Bỏ Túi Cực Nhanh 63 Từ Vựng Tiếng Anh Về địa điểm Cực Quan Trọng
Có thể bạn quan tâm
- Tiếng Anh thiếu nhi - Các bài hát học tiếng Anh phổ biến nhất
- Chủ nhân học bổng toàn phần Astar & Asean trị giá 1 tỷ đồng chia sẻ bí quyết học tiếng Anh
- Rộn ràng khởi động năm học mới cùng Language Link Academic
Khi đi du lịch nước ngoài, bên cạnh việc biết giao tiếp tiếng Anh cơ bản, bạn đọc cũng cần có một vốn hiểu biết nhất định các từ vựng tiếng Anh về địa điểm để tự tin khi đi lại trên đường phố. Mặt khác, nhóm từ vựng tiếng Anh về địa điểm tương đối đơn giản và gần gũi với cuộc sống của chúng ta, do đó tích lũy nhóm từ vựng này là điều cần thiết với các bạn học tiếng Anh. Sau đây, Language Link Academic sẽ tổng hợp các từ vựng tiếng Anh về địa điểm để bạn đọc có thể dễ dàng ôn tập và sử dụng khi cần thiết.
Tóm tắt nội dung bài viết hide 1. Các từ vựng tiếng Anh về địa điểm theo bảng chữ cái 2. Một số cách hỏi và trả lời về địa điểm, nơi chốn trong tiếng Anh a. Cách hỏi: b. Cách trả lời1. Các từ vựng tiếng Anh về địa điểm theo bảng chữ cái
A | Avenue | Đại lộ |
Art gallery | Triển lãm nghệ thuật | |
B | Bank | Ngân hàng |
Block of flats | Tòa chung cư | |
Bowling alley | Trung tâm bowling | |
Bus stop | Điểm dừng chân xe bus | |
Betting shop | Cửa hàng ghi cá cược (hợp pháp) | |
Butchers | Cửa hàng thịt | |
Bookshop | Hiệu sách | |
Bakery | Cửa hàng bánh | |
Bus shelter | Mái che chờ xe bus | |
Building society | Công ty cho vay tiền mua nhà | |
C | Car showroom: | Cửa hàng trưng bày ô tô |
Cafe | Quán cà phê | |
Charity shop | Cửa hàng từ thiện | |
Church | Nhà thờ | |
Cathedral | Nhà thờ lớn | |
Cinema | Rạp chiếu phim | |
Concert hall | Nhà hát | |
Cemetery | Nghĩa trang | |
Car park | Bãi đỗ xe | |
Children’s playground | Sân chơi dành cho trẻ em | |
D | Delicatessen | Cửa hàng bán đồ ăn sẵn |
Department store | Cửa hàng bách hóa | |
Dry cleaners | Cửa hàng giặt khô | |
DIY shop | Cửa hàng bán đồ tự sửa chữa trong nhà | |
Dress shop | Cửa hàng bán quần áo | |
Doctor | Phòng khám | |
F | Fire station | Trạm cứu hỏa |
Florists | Cửa hàng bán hoa | |
G | Garden center | Trung tâm cây cảnh |
Garage | Ga ra ô tô | |
Gift shop | Cửa hàng bán đồ lưu niệm | |
General store | Cửa hàng tạp hóa | |
H | Health center | Trung tâm y tế |
Hospital | Bệnh viện | |
Hotel | Khách sạn, nhà nghỉ | |
L | Library | Thư viện |
Launderette | Hiệu giặt tự động | |
M | Multi-storey car park | Bãi đỗ xe có nhiều tầng |
Market | Chợ | |
Museum | Bảo tàng | |
Mosque | Nhà thờ hồi giáo | |
O | Off licence | Cửa hàng bán rượu |
P | Park | Công viên |
Petrol station | Trạm xăng | |
Post office | Bưu điện | |
Police station | Đồn cảnh sát | |
Pedestrian subway | Đường hầm dành cho người đi bộ | |
Pharmacy | Cửa hàng bán thuốc | |
S | Shopping center | Trung tâm mua sắm |
School | Trường học | |
Swimming pool | Bể bơi | |
Synagogue | Giáo đường do thái | |
Skate park | Trung tâm trượt băng | |
Stadium | Sân vận động | |
Second-hand clothing shop | Cửa hàng bán quần áo cũ | |
Sports shop | Cửa hàng bán đồ thể thao | |
Street | Phố | |
Stationery store | Cửa hàng văn phòng phẩm | |
Shoe shop | Cửa hàng bán giày | |
Square | Quảng trường | |
T | Train station | Ga tàu |
Tailors | Cửa hàng may | |
Tattoo parlour | Cửa hàng xăm hình | |
Tower block | Tòa tháp | |
Tòa tháp | Tòa thị chính | |
Toy shop | Cửa hàng bán đồ chơi | |
Town square | Quảng trường thành phố | |
U | University | Trường đại học |
Z | Zoo | Sở thú |
2. Một số cách hỏi và trả lời về địa điểm, nơi chốn trong tiếng Anh
a. Cách hỏi:
– Excuse me, could you tell me how to get to …? (Xin lỗi bạn có thể chỉ cho tôi đường đến… không?
