Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Toán Lớp 6 Cuối Học Kì 1

    • Lớp 1
    • Lớp 2
    • Lớp 3
    • Lớp 4
    • Lớp 5
    • Lớp 6
    • Lớp 7
    • Lớp 8
    • Lớp 9
    • Lớp 10
    • Lớp 11
    • Lớp 12
    • Thi chuyển cấp
      • Mầm non

        • Tranh tô màu
        • Trường mầm non
        • Tiền tiểu học
        • Danh mục Trường Tiểu học
        • Dạy con học ở nhà
        • Giáo án Mầm non
        • Sáng kiến kinh nghiệm
      • Học tập

        • Giáo án - Bài giảng
        • Luyện thi
        • Văn bản - Biểu mẫu
        • Viết thư UPU
        • An toàn giao thông
        • Dành cho Giáo Viên
        • Hỏi đáp học tập
        • Cao học - Sau Cao học
        • Trung cấp - Học nghề
        • Cao đẳng - Đại học
      • Hỏi bài

        • Toán học
        • Văn học
        • Tiếng Anh
        • Vật Lý
        • Hóa học
        • Sinh học
        • Lịch Sử
        • Địa Lý
        • GDCD
        • Tin học
      • Trắc nghiệm

        • Trắc nghiệm IQ
        • Trắc nghiệm EQ
        • KPOP Quiz
        • Đố vui
        • Trạng Nguyên Toàn Tài
        • Trạng Nguyên Tiếng Việt
        • Thi Violympic
        • Thi IOE Tiếng Anh
        • Kiểm tra trình độ tiếng Anh
        • Kiểm tra Ngữ pháp tiếng Anh
      • Tiếng Anh

        • Luyện kỹ năng
        • Giáo án điện tử
        • Ngữ pháp tiếng Anh
        • Màu sắc trong tiếng Anh
        • Tiếng Anh khung châu Âu
        • Tiếng Anh phổ thông
        • Tiếng Anh thương mại
        • Luyện thi IELTS
        • Luyện thi TOEFL
        • Luyện thi TOEIC
      • Khóa học trực tuyến

        • Tiếng Anh cơ bản 1
        • Tiếng Anh cơ bản 2
        • Tiếng Anh trung cấp
        • Tiếng Anh cao cấp
        • Toán mầm non
        • Toán song ngữ lớp 1
        • Toán Nâng cao lớp 1
        • Toán Nâng cao lớp 2
        • Toán Nâng cao lớp 3
        • Toán Nâng cao lớp 4
Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Chọn lớpLớp 1Lớp 2Lớp 3Lớp 4Lớp 5Lớp 6Lớp 7Lớp 8Lớp 9Lớp 10Lớp 11Lớp 12 Lưu và trải nghiệm VnDoc.com Trắc nghiệm Online Trắc nghiệm Lớp 6 Trắc nghiệm Toán 6 KNTT Đề thi trắc nghiệm môn Toán lớp 6 cuối học kì 1Đề thi học kì 1 lớp 6 có đáp ánBài trướcMục lụcBài sauNâng cấp gói Pro để trải nghiệm website VnDoc.com KHÔNG quảng cáo, và tải file cực nhanh không chờ đợi. Mua ngay Từ 79.000đ Tìm hiểu thêm

Đề thi cuối kì 1 môn toán lớp 6 có đáp án

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 dưới đây là đề ôn thi học kì 1 cho các bạn học sinh. Đề thi học kì 1 lớp 6 của chúng tôi sẽ giúp các em học sinh đánh giá được trình độ kiến thức môn toán của  mình sau một học kỳ học tập và rèn luyện, biết được những kiến thức đã nắm vững và những lỗ hổng thiếu sót từ đó đưa ra phương pháp học tập và rèn luyện đúng đắn để đạt được kết quả học tập cao hơn. Chúc các em thành công!

Mời tải thêm:

