Bối Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Số

Skip to content
  1. Từ điển
  2. Chữ Nôm
  3. bối
Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm

Bạn đang chọn từ điển Chữ Nôm, hãy nhập từ khóa để tra.

Chữ Nôm Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật Ngữ

Định nghĩa - Khái niệm

bối chữ Nôm nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ bối trong chữ Nôm và cách phát âm bối từ Hán Nôm. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ bối nghĩa Hán Nôm là gì.

Có 11 chữ Nôm cho chữ "bối"

bái, bối [呗]

Unicode 唄 , tổng nét 10, bộ Khẩu  口(ý nghĩa bộ: cái miệng).Phát âm: bai4, bei5 (Pinyin); baai6 (tiếng Quảng Đông);

Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Bài kinh tán thán đức hạnh chư Phật, tán tụng các bài kệ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: Ca bái tụng Phật đức 歌唄頌佛德 (Phương tiện phẩm đệ nhị 方便品第二) Ca tán khen ngợi đức tính của Phật§ Bên Tây-vực có cây Bái-đa, nhà Phật dùng lá nó viết kinh gọi là bái diệp 唄葉, cũng gọi là bái-đa-la.(Trợ) Trợ từ cuối câu: rồi, vậy, được◎Như: giá tựu hành liễu bái 這就行了唄 thế là được rồi.§ Ghi chú: Còn đọc là bối.Dịch nghĩa Nôm là: bái, như "bái điệp (lá để viết kinh phật)" (gdhn)背

bối, bội [背]

Unicode 背 , tổng nét 9, bộ Nhục 肉(ý nghĩa bộ: Thịt).Phát âm: bei4, bei1 (Pinyin); bui3 bui6 (tiếng Quảng Đông);

Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Lưng, phần thân người phía sau ngang với ngực◎Như: bối tích 背脊 xương sống lưng, chuyển bối 轉背 xoay lưng, ý nói rất mau chóng, khoảnh khắc.(Danh) Mặt trái◎Như: chỉ bối 紙背 mặt trái giấy.(Danh) Mặt sau◎Như: ốc bối 屋背 sau nhà, san bối 山背 sau núi.(Danh) Vai lưng súc vật đều ở trên, cho nên cái gì ở trên cũng gọi là bối◎Như: đao bối 刀背 sống đao, kiều bối 橋背 sống cầu, lưng cầu, bồng bối 蓬背 mui thuyền◇Nguyễn Du 阮攸: Bán nhật thụ âm tùy mã bối 半日樹蔭隨馬背 (武勝關 Vũ Thắng quan) Suốt nửa ngày, bóng cây chạy theo lưng ngựa.Một âm là bội(Động) Quay lưng◎Như: bội trước thái dương 背著太陽 quay lưng về mặt trời, bội san diện hải 背山面海 quay lưng vào núi, đối diện với biển, bội thủy nhất chiến 背水一戰 quay lưng vào sông mà đánh trận (thế đánh không lùi, quyết chiến).(Động) Bỏ đi◎Như: li hương bội tỉnh 離鄉背井 bỏ làng bỏ nước mà đi.(Động) Làm trái, làm ngược lại◎Như: bội minh 背盟 trái lời thề, bội ước 背約 trái lời hứa, không giữ đúng lời hẹn.(Động) Chết, qua đời◎Như: kiến bội 見背 chết đi◇Tô Mạn Thù 蘇曼殊: Từ mẫu kiến bội 慈母見背 (Đoạn hồng linh nhạn kí 斷鴻零雁記) Từ mẫu đã qua đời.(Động) Thuộc lòng◎Như: bội tụng 背誦 quay lưng, gấp sách lại mà đọc, tức đọc thuộc lòng.(Động) Cõng, đeo, vác, gánh, gách vác◎Như: bội phụ trọng nhậm 背負重任 gách vác trách nhiệm nặng nề, bội tiểu hài 背小孩 cõng em bé.(Động) Giấu giếm, lén lút◎Như: một hữu thập ma bội nhân đích sự 沒有什麽背人的事 không có việc gì phải giấu giếm ai cả.(Tính) Vận xấu, vận đen◎Như: thủ khí bội 手氣背 thật đen đủi, xui xẻo◇Lão Xá 老舍: Giá lưỡng bả đô một hòa, tha thất khứ liễu tự tín, nhi việt đả việt hoảng, việt bối 這兩把都沒和, 他失去了自信, 而越打越慌, 越背 (Tứ thế đồng đường 四世同堂, Nhị bát 二八) Hai lượt đó đều không ù, ông ta mất hết tự tin, càng đánh càng quýnh, càng xui xẻo.(Tính) Nghe không rõ, nghễnh ngãng◎Như: nhĩ bối 耳背 tai nghễnh ngãng.(Tính) Vắng vẻ◎Như: bội nhai tiểu hạng 背街小巷 đường vắng hẻm nhỏ.Dịch nghĩa Nôm là:
  • bối, như "mặt sau (bối sơn diện hải)" (vhn)
  • bội, như "bội bạc; bội ước" (btcn)
  • bổi, như "đốt bổi" (btcn)
  • bồi, như "bồi hồi" (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [背影] bối ảnh 2. [背榜] bối bảng 3. [背景] bối cảnh 4. [背面] bối diện 5. [背脊] bối tích 6. [曝背] bộc bối 7. [背約] bội ước 8. [背叛] bội bạn 9. [背禮] bội lễ 10. [背理] bội lí 11. [背逆] bội nghịch 12. [背義] bội nghĩa 13. [背反] bội phản 14. [背信] bội tín 15. [炙背] chích bối 16. [轉背] chuyển bối 17. [反背] phản bội蓓

