Tra Từ: Bối - Từ điển Hán Nôm

AV Tra Hán ViệtTra NômTra Pinyin

Có 11 kết quả:

北 bối呗 bối唄 bối背 bối褙 bối貝 bối贝 bối輩 bối辈 bối鋇 bối钡 bối

1/11

bối [bắc, bội]

U+5317, tổng 5 nét, bộ tỷ 匕 (+3 nét)phồn & giản thể, hội ý

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một lối viết của chữ Bối 背 — Các âm khác là Bắc, Bội.

Tự hình 5

Dị thể 3

𧉥

Không hiện chữ?

Chữ gần giống 1

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Bạch Mã thuỷ hoàn đạo trung Trúc chi từ - 白馬水還道中竹枝詞 (Từ Vị)• Bằng Mạnh thương tào tương thư mịch Thổ Lâu cựu trang - 憑孟倉曹將書覓土婁舊莊 (Đỗ Phủ)• Dữ đồng huyện nhân Trấn Hậu Quan đối chước tặng biệt - 與同縣人鎮後官對酌贈別 (Hoàng Nguyễn Thự)• Độ Hoài hữu cảm Văn thừa tướng - 渡淮有感文丞將 (Nguyễn Du)• Đông dạ ky hoài kỳ 2 - 冬夜羈懷其二 (Phan Huy Thực)• Giản Công bộ chiêm sự Trần kỳ 1 - 柬工部詹事陳其一 (Nguyễn Du)• Nguyên nhật yết Diên Quang tự Nguyệt Đàm thượng nhân - 元日謁延光寺月潭上人 (Nguyễn Ức)• Quá đế điện cảm tác kỳ 3 - 過帝殿感作其三 (Phan Huy Thực)• Thiên đô chiếu - 遷都詔 (Lý Thái Tổ)• Tứ Bắc Thành Trần lão Văn Yên đại thọ - 賜北城陳老文安大壽 (Minh Mệnh hoàng đế)

Bình luận 0

bối [bái]

U+5457, tổng 7 nét, bộ khẩu 口 (+4 nét)giản thể, hình thanh

Từ điển Trần Văn Chánh

① (trợ) Rồi, vậy, được... (biểu thị sự tất nhiên, hiển nhiên): 這就行了唄 Thế là được rồi; 他不幹,咱們幹唄 Nó không làm thì chúng mình làm vậy; 記不住,多讀幾遍唄! Không nhớ được, thì đọc thêm vài lần nữa!; 天不好,就坐車去唄! Trời không tốt, thì cứ ngồi xe mà đi!; 好唄 Ờ được!, tốt thôi!; ② (Phạn ngữ) Chúc tụng; ③ (Phạn ngữ) Lá bối (để viết kinh Phật): 唄葉 Lá bối.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 唄

Tự hình 2

Dị thể 4

𠼕𠼚

Không hiện chữ?

Bình luận 0

bối [bái, bại]

U+5504, tổng 10 nét, bộ khẩu 口 (+7 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bài kinh tán thán đức hạnh chư Phật, tán tụng các bài kệ. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Ca bái tụng Phật đức” 歌唄頌佛德 (Phương tiện phẩm đệ nhị 方便品第二) Ca tán khen ngợi đức tính của Phật. § Bên Tây-vực có cây Bái-đa, nhà Phật dùng lá nó viết kinh gọi là “bái diệp” 唄葉, cũng gọi là “bái-đa-la”. 2. (Trợ) Trợ từ cuối câu: rồi, vậy, được. ◎Như: “giá tựu hành liễu bái” 這就行了唄 thế là được rồi. 3. § Ghi chú: Còn đọc là “bối”.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (trợ) Rồi, vậy, được... (biểu thị sự tất nhiên, hiển nhiên): 這就行了唄 Thế là được rồi; 他不幹,咱們幹唄 Nó không làm thì chúng mình làm vậy; 記不住,多讀幾遍唄! Không nhớ được, thì đọc thêm vài lần nữa!; 天不好,就坐車去唄! Trời không tốt, thì cứ ngồi xe mà đi!; 好唄 Ờ được!, tốt thôi!; ② (Phạn ngữ) Chúc tụng; ③ (Phạn ngữ) Lá bối (để viết kinh Phật): 唄葉 Lá bối.

Tự hình 1

Dị thể 5

𠼕𠼚𡁭

Không hiện chữ?

