Bộ Hựu (又) – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Bộ_Hựu_(又)&oldid=68333132” Thể loại:
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Trang đặc biệt
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Lấy URL ngắn gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Wikimedia Commons
- Khoản mục Wikidata
又 | ||||
---|---|---|---|---|
| ||||
又 (U+53C8) "một lần nữa" | ||||
Bính âm: | yòu | |||
Chú âm phù hiệu: | ㄧㄡˋ | |||
Quốc ngữ La Mã tự: | yow | |||
Wade–Giles: | yu4 | |||
Phiên âm Quảng Đông theo Yale: | yauh | |||
Việt bính: | jau6 | |||
Pe̍h-ōe-jī: | iū | |||
Kana: | ユㄧ yūまた mata | |||
Kanji: | 又 mata | |||
Hangul: | 또 tto | |||
Hán-Hàn: | 우 u | |||
Cách viết: | ||||
Bộ Hựu (又) cũng được gọi là bộ Hữu, nghĩa là "lại nữa, một lần nữa" hoặc cũng có thể chỉ "cái tay", là một trong 23 bộ thủ được cấu tạo từ 2 nét trong số 214 Bộ thủ Khang Hi. Trong Khang Hi tự điển, có 91 ký tự (trong tổng số 49.030) được tìm thấy dưới bộ thủ này.
Chữ sử dụng bộ Hựu (又)
[sửa | sửa mã nguồn]- Giáp cốt văn
- Kim văn
- Đại triện
- Tiểu triện
Số nét | Chữ |
---|---|
2 nét | 又 |
3 nét | 叉 |
4 nét | 及 友 双 反 収 |
5 nét | 叏 叐 |
6 nét | 发 叒 |
7 nét | 叓 |
8 nét | 叔 叕 取 受 变 |
9 nét | 叙 叚 叛 叜 叝 |
10 nét | 叞 叟 |
13 nét | 叠 |
15 nét | 叡 |
17 nét | 叢 |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Fazzioli, Edoardo (1987). Chinese calligraphy: from pictograph to ideogram: the history of 214 essential Chinese/Japanese characters. calligraphy by Rebecca Hon Ko. New York, 1987: Abbeville Press. ISBN 0-89659-774-1.Quản lý CS1: địa điểm (liên kết)
- Lunde, Ken (5 tháng 1 năm 2009). “Appendix J: Japanese Character Sets” (PDF). CJKV Information Processing: Chinese, Japanese, Korean & Vietnamese Computing . Sebastopol, Calif.: O'Reilly Media. ISBN 978-0-596-51447-1.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn] Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Bộ Hựu (又).- Unihan Database - U+53C8
- Bộ hựu 又 trên từ điển Hán Nôm
| |
---|---|
1 nét |
|
2 nét |
|
3 nét |
|
4 nét |
|
5 nét |
|
6 nét |
|
7 nét |
|
8 nét |
|
9 nét |
|
10 nét |
|
11 nét |
|
12 nét |
|
13 nét |
|
14 nét |
|
15 nét |
|
16 nét |
|
17 nét |
|
Xem thêm: Bộ thủ Khang Hy |
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|
- Bộ thủ Khang Hi
- Bài viết có văn bản tiếng Trung Quốc
- Quản lý CS1: địa điểm
- Bài viết có văn bản tiếng không rõ
- Tất cả bài viết sơ khai
- Sơ khai
Từ khóa » Chữ Hữu Trong Tiếng Nhật
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự HỮU 有 Trang 10-Từ Điển Anh Nhật ...
-
[kanji] Chữ Hán Tự: HỮU 友 - Dạy Tiếng Nhật Bản
-
[kanji] Chữ Hán Tự: HỮU 右 - Dạy Tiếng Nhật Bản
-
Chữ 有 ( Hữu ) - JPOONLINE
-
Học Chữ Kanji 右 - Từ đển Kanji - Tự Học Tiếng Nhật Online
-
Chuyển Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Nhật CỰC CHUẨN - .vn
-
Chữ Hán | Cùng Nhau Học Tiếng Nhật | NHK WORLD-JAPAN
-
Bằng Hữu Trong Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Việt-Nhật
-
Hữu Nghị Trong Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Việt-Nhật
-
Học Bảng Chữ Cái Tiếng Nhật Hiragana - Hướng Dẫn Chi Tiết A-Z Cho ...
-
NHỮNG CẶP HÁN TỰ GIỐNG NHAU DỄ NHẦM TRONG TIẾNG NHẬT
-
KANJI LÀ GÌ? CÁCH HỌC CHỮ KANJI TRONG TIẾNG NHẬT HIỆU ...
-
Trang Web Hữu ích để Học Tiếng Nhật E-learning (học Trực Tuyến)