    bội [蓓]

    Unicode 蓓 , tổng nét 13, bộ Thảo 艸 (艹) (ý nghĩa bộ: Cỏ).Phát âm: bei4 (Pinyin); bui3 pui4 pui5 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Bội lôi 蓓蕾 nụ hoa◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Kì bội lôi tại huề giả, võng bất giai diệu 其蓓蕾在畦者, 罔不佳妙 (Hoàng Anh 黃英) Những nụ hoa trong vườn, không nụ nào là không xinh đẹp.Dịch nghĩa Nôm là:
  • bụi, như "bụi rậm" (vhn)
  • bội (btcn)
  • vối, như "nước vối" (btcn)
  • bối, như "bối lội (nụ hoa)" (gdhn)褙

    bối [褙]

    Unicode 褙 , tổng nét 14, bộ Y 衣(衤)(ý nghĩa bộ: Áo).Phát âm: bei4 (Pinyin); bui3 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Bối tâm 褙心 áo lót ngực.Dịch nghĩa Nôm là: bồi, như "giấy bồi" (gdhn)貝

    bối [贝]

    Unicode 貝 , tổng nét 7, bộ Bối 貝 (贝)(ý nghĩa bộ: Vật báu).Phát âm: bei4 (Pinyin); bui3 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Sò, hến.(Danh) Ngày xưa dùng vỏ sò làm tiền, gọi là bối hóa 貝貨.(Danh) Bảo bối 寶貝: (1) Vật quý báu(2) Người được đặc biệt sủng ái hoặc thương mến.(Danh) Tên một nhạc khí thời xưa, làm bằng sò ốc, dùng trong Phạm nhạc 梵樂.(Danh) Nói tắt của bối-đa 貝多 hoặc bối-đa-la thụ 貝多羅樹§ Các đồ đệ Phật lấy lá cây bối viết kinh gọi là bối diệp kinh 貝葉經.(Danh) Họ Bối.Dịch nghĩa Nôm là:
  • buổi, như "buổi sáng" (vhn)
  • bói, như "xem bói" (btcn)
  • bối, như "bối rối" (btcn)
  • búi, như "búi cỏ" (btcn)
  • với, như "đi với ai" (btcn)
  • mấy, như "mấy khi, mấy bữa, mấy lúc" (gdhn)
  • mới, như "mới tôi, mới bạn (với tôi, với bạn)" (gdhn)
  • vuối, như "vuối (âm cũ của với)" (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [寶貝] bảo bối 2. [貝編] bối biên 3. [貝貨] bối hóa 4. [貝殼] bối xác贝

    bối [貝]

