Bộ Từ Vựng Tiếng Anh Sử Dụng Trong Chuyên Ngành Xây Dựng

Skip to content 024 6293 6032

ecorp@ecorp.edu.vn

Search: Facebook page opens in new windowTwitter page opens in new windowInstagram page opens in new windowYouTube page opens in new window
  • Giới thiệu
    • Tổng quan
      • 5 điều khác biệt tại Ecorp
      • Sứ mệnh – Tầm nhìn
      • Hệ thống chi nhánh
      • Đội ngũ giảng viên
    • Thành tựu Ecorp
      • Báo chí nói về Ecorp
      • Học viên nói về Ecorp
      • Thầy cô các trường nói về ECORP
      • Top 30 sản phẩm, dịch vụ tốt nhất vì người tiêu dùng
  • Khóa học
    • Tiếng Anh giao tiếp
      • Starter – Tiếng Anh căn bản
      • Elementary – Tiếng Anh giao tiếp phản xạ
      • Pre-Intermediate – Tiếng Anh giao tiếp thành thạo
      • Tiếng Anh cho người đi làm
    • Luyện thi IELTS
      • IELTS BEGINNER
      • IELTS FOUNDATION 4.0+
      • IELTS A 5.0+
      • IELTS B 6.0+
      • IELTS INTENSIVE
    • Luyện thi TOEIC
      • TOEIC 0 – 450
      • TOEIC 450 – 650
      • TOEIC 650+
    • Khóa bổ trợ miễn phí
      • Khóa nền tảng chuẩn Cambridge với GVBN
      • Khóa TOEIC nền tảng
      • Tiếng Anh Trực Tuyến
        • LỊCH KHAI GIẢNG
  • Phương pháp học
    • Học tiếng Anh bằng chuỗi trải nghiệm ELS
    • Học tiếng Anh bằng phương pháp não bộ BSM
    • Bổ trợ Tiếng Anh cho người mất gốc miễn phí
    • Lịch khai giảng
  • Tin tức
    • Hợp tác với các trường đại học trên toàn quốc
    • Hoạt động nội bộ
    • Con người nổi bật Ecorp
    • Cơ hội nghề nghiệp
    • Hướng dẫn thanh toán
  • Thư viện
    • Học tiếng Anh theo chủ đề
    • Học ngữ pháp tiếng Anh
    • Học từ vựng tiếng Anh
    • Học phát âm tiếng Anh
    • Kinh nghiệm học tiếng Anh
  • Tuyển dụng
Bộ từ vựng tiếng Anh sử dụng trong chuyên ngành xây dựng Th6222017Học từ vựng tiếng Anh chủ đề xây dựng 2

Học giao tiếp tiếng Anh thôi chưa đủ: Để có thể có được một công việc với một mức lương cao, bạn còn phải vững tiếng Anh ngay trong cả chuyên ngành của mình. Tại trang web của Ecorp, bạn đọc sẽ tìm thấy rất nhiều những bài viết, những mẫu câu, những câu chuyện khác nhau của những chuyên ngành khác nhau như Giáo dục, Âm nhạc, Công nghệ thông tin,… Còn trong bài viết này, Ecorp sẽ chia sẻ cho bạn đọc về Bộ 50 từ vựng cơ bản nhất trong chuyên ngành xây dựng.

1. Từ vựng chuyên ngành xây dựng 1 – Học từ vựng tiếng Anh

  1. allowable load: tải trọng cho phép
  2. alloy steel: thép hợp kim
  3. alternate load: tải trọng đổi dấu
  4. anchor sliding: độ trượt trong mấu neo của đầu cốt thép
  5. anchorage length: chiều dài đoạn neo giữ của cốt thép
  6. bag: bao tải (để dưỡng hộ bê tông)
  7. bag of cement: bao xi măng
  8. balance beam: đòn cân; đòn thăng bằng
  9. balanced load: tải trọng đối xứng
  10. balancing load: tải trọng cân bằngHọc từ vựng tiếng Anh chủ đề xây dựng

