Chuyển Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Nhật CỰC CHUẨN - .vn
Có thể bạn quan tâm
1. Tại sao cần chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Nhật
Thường sẽ có 2 cách chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Nhật theo bảng chữ cái Kanji và theo Katakana. Điểm chung giữa ngôn ngữ Nhật và ngôn ngữ Việt là đều có mượn từ Hán để dùng nên việc chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Nhật là điều không khó. Khi bạn làm hồ sơ du học, xuất khẩu lao động hay kỹ sư thì việc chuyển đổi tên từ tiếng Việt sang tiếng Nhật là rất cần thiết. Nói chung thì việc chuyển đổi tên tiếng Việt sang tiếng Nhật nó chỉ có thể chất tương đối, không chính xác hoàn toàn cho một tên, mà còn tùy theo cách đọc của từng người. Nhưng nếu như bạn học tại Nhật thì trên thẻ học viên của mình bạn vẫn phải để tên tiếng Việt phía trên tên tiếng Nhật, để không bị nhầm lẫn. >>> Top tên tiếng nhật hay cho nam và nữ không thể bỏ qua2. Chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Nhật theo chữ Katakana
カタカナ(Katakana) cũng được sử dụng để phiên âm tên người ngoại quốc. Tùy thuộc vào cách đọc và cách nghĩ của mỗi người mà có những cách chuyển đổi tên tiếng Việt sang tiếng Nhật khác nhau. Hầu hết các thực tập sinh, du học sinh tại Nhật Bản thường dùng tên tiếng Katakana khi dịch tên của mình sang tiếng Nhật. Ví dụ: Bạn tên Khánh thì bạn có thể chuyển tên mình thành “カィン” hoặc “カン”tùy vào cách đọc của mỗi bạn. Hay bạn tên Vy một số người sẽ chuyển sang tên “ビー”hoặc cũng có thể tên là “ウィー” tùy thuộc vào cách bạn chọn cho riêng mình. Xem ngay: Mẹo học bảng chữ tiếng Nhật katakana siêu nhanh, siêu dễ, nhớ siêu lâu Tên trong tiếng Nhật của Sơn Tùng là gì? Để nhận được trọn bộ tài liệu học tiếng Nhật bạn click ngay đăng ký dưới đây MỘT SỐ NGUYÊN TẮC CHUYỂN TÊN THEO KATAKANA- Với nguyên âm thì ta chuyển tương đương
a | あ |
i | い |
u | う |
e | え |
o | お |
- Với phụ âm bạn dịch ở hàng tương ứng
b hoặc v | バ |
c hoặc k | カ |
d hoặc đ | ド |
g | ガ |
h | ハ |
m | マ |
n | ノ |
Ph | ファ |
qu | ク |
r hoặc l | ラ |
s hoặc x | サ |
t | ト |
y | イ |
- Đối với phụ âm đứng cuối bạn dịch ở hàng tương ứng
c | ック |
k | ック |
ch | ック |
n | ン |
nh | ン |
ng | ン |
p | ップ |
t | ット |
m | ム |
MỘT SỐ HỌ ĐƯỢC DỊCH TỪ TIẾNG VIỆT SANG TIẾNG NHẬT | MỘT SỐ TÊN ĐƯỢC DỊCH TỪ TIẾNG VIỆT SANG TIẾNG NHẬT | ||
Bùi | ブイ | An | アン |
Cao | カオ | Ánh | アイン |
Châu | チャウ | Anh Tuấn | アイン・トゥアン |
Đặng | ダン | Bắc | バック |
Đỗ | ドー | Bạch | バック |
Đoàn | ドアン | Châu | チャウ |
Dương | ヅオン | Cúc | クック |
Hoàng | ホアン | Cường | クオン |
Huỳnh | フイン | Đằng | ダン |
Lê | レー | Đào | ダオ |
Lương | ルオン | Đạt | ダット |
Lưu | リュ | Diệp | ヅイエップ |
Mạc | マッカ | Đình | ディン |
Mai | マイ | Doanh | ズアイン |
Nguyễn | グエン | Đức | ドゥック |
Ông | オン | Dung | ズン |
Phạm | ファム | Dũng | ズン |
Phan | ファン | Duy | ズイ |
Tạ | ター | Gấm | ガンム |
Thái | タイ | Giang | ザン |
Trần | チャン | Hà | ハー |
Võ | ボー | Hải | ハイ |
Vũ | ブー | Hằng | ハン |
Hạnh | ギー | ||
Hào | ハオ | ||
Hậu | ハウ | ||
Hiến | ヒエン | ||
Hiền | ヒエン | ||
Hiếu | ヒエウ | ||
Hoa | ホア | ||
Hoàng | ホアン | ||
Hồng | ホン | ||
Hồng Nhung | ホン・ニュン | ||
Huân | フアン | ||
Huệ | フェ | ||
Hùng | フン | ||
Hưng | フン | ||
Huy | フイ | ||
Huyền | フエン | ||
