Bộ Quỷ (鬼) – Wikipedia Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện về Bộ Quỷ (鬼).
Tra 鬼 trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Bộ_Quỷ_(鬼)&oldid=70819219” Thể loại:
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Bài viết
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Sửa mã nguồn
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản để in ra
- Wikimedia Commons
- Khoản mục Wikidata
| 鬼 | ||
|---|---|---|
| ||
| 鬼 (U+9B3C) "quỷ" | ||
| Phát âm | ||
| Bính âm: | guǐ | |
| Chú âm phù hiệu: | ㄍㄨㄟˇ | |
| Wade–Giles: | kuei3 | |
| Phiên âm Quảng Đông theo Yale: | gwai2 | |
| Việt bính: | gwai2 | |
| Bạch thoại tự: | kúi | |
| Kana Tiếng Nhật: | キ, おに ki, oni | |
| Hán-Hàn: | 귀 gwi | |
| Hán-Việt: | quỷ, khuỷu, quẽ, quỉ | |
| Tên | ||
| Tên tiếng Nhật: | 鬼 oni鬼繞 kinyō | |
| Hangul: | 귀신 gwisin | |
| Cách viết | ||
Bộ Quỷ, bộ thứ 194 có nghĩa là "vong hồn" là 1 trong 8 bộ có 10 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.
Chữ Quỷ bao gồm bộ Nhân đi 儿 có nghĩa là đôi chân, bộ Điền 田 thể hiện cái đầu to của con quỷ và bộ Tư 厶 miêu tả hình dáng quái dị hoặc cái đuôi của con quỷ.
Tự hình Bộ Quỷ (鬼)
[sửa | sửa mã nguồn]-
Giáp cốt văn -
Kim văn -
Đại triện -
Tiểu triện
Chữ thuộc Bộ Quỷ (鬼)
[sửa | sửa mã nguồn]| Số nétbổ sung | Chữ |
|---|---|
| 0 | 鬼/quỷ/ |
| 3 | 鬽/mị/ |
| 4 | 鬾/kỵ/ 鬿/kỳ/ 魀/giới/ 魁/khôi/ 魂/hồn/ |
| 5 | 魃/bạt/ 魄/bạc/ 魅/mị/ 魆/huất/ |
| 6 | 魇/yểm/ |
| 7 | 魈/tiêu/ 魉/lưỡng/ |
| 8 | 魊/vực/ 魋/đồi/ 魌/khi/ 魍/võng/ 魎/lưỡng/ 魏/nguy/ |
| 10 | 魐/dam/ |
| 11 | 魑/ly/ 魒 魓 魔/ma/ |
| 12 | 魕/kỳ/ 魖 |
| 14 | 魗/xú/ 魘/yểm/ 魙/tiệm/ |
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Cơ sở dữ liệu Unihan - U + 9B3C
| |
|---|---|
| 1 nét |
|
| 2 nét |
|
| 3 nét |
|
| 4 nét |
|
| 5 nét |
|
| 6 nét |
|
| 7 nét |
|
| 8 nét |
|
| 9 nét |
|
| 10 nét |
|
| 11 nét |
|
| 12 nét |
|
| 13 nét |
|
| 14 nét |
|
| 15 nét |
|
| 16 nét |
|
| 17 nét |
|
| Xem thêm: Bộ thủ Khang Hy | |
- Bộ thủ Khang Hi
- Bài viết có văn bản tiếng Trung Quốc
- Bài viết có văn bản tiếng Nhật
Từ khóa » Bộ Quái Trong Tiếng Trung
-
夬 Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Tác Quai Tác Quái Tiếng Trung Là Gì? - Từ điển Số
-
Tra Từ: Quái - Từ điển Hán Nôm
-
Âm Hán Việt: Quyết, Quái Âm... - Từ Vựng Tiếng Trung - 中文生词
-
Bát Quái – Wikipedia Tiếng Việt
-
Bộ Thủ 138 – 艮 – Bộ CẤN - Học Tiếng Trung Quốc
-
Tiếng Trung Về Phong Thủy - Tiếng Hoa Hằng Ngày
-
Từ điển Việt Trung "quái Thai" - Là Gì? - Vtudien
-
Bát Quái – Du Học Trung Quốc 2022 - Wiki Tiếng Việt
-
Tiến Hoá Dị Thường: Tương Lai Kỳ Quái Của Sự Sống Trên Trái Đất - BBC
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự QUÁI 怪 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật ...
-
Cách Nhớ 214 Bộ Thủ Tiếng Trung Thông Qua Thơ Văn – Diễn Ca Bộ Thủ
-
Các Mẫu Câu Có Từ 'quái Vật' Trong Tiếng Việt được Dịch ...
-
Từ Hán Việt Nhìn Từ Góc độ Lịch Sử