– What’s your address? (Địa chỉ của bạn là gì?)
– Excuse me, do you know where the … is? (Xin lỗi bạn có biết … ở đâu không?)
– Is this the right way for …? (Đây có phải là đường đi tới… không?)
– Where do i turn? (Tôi phải rẽ ở chỗ nào?)
– Where is your domicile place? (Nơi cư trú của bạn ở đâu?)
– Are we on the right road for …? (Chúng tôi có đang đi đúng đường tới… không?)
b. Cách trả lời
– Go straight: đi thẳng
– Take this road: đi đường này
– On your left: bên tay trái
– On your right: bên tay phải
– Take the first on the left/right: rẽ trái/phải ở ngã rẽ đầu tiên
– Take the second on the right/left: rẽ phải/trái ở ngã rẽ thứ hai
Ngoài ra, để giao tiếp rành mạch về địa điểm, bạn cũng cần nắm rõ về cách sử dụng các giới từ chỉ nơi chốn trong tiếng Anh. Mời bạn tham khảo thêm bài viết AT, IN & ON: Dùng sao cho đúng?.
Bên cạnh từ vựng tiếng Anh về địa điểm bạn cũng có thể khám phá thêm từ vựng của nhiều chủ đề hấp dẫn khác mà không cần tốn công sưu tầm ngay dưới đây:
shopping | văn phòng |
tính cách | tiền |
nghề nghiệp | kinh doanh |
các mối quan hệ | xây dựng |
sân bay | phương tiện giao thông |
Từ vựng tiếng Anh về địa điểm là nhóm từ khá quan trọng mà bạn cần trang bị cho mình, không chỉ bởi có ích nếu bạn có ý định du lịch ở nước ngoài mà còn sẵn sàng trong những cuộc hội thoại đơn giản, hay cả trong những bài kiểm tra ngoại ngữ. Nếu nắm chắc những từ vựng tiếng Anh về địa điểm, bạn sẽ hoàn toàn tự tin để giao tiếp và chỉ đúng đường mà không lo sợ bị lúng túng.
Ngoài ra, để học tốt các từ vựng trong tiếng Anh, bạn đọc có thể tham khảo khóa học tiếng Anh tại Language Link Academic. Chúc các bạn chinh phục tiếng Anh thành công!
Tải xuống MIỄN PHÍ ngay Bộ tài liệu học tốt tiếng Anh độc quyền của Language Link Academic (cập nhật 2020)!
Kiểm tra tiếng Anh miễn phí ngay cùng chuyên gia khảo thí đến từ Anh Quốc & nhận những phần quà hấp dẫn!
Tìm kiếm DANH MỤCThư viện tiếng Anh (286)
Thư viện tiếng Anh ngữ pháp tiếng anh (244)
Thư viện tiếng Anh thư viện tiếng anh người lớn (437)
Thư viện tiếng Anh thư viện tiếng anh trẻ em (211)
TIN TỨC MỚI Giáo dục trên bàn nghị sự G20: Giải pháp cho những thách thức toàn cầu năm 2024 19.12.2024 Xu hướng hợp tác đào tạo kỹ năng số cho sinh viên tại Đông Nam Á 19.12.2024 Du học ngành QTKD: Làm thế nào để chọn đúng chuyên ngành? 19.12.2024 Thảo luận nhiều Nghe truyện tiếng Anh - Rèn luyện kỹ năng nghe có chiều sâu 12.10.2018 Hiểu đúng và đủ về du học Hàn Quốc 19.03.2019 Công bố kết quả cuộc thi "Úm ba la vẽ ra bao lì xì" 07.01.2019BÀI VIẾT LIÊN QUAN
Giáo dục trên bàn nghị sự G20: Giải pháp cho những thách thức toàn cầu năm 2024
Tin tổng hợp 19.12.2024
Trong khuôn khổ Hội nghị Thượng đỉnh G20 năm 2024, dưới ự chủ trì của Brazil, giáo dục đã trở thành một trong [...]Xu hướng hợp tác đào tạo kỹ năng số cho sinh viên tại Đông Nam Á
Tin tổng hợp 19.12.2024
Trong bối cảnh kinh tế ố phát triển mạnh mẽ, khu vực Đông Nam Á chứng kiến ngày càng nhiều việc hợp tác chiến [...]Du học ngành QTKD: Làm thế nào để chọn đúng chuyên ngành?
