳng và chỉ một đường thẳng đi qua hai điểm A và B.
- D. Có nhiều hơn một đường thẳng đi qua hai điểm B và C.
- Câu 11:Hình bên cho ta:
- A. P thuộc a và P thuộc c
- B. Q thuộc c và Q thuộc b
- C. R thuộc a và R không thuộc c
- D. P không thuộc b và P thuộc a
- Câu 12: Chọn câu trả lời đúng:Hình bên cho ta:
- A. E thuộc đường thẳng d.
- B. Đường thẳng d đi qua E
- C. Đường thẳng d chứa điểm E
- D. Đường thẳng d không chứa điểm E
- Câu 13:Nếu (- 16) . x = - 112 thì giá trị của x là:
- A. 7
- B. - 7
- C. 116
- D. - 116
- Câu 14:Chọn câu trả lời đúng:
- A. - 365 . 366 < 1
- B. - 365 . 366 = 1
- C. - 365 . 366 = - 1
- D. - 365 . 366 > 1
- Câu 15:Cho x thuộc Z và - 7 < x < 8. Tổng các số nguyên x bằng:
- A. 0
- B. - 7
- C. - 6
- D. 7
- Câu 16:Tìm x, biết IxI + 5 = 4.
- A. x = - 1
- B. x = - 9
- C. x = - 1 hoặc x = - 9
- D. x thuộc Ø
- Câu 17:Khi phân tích số 13920 ra thừa số nguyên tố thì số 13920:
- A. Có thừa số nguyên tố 2 và 5.
- B. Có thừa số nguyên tố 3 và 5.
- C. Có thừa số nguyên tố 2; 3; 5; và 13.
- D. Có thừa số nguyên tố 2; 3; 5
- Câu 18:Các số có hai chữ số là bình phương của một số nguyên tố là:
- A. 25; 49
- B. 25; 81; 62
- C. 49; 74
- D. 25; 22
- Câu 19:Tổng của ba số tự nhiên liên tiếp là một số:
- A. Chia cho 3 dư 1
- B. Chia cho 3 dư 2
- C. Chia hết cho 3
- D. Không chia hết cho 3
- Câu 20:Tìm số tự nhiên x, biết: 5x + 3x = 88
- A. x = 11
- B. x = 5
- C. x = 8
- D. Một kết quả khác.
- Câu 21:Cho E = {5; - 8; 0}.Tập hợp F bao gồm các phần tử của E và các số đối của chúng là:
- A. F = {5; -8; 0; - 5}
- B. F = {- 5; 8; 0}
- C. F = {5; - 5; 0; - 8}
- D. F ={5; - 8; 0; - 5; 8}
- Câu 22:Giá trị của biểu thức: x + y + z với x = - 2843; y = 2842 và z = 19 là:
- A. - 31
- B. 20
- C. 19
- D. 18
- Câu 23: Tìm câu trả lời sai:Nếu điểm M thuộc đường thẳng d thì:
- A. Điểm M nằm trên đường thẳng d.
- B. Đường thẳng d đi qua điểm M
- C. Đường thẳng d chứa điểm M
- D. Đường thẳng d không chứa điểm M
- Câu 24:Cho hình sau: Xét các khẳng định sau:(I) Ba điểm A, B, C thẳng hàng.(II) Điểm C nằm giữa hai điểm A và B(III) Hai điểm A và C nằm cùng phía đối với điểm B
- A. Chỉ (I) và (II) đúng.
- B. Chỉ (II) và (III) đúng
- C. Chỉ (III) và (I) đúng
- D. Cả (I), (II), (III) đều đúng.
- Câu 25:Cho hình sau:
- A. Hai đường thẳng xy và uv cắt nhau tại M.
- B. Điểm M thuộc đường thẳng xy và không thuộc đường thẳng uv
- C. Điểm M thuộc đường thẳng uv và không thuộc đường thẳng xy
- D. Hai đường thẳng xy và uv không có điểm chung nào.