Một số bài thơ có sử dụng

• Đăng Phổ Lại sơn tự - 登普賴山寺 (Trần Văn Trứ)

Bình luận 0

bối [bắc, bội]

U+80CC, tổng 9 nét, bộ nhục 肉 (+5 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. lưng 2. mặt trái, mặt sau 3. mu bàn tay 4. cõng, đeo, địu, khoác 5. quay lưng lại 6. làm trái, làm ngược lại 7. thuộc lòng 8. vắng vẻ 9. đen đủi 10. nghễnh ngãng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lưng, phần thân người phía sau ngang với ngực. ◎Như: “bối tích” 背脊 xương sống lưng, “chuyển bối” 轉背 xoay lưng, ý nói rất mau chóng, khoảnh khắc. 2. (Danh) Mặt trái. ◎Như: “chỉ bối” 紙背 mặt trái giấy. 3. (Danh) Mặt sau. ◎Như: “ốc bối” 屋背 sau nhà, “san bối” 山背 sau núi. 4. (Danh) Vai lưng súc vật đều ở trên, cho nên cái gì ở trên cũng gọi là “bối”. ◎Như: “đao bối” 刀背 sống đao, “kiều bối” 橋背 sống cầu, lưng cầu, “bồng bối” 蓬背 mui thuyền. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Bán nhật thụ âm tùy mã bối” 半日樹蔭隨馬背 (武勝關 Vũ Thắng quan) Suốt nửa ngày, bóng cây chạy theo lưng ngựa. 5. Một âm là “bội”. (Động) Quay lưng. ◎Như: “bội trước thái dương” 背著太陽 quay lưng về mặt trời, “bội san diện hải” 背山面海 quay lưng vào núi, đối diện với biển, “bội thủy nhất chiến” 背水一戰 quay lưng vào sông mà đánh trận (thế đánh không lùi, quyết chiến). 6. (Động) Bỏ đi. ◎Như: “li hương bội tỉnh” 離鄉背井 bỏ làng bỏ nước mà đi. 7. (Động) Làm trái, làm ngược lại. ◎Như: “bội minh” 背盟 trái lời thề, “bội ước” 背約 trái lời hứa, không giữ đúng lời hẹn. 8. (Động) Chết, qua đời. § Xem “kiến bội” 見背. 9. (Động) Thuộc lòng. ◎Như: “bội tụng” 背誦 quay lưng, gấp sách lại mà đọc, tức đọc thuộc lòng. 10. (Động) Cõng, đeo, vác, gánh, gách vác. ◎Như: “bội phụ trọng nhậm” 背負重任 gách vác trách nhiệm nặng nề, “bội tiểu hài” 背小孩 cõng em bé. 11. (Động) Giấu giếm, lén lút. ◎Như: “một hữu thập ma bội nhân đích sự” 沒有什麽背人的事 không có việc gì phải giấu giếm ai cả. 12. (Tính) Vận xấu, vận đen. ◎Như: “thủ khí bội” 手氣背 thật đen đủi, xui xẻo. ◇Lão Xá 老舍: “Giá lưỡng bả đô một hòa, tha thất khứ liễu tự tín, nhi việt đả việt hoảng, việt bối” 這兩把都沒和, 他失去了自信, 而越打越慌, 越背 (Tứ thế đồng đường 四世同堂, Nhị bát 二八) Hai lượt đó đều không ù, ông ta mất hết tự tin, càng đánh càng quýnh, càng xui xẻo. 13. (Tính) Nghe không rõ, nghễnh ngãng. ◎Như: “nhĩ bối” 耳背 tai nghễnh ngãng. 14. (Tính) Vắng vẻ. ◎Như: “bội nhai tiểu hạng” 背街小巷 đường vắng hẻm nhỏ.