    Unicode 贝 , tổng nét 4, bộ Bối 貝 (贝)(ý nghĩa bộ: Vật báu).Phát âm: bei4 (Pinyin); bui3 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 貝.Dịch nghĩa Nôm là: bối, như "bối rối" (gdhn)輩

    bối [辈]

    Unicode 輩 , tổng nét 15, bộ Xa 車 (车) (ý nghĩa bộ: Chiếc xe).Phát âm: bei4 (Pinyin); bui3 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Bậc, hàng, lớp (thế hệ)◎Như: tiền bối 前輩 bậc trước, hậu bối 後輩 lớp sau.(Danh) Lũ, bọn (số đông)◎Như: ngã bối 我輩 lũ chúng ta, nhược bối 若輩 lũ chúng bay◇Tây du kí 西遊記: Dưỡng mã giả, nãi hậu sanh tiểu bối, hạ tiện chi dịch, khởi thị đãi ngã đích? 養馬者, 乃後生小輩, 下賤之役, 豈是待我的? (Đệ tứ hồi) Nuôi ngựa là việc của bọn trẻ con, hèn mọn, sao lại đối xử với ta như thế?(Danh) Hàng xe, xe xếp thành hàng.(Động) Ví, so sánh◇Hậu Hán Thư 後漢書: Biên Phượng, Diên Đốc tiên hậu vi Kinh Triệu duẫn, thì nhân dĩ bối tiền thế Triệu (Quảng Hán), Trương (Sưởng) 邊鳳, 延篤先後為京兆尹, 時人以輩前世趙(廣漢),張(敞) (Tuần lại truyện 循吏傳, Tự 序) Biên Phượng, Diên Đốc trước sau làm quan doãn ở Kinh Triệu, người đương thời ví với Triệu (Quảng Hán), Trương (Sưởng) đời trước.Dịch nghĩa Nôm là: bối, như "tiền bối; hậu bối" (vhn)Nghĩa bổ sung: 1. [同輩] đồng bối 2. [輩行] bối hành 3. [輩流] bối lưu 4. [輩出] bối xuất 5. [下輩子] hạ bối tử 6. [前輩] tiền bối辈

    bối [輩]

    Unicode 辈 , tổng nét 12, bộ Xa 車 (车) (ý nghĩa bộ: Chiếc xe).Phát âm: bei4 (Pinyin); bui3 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 輩.Dịch nghĩa Nôm là: bối, như "tiền bối; hậu bối" (gdhn)鋇

    bối [钡]

    Unicode 鋇 , tổng nét 15, bộ Kim 金(ý nghĩa bộ: Kim loại nói chung, vàng).Phát âm: bei4 (Pinyin); bui3 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Nguyên tố hóa học (barium, Ba).Dịch nghĩa Nôm là: bối, như "bối (chất Barium)" (gdhn)钡

    bối [鋇]

    Unicode 钡 , tổng nét 9, bộ Kim 金(ý nghĩa bộ: Kim loại nói chung, vàng).Phát âm: bei4 (Pinyin); bui3 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của 鋇.Dịch nghĩa Nôm là: bối, như "bối (chất Barium)" (gdhn)𦁀

    [𦁀]

    Unicode 𦁀 , tổng nét 13, bộ Mịch 糸 (糹, 纟) (ý nghĩa bộ: Sợi tơ nhỏ).