- Đáp án đúng của hệ thống
- Trả lời đúng của bạn
- Trả lời sai của bạn
- Chia sẻ bởi: Dinh Thi Lan
- Ngày: 30/12/2020
Tham khảo thêm
Trắc nghiệm Bài 26: Phép nhân và phép chia phân số
Trắc nghiệm Bài 27: Hai bài toán về phân số
Thi thử học kì 1 môn Toán lớp 6
Trắc nghiệm bài 29: Tính toán với số thập phân
Trắc nghiệm Bài 28: Số thập phân
Trắc nghiệm Bài 6: Lũy thừa với số mũ tự nhiên
Trắc nghiệm Bài 31: Một số bài toán về tỉ số và tỉ số phần trăm
Trắc nghiệm Bài 30: Làm tròn và ước lượng
Trắc nghiệm Bài 5: Phép nhân và phép chia số tự nhiên
Trắc nghiệm bài 1 Tập hợp
- Lê Khoa
hi
Thích Phản hồi 1 03/02/21 - Sarah Jeffrey These exercises are really helpful for my upcoming exam! thanks Thích Phản hồi 0 11/01/22
- Nguyễn Hữu Đạt
Hé llu ae
Thích Phản hồi 1 12/01/22
Trắc nghiệm Online
Trắc nghiệm Lớp 6
Trắc nghiệm Toán 6 KNTT
Trắc nghiệm Toán 6 KNTT
Trắc nghiệm bài 1 Tập hợp
Trắc nghiệm Bài 6: Lũy thừa với số mũ tự nhiên
Thi thử học kì 1 môn Toán lớp 6
Trắc nghiệm Bài 31: Một số bài toán về tỉ số và tỉ số phần trăm
Trắc nghiệm Bài 5: Phép nhân và phép chia số tự nhiên
Trắc nghiệm Bài 30: Làm tròn và ước lượng
Từ khóa » Toán Trắc Nghiệm Lớp 6 Học Kì 1
-
Trắc Nghiệm Toán 6 Học Kì I (P1) | Tech12h
-
50 Câu Hỏi Trắc Nghiệm ôn Tập Học Kì 1 Môn Toán Lớp 6
-
500 Bài Tập Trắc Nghiệm Toán Lớp 6 Học Kì 1 Có đáp án | Kết Nối Tri Thức
-
3000 Bài Tập Trắc Nghiệm Toán Lớp 6 Có đáp án, Lời Giải Chi Tiết
-
Trắc Nghiệm Toán 6 Học Kì I (P1)
-
Top 30 Đề Thi Toán Lớp 6 Học Kì 1 Có đáp án (sách Mới) - Haylamdo
-
Bài Tập Trắc Nghiệm Chương 1 Môn Toán Lớp 6
-
TOP 10 đề Thi Học Kì 1 Lớp 6 Môn Toán Năm 2021 - 2022 (Sách Mới)
-
50 Câu Hỏi Trắc Nghiệm ôn Tập Học Kì 1 Môn Toán Lớp 6 - Thư Viện Đề
-
Bộ đề Thi Học Kì 1 Toán Lớp 6 Chân Trời Sáng Tạo Năm Học 2021 - 2022
-
Đề Thi Toán Lớp 6 Học Kì 1 (phần 2) - Trung Tâm Gia Sư Tâm Tài Đức
-
Bộ 3 đề Thi Học Kì 1 Toán 6 Năm 2021 (Có đáp án)
-
Đề Thi Học Kì 2 Môn Toán Lớp 6 (3 Bộ Sách Mới) Năm Học 2021-2022
-
Tuyển Tập đề Thi Học Kì 1 Môn Toán Lớp 6 – đề 1 - Giáo Viên Việt Nam
-
33+ Đề Thi Trắc Nghiệm Online Môn Toán Lớp 6 Tháng 7/2022
-
Bộ đề Trắc Nghiệm Thi Học Kì Môn Toán Lớp 6 Có Hướng Dẫn Và đáp án
-
Đề Trắc Nghiệm Toán Lớp 6
-
Trắc Nghiệm Toán Lớp 6 Học Kì 1 Có đáp An