Đề thi học kì 1 lớp 6 môn ToánĐề thi học kì 1 lớp 6 môn Ngữ Văn
Đề thi học kì 1 lớp 6 môn Tiếng AnhĐề thi học kì 1 lớp 6 môn Vật lí
Bạn đã dùng hết 2 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm Mua VnDoc PRO chỉ từ 79.000đ Bạn cần đăng nhập tài khoản Thành viên VnDoc để:- Xem đáp án- Nhận 5 lần làm bài trắc nghiệm miễn phí! Đăng nhập
  • Câu 1:Tìm câu trả lời sai:
    • A. U = {48; 39}
    • B. V = {35; 11; 24}
    • C. K = {98; 5}
    • D. L = {98}
  • Câu 2:Số các số tự nhiên có 4 chữ số là:
    • A. 8999 số
    • B. 9000 số
    • C. 9800 số
    • D. Một kết quả khác
  • Câu 3:Cho các đoạn thẳng AB, CD, EF. Cho biết CD = 7 cm, EF = 5 cm, số đo độ dài AB là số tự nhiên, AB < CD, AB > EF. Vậy AB = ?
    • A. 8 cm
    • B. 6 cm
    • C. 4 cm
    • D. 12 cm
  • Câu 4: Tìm câu trả lời sai:Cho điểm A nằm giữa hai điểm B và C, điểm M nằm giữa hai điểm A và B, điểm N nằm giữa hai điểm A và C. Ta có:
    • A. Hai tia AM và AB trùng nhau.
    • B. Hai tia AN và AC trùng nhau.
    • C. A nằm giữa hai điểm M và N.
    • D. M nằm giữa hai điểm A và N
  • Câu 5:Khi 2 điểm M và N trùng nhau, ta nói khoảng cách giữa M và N bằng:
    • A. 0
    • B. 1
    • C. - 2
    • D. 3
  • Câu 6:Trên tia Ox, hãy vẽ hai đoạn thẳng OM và ON biết OM = 3 cm và ON = 5 cm. Trong 3 điểm O, M, N, điểm nằm giữa hai điểm còn lại là:
    • A. O
    • B. M
    • C. N
    • D. Không có điểm nào.
  • Câu 7:Chọn câu trả lời đúng:
    • A. Số đo độ dài đoạn thẳng là một số tự nhiên.
    • B. Số đo độ dài đoạn thẳng là một số lẻ.
    • C. Số đo độ dài đoạn thẳng là một số chẵn.
    • D. Số đo độ dài đoạn thẳng là một số dương.
  • Câu 8:Cho 10 điểm. Cứ qua hai điểm vẽ một đoạn thẳng. Số đoạn thẳng vẽ được tất cả là:
    • A. 5
    • B. 11
    • C. 20
    • D. 45
  • Câu 9:Cho 2 tia Ox và Oy đối nhau, các điểm H, K thuộc tia Ox (K nằm giữa O và H), điểm G thuộc tia Oy. Tia đối của tia OG là:
    • A. Tia OK hoặc tia OH hoặc tia Ox (ba tia này trùng nhau).
    • B. Tia Oy
    • C. Tia Kx
    • D. Tia Hx
  • Câu 10:Chọn câu trả lời đúng:
    • A. Có hai đường thẳng đi qua hai điểm A và B.
    • B. Có vô số đường thẳng đi qua hai điểm A và B
    • C. Có một đường thẳng và chỉ một đường thẳng đi qua hai điểm A và B.
    • D. Có nhiều hơn một đường thẳng đi qua hai điểm B và C.
  • Câu 11:Hình bên cho ta:
    • A. P thuộc a và P thuộc c
    • B. Q thuộc c và Q thuộc b
    • C. R thuộc a và R không thuộc c
    • D. P không thuộc b và P thuộc a
  • Câu 12: Chọn câu trả lời đúng:Hình bên cho ta: 
    • A. E thuộc đường thẳng d.
    • B. Đường thẳng d đi qua E
    • C. Đường thẳng d chứa điểm E
    • D. Đường thẳng d không chứa điểm E
  • Câu 13:Nếu (- 16) . x = - 112 thì giá trị của x là:
    • A. 7
    • B. - 7
    • C. 116
    • D. - 116
  • Câu 14:Chọn câu trả lời đúng:
    • A. - 365 . 366 < 1
    • B. - 365 . 366 = 1
    • C. - 365 . 366 = - 1
    • D. - 365 . 366 > 1
  • Câu 15:Cho x thuộc Z và - 7 < x < 8. Tổng các số nguyên x bằng:
    • A. 0
    • B. - 7
    • C. - 6
    • D. 7
  • Câu 16:Tìm x, biết IxI + 5 = 4.
    • A. x = - 1
    • B. x = - 9
    • C. x = - 1 hoặc x = - 9
    • D. x thuộc Ø
  • Câu 17:Khi phân tích số 13920 ra thừa số nguyên tố thì số 13920:
    • A. Có thừa số nguyên tố 2 và 5.
    • B. Có thừa số nguyên tố 3 và 5.
    • C. Có thừa số nguyên tố 2; 3; 5; và 13.
    • D. Có thừa số nguyên tố 2; 3; 5
  • Câu 18:Các số có hai chữ số là bình phương của một số nguyên tố là:
    • A. 25; 49
    • B. 25; 81; 62
    • C. 49; 74
    • D. 25; 22
  • Câu 19:Tổng của ba số tự nhiên liên tiếp là một số:
    • A. Chia cho 3 dư 1
    • B. Chia cho 3 dư 2
    • C. Chia hết cho 3
    • D. Không chia hết cho 3
  • Câu 20:Tìm số tự nhiên x, biết: 5x + 3x = 88
    • A. x = 11
    • B. x = 5
    • C. x = 8
    • D. Một kết quả khác.
  • Câu 21:Cho E = {5; - 8; 0}.Tập hợp F bao gồm các phần tử của E và các số đối của chúng là:
    • A. F = {5; -8; 0; - 5}
    • B. F = {- 5; 8; 0}
    • C. F = {5; - 5; 0; - 8}
    • D. F ={5; - 8; 0; - 5; 8}
  • Câu 22:Giá trị của biểu thức: x + y + z với x = - 2843; y = 2842 và z = 19 là:
    • A. - 31
    • B. 20
    • C. 19
    • D. 18
  • Câu 23: Tìm câu trả lời sai:Nếu điểm M thuộc đường thẳng d thì:
    • A. Điểm M nằm trên đường thẳng d.
    • B. Đường thẳng d đi qua điểm M
    • C. Đường thẳng d chứa điểm M
    • D. Đường thẳng d không chứa điểm M
  • Câu 24:Cho hình sau: Xét các khẳng định sau:(I) Ba điểm A, B, C thẳng hàng.(II) Điểm C nằm giữa hai điểm A và B(III) Hai điểm A và C nằm cùng phía đối với điểm B
    • A. Chỉ (I) và (II) đúng.
    • B. Chỉ (II) và (III) đúng
    • C. Chỉ (III) và (I) đúng
    • D. Cả (I), (II), (III) đều đúng.
  • Câu 25:Cho hình sau:
    • A. Hai đường thẳng xy và uv cắt nhau tại M.
    • B. Điểm M thuộc đường thẳng xy và không thuộc đường thẳng uv
    • C. Điểm M thuộc đường thẳng uv và không thuộc đường thẳng xy
    • D. Hai đường thẳng xy và uv không có điểm chung nào.
  • Đáp án đúng của hệ thống
  • Trả lời đúng của bạn
  • Trả lời sai của bạn
Bắt đầu ngay Bạn còn 2 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã dùng hết 2 lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay Kiểm tra kết quả Chia sẻ với bạn bè Xem đáp án Làm lạiChia sẻ, đánh giá bài viết 439 39.095 Bài viết đã được lưu Bài trướcBài sau
  • Chia sẻ bởi: Dinh Thi Lan
  • Ngày: 30/12/2020