    Dịch nghĩa Nôm là:
  • bối, như "bối rối; bê bối" (vhn)
  • búi, như "búi cỏ" (gdhn)
  • nỗi, như "nỗi niềm" (gdhn)
  • Xem thêm chữ Nôm

  • sàn viên từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • oan nghiệp từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • nho phong từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • chánh niệm từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • bích huyết từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Chữ Nôm

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ bối chữ Nôm là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Chữ Nôm Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có chữ Nôm chứ không có tiếng Nôm

    Chữ Nôm (рЎЁё喃), còn gọi là Quốc âm (國音) là hệ thống văn tự ngữ tố dùng để viết tiếng Việt (khác với chữ Quốc Ngữ tức chữ Latinh tiếng Việt là bộ chữ tượng thanh). Chữ Nôm được tạo ra dựa trên cơ sở là chữ Hán (chủ yếu là phồn thể), vận dụng phương thức tạo chữ hình thanh, hội ý, giả tá của chữ Hán để tạo ra các chữ mới bổ sung cho việc viết và biểu đạt các từ thuần Việt không có trong bộ chữ Hán ban đầu.

    Đến thời Pháp thuộc, chính quyền thuộc địa muốn tăng cường ảnh hưởng của tiếng Pháp (cũng dùng chữ Latinh) và hạn chế ảnh hưởng của Hán học cùng với chữ Hán, nhằm thay đổi văn hoá Đông Á truyền thống ở Việt Nam bằng văn hoá Pháp và dễ bề cai trị hơn. Bước ngoặt của việc chữ Quốc ngữ bắt đầu phổ biến hơn là các nghị định của những người Pháp đứng đầu chính quyền thuộc địa được tạo ra để bảo hộ cho việc sử dụng chữ Quốc ngữ: Ngày 22 tháng 2 năm 1869, Phó Đề đốc Marie Gustave Hector Ohier ký nghị định "bắt buộc dùng chữ Quốc ngữ thay thế chữ Hán" trong các công văn ở Nam Kỳ.

    Chữ Nôm rất khó học, khó viết, khó hơn cả chữ Hán.

    Chữ Nôm và chữ Hán hiện nay không được giảng dạy đại trà trong hệ thống giáo dục phổ thông Việt Nam, tuy nhiên nó vẫn được giảng dạy và nghiên cứu trong các chuyên ngành về Hán-Nôm tại bậc đại học. Chữ Nôm và chữ Hán cũng được một số hội phong trào tự dạy và tự học, chủ yếu là học cách đọc bằng tiếng Việt hiện đại, cách viết bằng bút lông kiểu thư pháp, học nghĩa của chữ, học đọc và viết tên người Việt, các câu thành ngữ, tục ngữ và các kiệt tác văn học như Truyện Kiều.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Nôm được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Nôm