Khoa | コア | ||
Lâm | ラム | ||
Lan | ラン | ||
Liên | レイン | ||
Lộc | ロック | ||
Lợi | ロイ | ||
Long | ロン | ||
Lực | ルック | ||
Ly | リー | ||
Mai | マイ | ||
Mai Chi | マイ・チ | ||
Mạnh | マン | ||
Minh | ミン | ||
Nam | ナム | ||
Nghi | ギー | ||
Ngô | ズイ | ||
Ngọc | ゴック | ||
Ngọc Trâm | ゴック・チャム | ||
Nguyên | グエン | ||
Nhật | ニャット | ||
Nhi | ニー | ||
Như | ヌー | ||
Ninh | ニン | ||
Oanh | オアン | ||
Phấn | ファン | ||
Phong | フォン | ||
Phú | フー | ||
Phùng | フォン | ||
Phụng | フーン | ||
Phương | フォン | ||
Phượng | フォン | ||
Quế | クエ | ||
Quyên | クエン | ||
Sơn | ソン | ||
Sương | スオン | ||
Tâm | タム | ||
Tân | タン | ||
Thắm | ターム | ||
Thành | タン | ||
Thu | グエン | ||
Trinh | チン | ||
Trung | チュン | ||
Trường | チュオン | ||
Tú | トゥー | ||
Tuấn | トゥアン | ||
Tuấn Anh | トゥアン・アイン | ||
Tuyến | トウェン | ||
Tuyết | トウエット | ||
Uyên | ウエン | ||
Việt | ベト | ||
Vũ | ヴ | ||
Vy | ビー | ||
Xuân | スアン | ||
Ý | イー | ||
Yến | イエン |
(Ngoài ra còn rất rất nhiều cái tên khác nữa, trên đây Chúng tôi liệt kê 1 vài họ, tên thông dụng nhất. Bạn nào chưa có tên mình ở trên thì cmt dưới bài viết nhé!). Cách viết tên bằng tiếng Nhật rất đơn giản, bạn chỉ cần ghép những từ tên mình vào với nhau. Ví dụ tên mình là Nguyễn Thị Hồng Nhung, mình sẽ tìm và có cái tên sau: Nguyễn Thị Hồng Nhung -> グエン・ティ・ホン・ニュン Ví dụ: Châu Quế Nghi チャウ クエ ギー Nguyễn Yến Thanh グエン イエン タイン Nguyễn Đức Vinh: グエンドックビン Đỗ Mai Trâm ドー マイ チャム Phan Thị Thanh Thúy ファン ティ タイン トウイ Lê thị Thu Uyên: ホアン ガー れ テイ トゥ ウエン
Cách viết tên tiếng Nhật của ca sĩ Miu lê là ミウ. レ
Thông thường khi đi XKLĐ, Du học Nhật Bản các giấy tờ cá nhân tên tiếng Nhật chủ yếu được dịch sang chữ Katakana nhé!
3. Chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Nhật theo chữ Kanji
Một số họ dịch từ tiếng Việt sang tiếng Nhật Bảng phiên âm tên tiếng Nhật Các mẫu họ phổ biến tại Việt Nam dịch sang tiếng Nhật Bạn có thể lưu lại ảnh mẫu để xem họ tên mình chuyển sang ngôn ngữ Nhật thế nào hoặc đọc thông tin dưới đây để biết chi tiết nhé. Nguyễn 阮 => 佐藤 Satoh Trần 陳 => 高橋 Takahashi Lê 黎 => 鈴木 Suzuki Hoàng (Huỳnh) 黄 => 渡辺 Watanabe Phạm 范 => 坂井 Sakai Phan 潘 => 坂本 Sakamoto Vũ (Võ) 武 => 武井 Takei Đặng 鄧 => 遠藤 Endoh Bùi 裴 => 小林 Kobayashi Đỗ 杜 => 斎藤 Saitoh Hồ 胡 => 加藤 Katoh Ngô 吳 => 吉田 Yoshida Dương 楊 => 山田 Yamada Đoàn 段 => 中田 Nakata Đào 陶 => 桜井 Sakurai / 桜沢 Sakurasawa Đinh 丁 => 田中 Tanaka Tô 蘇 => 安西 Anzai Trương 張 => 中村 Nakamura Lâm 林 => 林 Hayashi Kim 金 => 金子 Kaneko Trịnh 鄭 => 井上 Inoue Mai 枚 => 牧野 Makino Lý 李 => 松本 Matsumoto Vương 王 => 玉田 Tamada Phùng 馮 => 木村 Kimura Thanh 青 => 清水 Shimizu Hà 河 => 河口 Kawaguchi Lê Phạm 黎范 => 佐々木 Sasaki Lương 梁 => 橋本 Hashimoto Lưu 劉 => 中川 Nakagawa Trần Đặng 陳鄧 => 高畑 Takahata Trần Lê 陳黎 => 高木 Takaki Chu 周 => 丸山 Maruyama Trần Nguyễn 陳阮 => 高藤 Kohtoh Đậu 豆 => 斉田 Saita Ông 翁 => 翁長 Onaga Có nhiều cách chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Nhật dưới đây Du học Nhật Bản thống kê 4 cách chuyển tên tiếng Việt theo ý nghĩa: + Chuyển theo cách đọc thuần Nhật + Chuyển theo nghĩa tương ứng trong tiếng Nhật + Chuyển tên tiếng Nhật giữ nguyên cách đọc tiếng Việt + Kết hợp ý nghĩa với sắc thái tên tương ứng trong tiếng Nhật- Tìm chữ kanji tương ứng và chuyển tên theo cách đọc thuần Nhật hoặc Hán Nhật .