Tin tổng hợp 19.12.2024
Ngành Quản trị kinh doanh (QTKD) luôn là một trong những ngành thu hút được nhiều inh viên đăng ký theo học nhất tại [...]GIỚI THIỆU
Về Language Link Academic
Sứ mệnh & Tầm nhìn
Giải thưởng & Chứng nhận
Đội ngũ chuyên môn
Vì sao nên học tiếng Anh tại Language Link Academic?
Thông tin bản quyền
Điều khoản & Quyền riêng tư
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Khoá học Tiếng Anh Mẫu giáo
Khoá học Tiếng Anh Chuyên Tiểu học
Khoá học Tiếng Anh Chuyên THCS
Khoá học Tiếng Anh Luyện thi IELTS
Khoá học Tiếng Anh Giao tiếp Chuyên nghiệp
Chương trình Anh văn hè
Chương trình Tiếng Anh trực tuyến
Chương trình Tiếng Anh dạy kèm cao cấp
THƯ VIỆN THAM KHẢO
Thư viện tiếng Anh trực tuyến
Thư viện tài liệu học tiếng Anh
Thư viện đề thi tiếng Anh
HỆ THỐNG LIÊN KẾT ĐÀO TẠO
Chương trình tiếng Anh Schools Link
Tiếng Anh Doanh nghiệp (Corporate Link)
Trung tâm Khảo thí Cambridge Language Link Việt Nam
Language Link Du học
Hệ thống nhượng quyền thương hiệu
HỆ THỐNG TRUNG TÂM ĐÀO TẠO
Danh sách trung tâm đào tạo toàn quốc
Tìm trung tâm gần nhất
© 2020 Language Link Vietnam. All rights reserved.
Công ty Language Link Việt Nam. GCNĐKDN số 0101253423 cấp ngày 19/12/2006 bởi Sở KH&ĐT Tp. Hà Nội.
Trụ sở chính: Tầng 2, Toà nhà 34T, đường Hoàng Đạo Thuý, P. Trung Hoà, Q. Cầu Giấy, Tp. Hà Nội. SĐT: 02462566888. Email: ask@languagelink.vn.
x Đóng Previous Next- 1900 633 683
- Tải xuống tài liệu miễn phí
- Kiểm tra trình độ tiếng Anh miễn phí
- Tải tài liệu
- Kiểm tra
Đăng ký tư vấn ngay!
Lựa chọn trung tâm tư vấn LLA Hoàng Đạo Thúy, Q. Cầu Giấy LLA Đại Cồ Việt, Q. Hai Bà Trưng LLA Eco City Việt Hưng, Q. Long Biên LLA Hà Đông, Q. Hà Đông GửiTừ khóa » Từ địa điểm Trong Tiếng Anh Là Gì
-
địa điểm Trong Tiếng Tiếng Anh - Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe
-
ĐỊA ĐIỂM - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
"Địa Điểm" Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
-
120 Từ Vựng Về địa điểm Phổ Biến Nhất
-
Từ Vựng Tiếng Anh Về địa điểm Thông Dụng Nhất - Step Up English
-
Trọn Bộ Từ Vựng Tiếng Anh Về địa điểm Phổ Biến - Thành Tây
-
Bỏ Túi Từ Vựng Về địa điểm Trong Tiếng Anh Giao Tiếp Thông Dụng
-
120 Từ Vựng Về Địa Điểm Tiếng Anh Là Gì ? Địa Điểm Xây Dựng ...
-
Những Từ Chỉ địa điểm Bằng Tiếng Anh
-
Giới Từ Chỉ địa điểm Trong Tiếng Anh - Yo Talk Station
-
Giới Từ Chỉ Thời Gian Và địa điểm - Trung Tâm Anh Ngữ Paris
-
Giới Từ Chỉ địa điểm (Prepositions Of Place) - Học Tiếng Anh
-
Ngữ Pháp - Trạng Từ Chỉ địa điểm - TFlat