Từ điển Thiều Chửu

① Vai, hai bên sau lưng ngang với ngực gọi là bối. Vai ở đằng sau người, nên cái gì ở đằng sau cũng gọi là bối. Như ốc bối 屋背 sau nhà. ② Vai lưng súc vật đều ở trên, cho nên cái gì ở trên cũng gọi là bối. Như kiều bối 橋背 sống cầu, lưng cầu, bồng bối 蓬背 mui thuyền, v.v. ③ Mặt trái, như chỉ bối 紙背 mặt trái giấy. ④ Một âm là bội. Trái, như bội minh 背盟 trái lời thề. ⑤ Bỏ đi, như kiến bội 見背 chết đi. ⑥ Ðọc thuộc lòng, như bội tụng 背誦 gấp sách lại mà đọc.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Lưng: 駝背 Lưng còm, lưng còng; ② Mặt trái hoặc phần lưng, phần sau trên đồ vật: 背面 Mặt trái; 手背 Mu bàn tay; 刀背 Sống dao; 書背 Gáy sách; 櫥背 Lưng tủ; 屋背 Sau nhà; ③ Quay lưng lại: 背光 Sấp bóng, ngược ánh sáng; 背着太陽 Quay lưng về mặt trời; ④ Làm trái với, đi ngược lại: 不能違背人民的意志 Không được làm trái ý dân; ⑤ Bội tín.【背約】bội ước [bèiyue] Bội ước, thất hứa, lật lọng, trở mặt; ⑥ Thuộc lòng: 背得爛熟 Thuộc làu; 背誦 Đọc thuộc lòng (gấp sách lại mà đọc); ⑦ Thầm vụng, lén lút (nói hoặc làm sau lưng người khác): 不要背着他說話 Đừng nói lén (nói vụng sau lưng) anh ấy; ⑧ Vắng vẻ, hẻo lánh: 這個胡同太背 Ngõ hẻm này vắng quá; ⑨ Điếc: 耳朵有點兒背 Tai hơi điếc, nặng tai; ⑩ (khn) Không may, xui, rủi, đen đủi: 手氣背 Số đen; ⑪ (văn) Bỏ đi: 見背 Chết đi. Xem 揹 [bei].

Tự hình 5

Dị thể 7

𧶙

Không hiện chữ?

Từ ghép 23

ách hàng phụ bối 搤亢拊背 • bao bối trang 包背裝 • bộc bối 曝背 • bối ảnh 背影 • bối bảng 背榜 • bối bao 背包 • bối cảnh 背景 • bối diện 背面 • bối đáp 背褡 • bối hậu 背后 • bối hậu 背後 • bối tâm 背心 • bối thành tá nhất 背城借一 • bối tích 背脊 • bối trì 背馳 • bối tụng 背誦 • chích bối 炙背 • chuyển bối 轉背 • diện thị bối phi 面是背非 • đà bối 佗背 • đà bối 駝背 • kiến bối 見背 • quy bối 龜背

Một số bài thơ có sử dụng

• Khẩn cầu - 懇求 (Đặng Trần Côn)• Lạc thần phú - 洛神賦 (Tào Thực)• Nhạc Dương lâu kỳ 1 - 岳陽樓其一 (Nguyễn Trung Ngạn)• Thái tang tử kỳ 07 - 采桑子其七 (Phùng Duyên Kỷ)• Thủ tuế - 守歲 (Phạm Nhân Khanh)• Trào Lư sơn đạo sĩ - 嘲廬山道士 (Trần Hàng (I))• Tuyệt cú tứ thủ kỳ 1 - 絕句四首其一 (Đỗ Phủ)• Tứ thời thi - Hạ từ - 四時詩-夏詞 (Ngô Chi Lan)• Văn nhạn - 聞雁 (Đinh Hạc Niên)• Xích Giáp - 赤甲 (Đỗ Phủ)

Bình luận 0

bối

U+8919, tổng 14 nét, bộ y 衣 (+9 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

áo lót ngực

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) “Bối tâm” 褙心 áo lót ngực.

Từ điển Thiều Chửu

① Bối tâm 褙心 áo lót ngực.

Từ điển Trần Văn Chánh

Dán, bồi: 褙心 Áo lót ngực.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái áo ngắn, mặc bên trong.

Tự hình 2

Dị thể 3

Không hiện chữ?

Từ ghép 1

biểu bối 裱褙

Bình luận 0

bối

U+8C9D, tổng 7 nét, bộ bối 貝 (+0 nét)phồn thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

1. con sò, hến 2. vật quý 3. tiền tệ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sò, hến. 2. (Danh) Ngày xưa dùng vỏ sò làm tiền, gọi là “bối hóa” 貝貨. 3. (Danh) § Xem “bảo bối” 寶貝. 4. (Danh) Tên một nhạc khí thời xưa, làm bằng sò ốc, dùng trong Phạm nhạc 梵樂. 5. (Danh) Nói tắt của “bối-đa” 貝多 hoặc “bối-đa-la thụ” 貝多羅樹. § Các đồ đệ Phật lấy lá cây bối viết kinh gọi là “bối diệp kinh” 貝葉經. 6. (Danh) Họ “Bối”.