    Nghĩa Tiếng Việt: 唄 bái, bối [呗] Unicode 唄 , tổng nét 10, bộ Khẩu  口(ý nghĩa bộ: cái miệng).Phát âm: bai4, bei5 (Pinyin); baai6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-0 , 唄 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Bài kinh tán thán đức hạnh chư Phật, tán tụng các bài kệ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: Ca bái tụng Phật đức 歌唄頌佛德 (Phương tiện phẩm đệ nhị 方便品第二) Ca tán khen ngợi đức tính của Phật§ Bên Tây-vực có cây Bái-đa, nhà Phật dùng lá nó viết kinh gọi là bái diệp 唄葉, cũng gọi là bái-đa-la.(Trợ) Trợ từ cuối câu: rồi, vậy, được◎Như: giá tựu hành liễu bái 這就行了唄 thế là được rồi.§ Ghi chú: Còn đọc là bối.Dịch nghĩa Nôm là: bái, như bái điệp (lá để viết kinh phật) (gdhn)背 bối, bội [背] Unicode 背 , tổng nét 9, bộ Nhục 肉(ý nghĩa bộ: Thịt).Phát âm: bei4, bei1 (Pinyin); bui3 bui6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-1 , 背 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Lưng, phần thân người phía sau ngang với ngực◎Như: bối tích 背脊 xương sống lưng, chuyển bối 轉背 xoay lưng, ý nói rất mau chóng, khoảnh khắc.(Danh) Mặt trái◎Như: chỉ bối 紙背 mặt trái giấy.(Danh) Mặt sau◎Như: ốc bối 屋背 sau nhà, san bối 山背 sau núi.(Danh) Vai lưng súc vật đều ở trên, cho nên cái gì ở trên cũng gọi là bối◎Như: đao bối 刀背 sống đao, kiều bối 橋背 sống cầu, lưng cầu, bồng bối 蓬背 mui thuyền◇Nguyễn Du 阮攸: Bán nhật thụ âm tùy mã bối 半日樹蔭隨馬背 (武勝關 Vũ Thắng quan) Suốt nửa ngày, bóng cây chạy theo lưng ngựa.Một âm là bội(Động) Quay lưng◎Như: bội trước thái dương 背著太陽 quay lưng về mặt trời, bội san diện hải 背山面海 quay lưng vào núi, đối diện với biển, bội thủy nhất chiến 背水一戰 quay lưng vào sông mà đánh trận (thế đánh không lùi, quyết chiến).(Động) Bỏ đi◎Như: li hương bội tỉnh 離鄉背井 bỏ làng bỏ nước mà đi.(Động) Làm trái, làm ngược lại◎Như: bội minh 背盟 trái lời thề, bội ước 背約 trái lời hứa, không giữ đúng lời hẹn.(Động) Chết, qua đời◎Như: kiến bội 見背 chết đi◇Tô Mạn Thù 蘇曼殊: Từ mẫu kiến bội 慈母見背 (Đoạn hồng linh nhạn kí 斷鴻零雁記) Từ mẫu đã qua đời.(Động) Thuộc lòng◎Như: bội tụng 背誦 quay lưng, gấp sách lại mà đọc, tức đọc thuộc lòng.(Động) Cõng, đeo, vác, gánh, gách vác◎Như: bội phụ trọng nhậm 背負重任 gách vác trách nhiệm nặng nề, bội tiểu hài 背小孩 cõng em bé.(Động) Giấu giếm, lén lút◎Như: một hữu thập ma bội nhân đích sự 沒有什麽背人的事 không có việc gì phải giấu giếm ai cả.(Tính) Vận xấu, vận đen◎Như: thủ khí bội 手氣背 thật đen đủi, xui xẻo◇Lão Xá 老舍: Giá lưỡng bả đô một hòa, tha thất khứ liễu tự tín, nhi việt đả việt hoảng, việt bối 這兩把都沒和, 他失去了自信, 而越打越慌, 越背 (Tứ thế đồng đường 四世同堂, Nhị bát 二八) Hai lượt đó đều không ù, ông ta mất hết tự tin, càng đánh càng quýnh, càng xui xẻo.(Tính) Nghe không rõ, nghễnh ngãng◎Như: nhĩ bối 耳背 tai nghễnh ngãng.(Tính) Vắng vẻ◎Như: bội nhai tiểu hạng 背街小巷 đường vắng hẻm nhỏ.Dịch nghĩa Nôm là: bối, như mặt sau (bối sơn diện hải) (vhn)bội, như bội bạc; bội ước (btcn)bổi, như đốt bổi (btcn)bồi, như bồi hồi (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [背影] bối ảnh 2. [背榜] bối bảng 3. [背景] bối cảnh 4. [背面] bối diện 5. [背脊] bối tích 6. [曝背] bộc bối 7. [背約] bội ước 8. [背叛] bội bạn 9. [背禮] bội lễ 10. [背理] bội lí 11. [背逆] bội nghịch 12. [背義] bội nghĩa 13. [背反] bội phản 14. [背信] bội tín 15. [炙背] chích bối 16. [轉背] chuyển bối 17. [反背] phản bội蓓 bội [蓓] Unicode 蓓 , tổng nét 13, bộ Thảo 艸 (艹) (ý nghĩa bộ: Cỏ).Phát âm: bei4 (Pinyin); bui3 pui4 pui5 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-2 , 蓓 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Bội lôi 蓓蕾 nụ hoa◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Kì bội lôi tại huề giả, võng bất giai diệu 其蓓蕾在畦者, 罔不佳妙 (Hoàng Anh 黃英) Những nụ hoa trong vườn, không nụ nào là không xinh đẹp.Dịch nghĩa Nôm là: bụi, như bụi rậm (vhn)bội (btcn)vối, như nước vối (btcn)bối, như bối lội (nụ hoa) (gdhn)褙 bối [褙] Unicode 褙 , tổng nét 14, bộ Y 衣(衤)(ý nghĩa bộ: Áo).Phát âm: bei4 (Pinyin); bui3 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-3 , 褙 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Bối tâm 褙心 áo lót ngực.Dịch nghĩa Nôm là: bồi, như giấy bồi (gdhn)貝 bối [贝] Unicode 貝 , tổng nét 7, bộ Bối 貝 (贝)(ý nghĩa bộ: Vật báu).Phát âm: bei4 (Pinyin); bui3 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-4 , 貝 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Sò, hến.