- Chuyển ý nghĩa qua ý nghĩa tương ứng tên trong tiếng Nhật
- Kết hợp ý nghĩa với sắc thái tên tương ứng trong tiếng Nhật, đây là cách sẽ có thể chuyển hầu hết mọi tên
- Chuyển tên tiếng Nhật giữ nguyên cách đọc tiếng Việt
Bạn phải chuyển tên trước sau đó chọn họ một cách thật là phù hợp. Ví dụ:
Nguyễn Văn Nam => 佐藤 南 Satoh Minami (vì họ 佐藤 là phổ biến nhất ở Nhật)
Ngô Văn Năm => 畑山 五郎 Hatayama Goroh (vì là "ngô" nên chuyển qua là "ruộng trồng ngô" => "hatake" 畑)
Phan Văn Trị => 坂本 伸太郎 Sakamoto Nobutaroh ("trị" có cách đọc là "nobu", họ "phan" => "phản" 坂, "văn" =>太郎 hay 郎)
Hoàng Công Minh => 渡辺 正明 Watanabe Masaaki
Hồ Hoàng Yến => 加藤 沙紀 Katoh Saki
Đào Thúy Duyên => 桜井 ゆかり Sakurai Yukari ("đào" => anh đào => sakurai, "duyên" => yukari)
Lê Huyền Như => 鈴木 有希 Suzuki Yuki ("như" 如 có một âm đọc là "yuki", "lê" => cây lê => Suzuki)
Trần Việt Đông => 高橋 東行 Takahashi Hideyuki
Phạm Thanh Sang => 坂井 昭富 Sakai Akitomi
Điều quan trọng ở đây là: Truyền tải đúng ý nghĩa và độ đẹp, sắc thái của tên bạn! Ví dụ "Huyền" là "Ami" thì "Nguyễn Thị Huyền" sẽ là "Satoh Amiko" vì chữ "ko" trong tiếng Nhật sẽ tương ứng với chữ "Thị" trong tiếng Việt. Việc chọn tên là hoàn toàn TỰ DO, không ai có thể bắt bạn phải dùng tên này hay tên kia cả. Bạn có thể chọn tùy ý tên của mình sao cho đẹp nhé! Ngoài ra, nếu bạn đang có dự định tìm kiếm 1 trung tâm tiếng Nhật để có thể chính phục 1 trong những ngôn ngữ khó nhất thế giới này, tham khảo ngay: ONIGIRI KAIWA- Trung tâm giao tiếp tiếng Nhật chuyên sâu đầu tiên tại Việt Nam
4. Các công cụ hỗ trợ tìm tên tiếng Nhật Ngoài sử dụng google dịch họ tên bạn nên dùng 1 số trang web dịch tên tiếng Việt sang tiếng Nhật Online- Tìm nazuke (cách đọc trong tên)
Từ khóa » Chữ Hữu Trong Tiếng Nhật
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự HỮU 有 Trang 10-Từ Điển Anh Nhật ...
-
[kanji] Chữ Hán Tự: HỮU 友 - Dạy Tiếng Nhật Bản
-
[kanji] Chữ Hán Tự: HỮU 右 - Dạy Tiếng Nhật Bản
-
Chữ 有 ( Hữu ) - JPOONLINE
-
Học Chữ Kanji 右 - Từ đển Kanji - Tự Học Tiếng Nhật Online
-
Chữ Hán | Cùng Nhau Học Tiếng Nhật | NHK WORLD-JAPAN
-
Bằng Hữu Trong Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Việt-Nhật
-
Hữu Nghị Trong Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Việt-Nhật
-
Bộ Hựu (又) – Wikipedia Tiếng Việt
-
Học Bảng Chữ Cái Tiếng Nhật Hiragana - Hướng Dẫn Chi Tiết A-Z Cho ...
-
NHỮNG CẶP HÁN TỰ GIỐNG NHAU DỄ NHẦM TRONG TIẾNG NHẬT
-
KANJI LÀ GÌ? CÁCH HỌC CHỮ KANJI TRONG TIẾNG NHẬT HIỆU ...
-
Trang Web Hữu ích để Học Tiếng Nhật E-learning (học Trực Tuyến)