Từ điển Thiều Chửu

① Con sò, ngày xưa dùng vỏ sò làm tiền tiêu, cho nên những chữ nói về của cải phần nhiều có chữ 貝 ở bên, những đồ quý báu gọi là bảo bối 寶貝. ② Các đồ đệ Phật lấy lá cây bối đa viết kinh gọi là bối diệp kinh 貝葉經. ③ Trang sức.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Loài sò, hến (nói chung); ② Tiền thời xưa làm bằng vỏ sò, vỏ hến; ③ Quý giá, quý báu: 寶貝 Đồ quý báu; ④ (lí) Bel (đơn vị do công suất dùng trong điện học hoặc âm học); ⑤ Cây bối đa 貝葉經 Kinh viết bằng lá cây bối đa; ⑥ [Bèi] (Họ) Bối.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung loài sò hến — tiền bạc (thời cổ làm bằng vỏ hến) — Đồ quý báu, chẳng hạn Bảo bối.

Tự hình 5

Dị thể 3

𪚾

Không hiện chữ?

Từ ghép 9

bảo bối 寶貝 • biên bối 編貝 • bối biên 貝編 • bối hoá 貝貨 • bối khê tập 貝溪集 • bối ninh 貝寧 • bối tử 貝子 • bối xác 貝殼 • loa bối 螺貝

Một số bài thơ có sử dụng

• Cổ thể thi nhất thủ hoạ Triều Tiên quốc sứ Lý Đẩu Phong ký giản trường thiên - 古體詩一首和朝鮮國使李斗峰寄柬長篇 (Nguyễn Đăng)• Hán Vũ - 漢武 (Dương Ức)• Khiển hoài (Tích ngã du Tống trung) - 遣懷(昔我遊宋中) (Đỗ Phủ)• Ký Nhạc Châu Giả tư mã lục trượng, Ba Châu Nghiêm bát sứ quân lưỡng các lão ngũ thập vận - 寄岳州賈司馬六丈、巴州嚴八使君兩閣老五十韻 (Đỗ Phủ)• Lưu biệt Hồ giám sinh - 留別胡監生 (Nguyễn Thì Trung)• Sài Sơn xuân diểu kỳ 1 - 柴山春眺其一 (Phan Huy Ích)• Tặng Long Hưng tự Dưỡng Tuyền lão hoà thượng - 贈隆興寺瀁泉老和尚 (Trịnh Hoài Đức)• Thôn trang hàn dạ nhiên sơn mộc dĩ tự ôn nhân tác - 村莊寒夜燃山木以自溫因作 (Bùi Huy Bích)• Tống trùng biểu điệt Vương Lệ bình sự sứ Nam Hải - 送重表侄王砅評事使南海 (Đỗ Phủ)• Trấn tự quy tăng - 鎮寺歸僧(I) (Khuyết danh Việt Nam)

Bình luận 0

bối

U+8D1D, tổng 4 nét, bộ bối 貝 (+0 nét)giản thể, tượng hình

Từ điển phổ thông

1. con sò, hến 2. vật quý 3. tiền tệ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 貝.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 貝

Từ điển Trần Văn Chánh

① Loài sò, hến (nói chung); ② Tiền thời xưa làm bằng vỏ sò, vỏ hến; ③ Quý giá, quý báu: 寶貝 Đồ quý báu; ④ (lí) Bel (đơn vị do công suất dùng trong điện học hoặc âm học); ⑤ Cây bối đa 貝葉經 Kinh viết bằng lá cây bối đa; ⑥ [Bèi] (Họ) Bối.

Tự hình 3

Dị thể 2

Không hiện chữ?

Từ ghép 2

bảo bối 宝贝 • bối ninh 贝宁

Bình luận 0

bối

U+8F29, tổng 15 nét, bộ xa 車 (+8 nét)phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

1. lũ, bọn, chúng 2. hàng xe, dãy xe 3. ví, so sánh 4. thế hệ, lớp người 5. hạng, lớp

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bậc, hàng, lớp (thế hệ). ◎Như: “tiền bối” 前輩 bậc trước, “hậu bối” 後輩 lớp sau. 2. (Danh) Lũ, bọn (số đông). ◎Như: “ngã bối” 我輩 lũ chúng ta, “nhược bối” 若輩 lũ chúng bay. ◇Tây du kí 西遊記: “Dưỡng mã giả, nãi hậu sanh tiểu bối, hạ tiện chi dịch, khởi thị đãi ngã đích?” 養馬者, 乃後生小輩, 下賤之役, 豈是待我的? (Đệ tứ hồi) Nuôi ngựa là việc của bọn trẻ con, hèn mọn, sao lại đối xử với ta như thế? 3. (Danh) Hàng xe, xe xếp thành hàng. 4. (Động) Ví, so sánh. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Biên Phượng, Diên Đốc tiên hậu vi Kinh Triệu duẫn, thì nhân dĩ bối tiền thế Triệu (Quảng Hán), Trương (Sưởng)” 邊鳳, 延篤先後為京兆尹, 時人以輩前世趙(廣漢),張(敞) (Tuần lại truyện 循吏傳, Tự 序) Biên Phượng, Diên Đốc trước sau làm quan doãn ở Kinh Triệu, người đương thời ví với Triệu (Quảng Hán), Trương (Sưởng) đời trước.