(Danh) Ngày xưa dùng vỏ sò làm tiền, gọi là bối hóa 貝貨.(Danh) Bảo bối 寶貝: (1) Vật quý báu(2) Người được đặc biệt sủng ái hoặc thương mến.(Danh) Tên một nhạc khí thời xưa, làm bằng sò ốc, dùng trong Phạm nhạc 梵樂.(Danh) Nói tắt của bối-đa 貝多 hoặc bối-đa-la thụ 貝多羅樹§ Các đồ đệ Phật lấy lá cây bối viết kinh gọi là bối diệp kinh 貝葉經.(Danh) Họ Bối.Dịch nghĩa Nôm là: buổi, như buổi sáng (vhn)bói, như xem bói (btcn)bối, như bối rối (btcn)búi, như búi cỏ (btcn)với, như đi với ai (btcn)mấy, như mấy khi, mấy bữa, mấy lúc (gdhn)mới, như mới tôi, mới bạn (với tôi, với bạn) (gdhn)vuối, như vuối (âm cũ của với) (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [寶貝] bảo bối 2. [貝編] bối biên 3. [貝貨] bối hóa 4. [貝殼] bối xác贝 bối [貝] Unicode 贝 , tổng nét 4, bộ Bối 貝 (贝)(ý nghĩa bộ: Vật báu).Phát âm: bei4 (Pinyin); bui3 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-5 , 贝 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 貝.Dịch nghĩa Nôm là: bối, như bối rối (gdhn)輩 bối [辈] Unicode 輩 , tổng nét 15, bộ Xa 車 (车) (ý nghĩa bộ: Chiếc xe).Phát âm: bei4 (Pinyin); bui3 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-6 , 輩 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Bậc, hàng, lớp (thế hệ)◎Như: tiền bối 前輩 bậc trước, hậu bối 後輩 lớp sau.(Danh) Lũ, bọn (số đông)◎Như: ngã bối 我輩 lũ chúng ta, nhược bối 若輩 lũ chúng bay◇Tây du kí 西遊記: Dưỡng mã giả, nãi hậu sanh tiểu bối, hạ tiện chi dịch, khởi thị đãi ngã đích? 養馬者, 乃後生小輩, 下賤之役, 豈是待我的? (Đệ tứ hồi) Nuôi ngựa là việc của bọn trẻ con, hèn mọn, sao lại đối xử với ta như thế?(Danh) Hàng xe, xe xếp thành hàng.(Động) Ví, so sánh◇Hậu Hán Thư 後漢書: Biên Phượng, Diên Đốc tiên hậu vi Kinh Triệu duẫn, thì nhân dĩ bối tiền thế Triệu (Quảng Hán), Trương (Sưởng) 邊鳳, 延篤先後為京兆尹, 時人以輩前世趙(廣漢),張(敞) (Tuần lại truyện 循吏傳, Tự 序) Biên Phượng, Diên Đốc trước sau làm quan doãn ở Kinh Triệu, người đương thời ví với Triệu (Quảng Hán), Trương (Sưởng) đời trước.Dịch nghĩa Nôm là: bối, như tiền bối; hậu bối (vhn)Nghĩa bổ sung: 1. [同輩] đồng bối 2. [輩行] bối hành 3. [輩流] bối lưu 4. [輩出] bối xuất 5. [下輩子] hạ bối tử 6. [前輩] tiền bối辈 bối [輩] Unicode 辈 , tổng nét 12, bộ Xa 車 (车) (ý nghĩa bộ: Chiếc xe).Phát âm: bei4 (Pinyin); bui3 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-7 , 辈 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của chữ 輩.Dịch nghĩa Nôm là: bối, như tiền bối; hậu bối (gdhn)鋇 bối [钡] Unicode 鋇 , tổng nét 15, bộ Kim 金(ý nghĩa bộ: Kim loại nói chung, vàng).Phát âm: bei4 (Pinyin); bui3 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-8 , 鋇 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Nguyên tố hóa học (barium, Ba).Dịch nghĩa Nôm là: bối, như bối (chất Barium) (gdhn)钡 bối [鋇] Unicode 钡 , tổng nét 9, bộ Kim 金(ý nghĩa bộ: Kim loại nói chung, vàng).Phát âm: bei4 (Pinyin); bui3 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-9 , 钡 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: Giản thể của 鋇.Dịch nghĩa Nôm là: bối, như bối (chất Barium) (gdhn)𦁀 [𦁀] Unicode 𦁀 , tổng nét 13, bộ Mịch 糸 (糹, 纟) (ý nghĩa bộ: Sợi tơ nhỏ).var writer = HanziWriter.create( character-target-div-10 , 𦁀 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Dịch nghĩa Nôm là: bối, như bối rối; bê bối (vhn)búi, như búi cỏ (gdhn)nỗi, như nỗi niềm (gdhn)