2. Từ vựng chuyên ngành xây dựng 2 – Học từ vựng tiếng Anh

  1. dry concrete: bê tông trộn khô, vữa bê tông cứng
  2. dry guniting: phun bê tông khô
  3. duct: ống chứa cốt thép dự ứng lực
  4. dummy load: tải trọng giả
  5. during stressing operation: trong quá trình kéo căng cốt thép
  6. early strength concrete: bê tông hóa cứng nhanh
  7. eccentric load: tải trọng lệch tâm
  8. effective depth at the section: chiều cao có hiệu
  9. guard board: tấm chắn, tấm bảo vệ
  10. gunned concrete: bê tông phun
  11. h- beam: dầm chữ h
  12. half- beam: dầm nửa
  13. half-latticed girder: giàn nửa mắt cáo
  14. hanging beam: dầm treo
  15. radial load: tải trọng hướng kính
  16. railing: lan can trên cầu
  17. railing load: tải trọng lan can
  18. rammed concrete: bê tông đầm
  19. rated load: tải trọng danh nghĩa
  20. ratio of non- prestressing tension reinforcement: tỷ lệ hàm lượng cốt thép thường trong mặt cắtHọc từ vựng tiếng Anh chủ đề xây dựng 2

3. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng 3 – Học từ vựng tiếng Anh

  1. split beam: dầm ghép, dầm tổ hợp
  2. sprayed concrete: bê tông phun
  3. sprayed concrete, shotcrete: bê tông phun
  4. spring beam: dầm đàn hồi
  5. square hollow section: thép hình vuông rỗng
  6. stack of bricks: đống gạch, chồng gạch
  7. stamped concrete: bê tông đầm
  8. standard brick: gạch tiêu chuẩn
  9. web girder: giàn lưới thép, dầm đặc
  10. web reinforcement: cốt thép trong sườn dầmHọc từ vựng tiếng Anh chủ đề xây dựng 3
  11. welded plate girder: dầm bản thép hàn
  12. arrangement of reinforcement: bố trí cốt thép
  13. articulated girder: dầm ghép
  14. asphaltic concrete: bê tông atphan
  15. assumed load: tải trọng giả định, tải trọng tính toán
  16. atmospheric corrosion resistant steel: thép chống rỉ do khí quyển
  17. builder’s hoist: máy nâng dùng trong xây dựng
  18. building site: công trường xây dựng
  19. building site latrine: nhà vệ sinh tại công trường xây dựng
  20. build-up girder: dầm ghép

Trên đây là Bộ những từ vựng cơ bản nhất sử dụng trong chuyên ngành xây dựng. Ngoài ra, bạn đọc còn có thể tìm thấy nhiều những bài viết bổ ích khác trong các chuyên mục của Học ngữ pháp tiếng Anh, Học từ vựng tiếng Anh, học phát âm tiếng Anh của Ecorp.

>>> Xem thêm:

  • Bộ 60 từ vựng chuyên ngành giáo dục
  • Câu hỏi láy và những điều cần biết
  • Cách sử dụng câu điều kiện trong tiếng Anh

Post navigation

Previous post:Luyện nghe tiếng Anh nhiều vẫn không giỏi – nguyên nhân vì sao?Next post:Học tiếng Anh giao tiếp ở đâu tốt? Các tiêu chí của một trung tâm tốt

Bài viết liên quan

Làm sao để tăng khả năng học từ vựng tiếng Anh?27/03/20233 cách học từ vựng Tiếng Anh hiệu quả27/02/2023Nằm lòng từ vựng chủ đề du lịch trong Tiếng Anh giao tiếp 4 kỹ năng27/02/2023Từ vựng tiếng Anh về xương khớp vô cùng hữu dụng29/07/2022

Trả lời Hủy

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Comment

Name * Email * Website

Save my name, email, and website in this browser for the next time I comment.

Post comment

Go to Top

Từ khóa » Thép Xây Dựng In English