Tham khảo thêm

  • Trắc nghiệm Bài 26: Phép nhân và phép chia phân số

  • Trắc nghiệm Bài 27: Hai bài toán về phân số

  • Thi thử học kì 1 môn Toán lớp 6

  • Trắc nghiệm bài 29: Tính toán với số thập phân

  • Trắc nghiệm Bài 28: Số thập phân

  • Trắc nghiệm Bài 6: Lũy thừa với số mũ tự nhiên

  • Trắc nghiệm Bài 31: Một số bài toán về tỉ số và tỉ số phần trăm

  • Trắc nghiệm Bài 30: Làm tròn và ước lượng

  • Trắc nghiệm Bài 5: Phép nhân và phép chia số tự nhiên

  • Trắc nghiệm bài 1 Tập hợp

Tìm thêm: đề thi trắc nghiệm môn toán cuối học kỳ 1 đề thi trắc nghiệm môn toán lớp 6 trắc nghiệm toán 63 Bình luậnSắp xếp theo Mặc địnhMới nhấtCũ nhấtXóa Đăng nhập để Gửi
  • Lê Khoa Lê Khoa

    hi

    Thích Phản hồi 1 03/02/21
  • Sarah Jeffrey Sarah Jeffrey These exercises are really helpful for my upcoming exam! thanks Thích Phản hồi 0 11/01/22
  • Nguyễn Hữu Đạt Nguyễn Hữu Đạt

    Hé llu ae

    Thích Phản hồi 1 12/01/22
  • Trắc nghiệm Online Trắc nghiệm Online

  • Trắc nghiệm Lớp 6 Trắc nghiệm Lớp 6

  • Trắc nghiệm Toán 6 KNTT Trắc nghiệm Toán 6 KNTT

🖼️

Trắc nghiệm Toán 6 KNTT

  • Trắc nghiệm bài 1 Tập hợp

  • Trắc nghiệm Bài 6: Lũy thừa với số mũ tự nhiên

  • Thi thử học kì 1 môn Toán lớp 6

  • Trắc nghiệm Bài 31: Một số bài toán về tỉ số và tỉ số phần trăm

  • Trắc nghiệm Bài 5: Phép nhân và phép chia số tự nhiên

  • Trắc nghiệm Bài 30: Làm tròn và ước lượng

Xem thêm

Từ khóa » Toán Trắc Nghiệm Lớp 6 Học Kì 1