    Từ điển Hán Việt

    • ải hại từ Hán Việt là gì?
    • nhập tâm từ Hán Việt là gì?
    • cẩu trệ từ Hán Việt là gì?
    • kim nhân giam khẩu từ Hán Việt là gì?
    • lục cực từ Hán Việt là gì?
    • ái lực từ Hán Việt là gì?
    • cảnh quan từ Hán Việt là gì?
    • trác dị từ Hán Việt là gì?
    • chấn động từ Hán Việt là gì?
    • sâm si, sâm sai từ Hán Việt là gì?
    • xuất cảng từ Hán Việt là gì?
    • ách nạn từ Hán Việt là gì?
    • cam lộ từ Hán Việt là gì?
    • khổng lão từ Hán Việt là gì?
    • câu phiếu từ Hán Việt là gì?
    • phân nhiệm từ Hán Việt là gì?
    • hi vọng từ Hán Việt là gì?
    • canh chủng từ Hán Việt là gì?
    • ái sa ni á từ Hán Việt là gì?
    • biện pháp từ Hán Việt là gì?
    • câu nhĩ từ Hán Việt là gì?
    • dạ lậu từ Hán Việt là gì?
    • chúng nhân từ Hán Việt là gì?
    • bảo điện từ Hán Việt là gì?
    • dạ bán từ Hán Việt là gì?
    • cấm uyển từ Hán Việt là gì?
    • cung cấp từ Hán Việt là gì?
    • diệu tuyển từ Hán Việt là gì?
    • bình chướng từ Hán Việt là gì?
    • đại cục từ Hán Việt là gì?
    Tìm kiếm: Tìm

    Từ khóa » Bộ Bối Là Gì