Từ điển Thiều Chửu

① Bực, lũ, bọn. Như tiền bối 前輩 bực trước, hậu bối 後輩 bọn sau, ngã bối 我輩 lũ chúng ta, nhược bối 若輩 lũ chúng bay, v.v. ② Hàng xe, rặng xe. ③ Ví, so sánh.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bậc, bề, bối: 前輩 Bậc tiền bối; 長輩 Bậc đàn anh, bề trên; ② Đời: 活了半輩子 Đã nửa đời người; ③ Đồ, hạng, những kẻ: 無能之輩 Đồ bất lực, những kẻ bất tài. (Ngr) Lũ, bọn (chỉ số đông): 我輩 Chúng tôi; 若輩 Lũ chúng bây; ④ (văn) Hàng xe; ⑤ (văn) Ví, so sánh; ⑥ (văn) Hàng loạt, số nhiều: 于是名臣輩出 Nhờ vậy bầy tôi giỏi xuất hiện hàng loạt (Hậu Hán thư: Sái Ung truyện).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xe đậu thành hàng dài — Người ngang hàng, cùng trang lứa. Bọn.

Tự hình 2

Dị thể 2

Không hiện chữ?

Từ ghép 14

bối hàng 輩行 • bối hành 輩行 • bối lưu 輩流 • bối tác 輩作 • bối xuất 輩出 • đồng bối 同輩 • hạ bối tử 下輩子 • hậu bối 後輩 • lão bối 老輩 • ngã bối 我輩 • nhất bối tử 一輩子 • nhược bối 若輩 • tiền bối 前輩 • vãn bối 晚輩

Một số bài thơ có sử dụng

• Bất tri thuỳ thị Trích Tiên tài - 不知誰是摘仙才 (Cao Bá Quát)• Hỉ văn quan quân dĩ lâm tặc cảnh, nhị thập vận - 喜聞官軍已臨賊境二十韻 (Đỗ Phủ)• Khánh Nguyễn Vận Đồng sinh nhật kỳ 4 - 慶阮運同生日其四 (Phạm Nhữ Dực)• Ký hữu - 寄友 (Nguyễn Khuyến)• Ngục trung tạp kỷ nhị thập lục thủ kỳ 04 - 獄中雜紀二十六首其四 (Trần Cung Doãn)• Thính nữ đạo sĩ Biện Ngọc Kinh đàn cầm ca - 聽女道士卞玉京彈琴歌 (Ngô Vĩ Nghiệp)• Tống Lý hiệu thư nhị thập lục vận - 送李校書二十六韻 (Đỗ Phủ)• Tự - 序 (Phan Huy Ích)• Tự kinh phó Phụng Tiên huyện vịnh hoài ngũ bách tự - 自京赴奉先縣詠懷五百字 (Đỗ Phủ)• Viên quan tống thái - 園官送菜 (Đỗ Phủ)

Bình luận 0

bối

U+8F88, tổng 12 nét, bộ xa 車 (+8 nét), phi 非 (+4 nét)giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

1. lũ, bọn, chúng 2. hàng xe, dãy xe 3. ví, so sánh 4. thế hệ, lớp người 5. hạng, lớp

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 輩.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 輩

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bậc, bề, bối: 前輩 Bậc tiền bối; 長輩 Bậc đàn anh, bề trên; ② Đời: 活了半輩子 Đã nửa đời người; ③ Đồ, hạng, những kẻ: 無能之輩 Đồ bất lực, những kẻ bất tài. (Ngr) Lũ, bọn (chỉ số đông): 我輩 Chúng tôi; 若輩 Lũ chúng bây; ④ (văn) Hàng xe; ⑤ (văn) Ví, so sánh; ⑥ (văn) Hàng loạt, số nhiều: 于是名臣輩出 Nhờ vậy bầy tôi giỏi xuất hiện hàng loạt (Hậu Hán thư: Sái Ung truyện).

Tự hình 2

Dị thể 4

𠐡𨋅

Không hiện chữ?

Từ ghép 2

đồng bối 同辈 • tiền bối 前辈

Bình luận 0

bối

U+92C7, tổng 15 nét, bộ kim 金 (+7 nét)phồn thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nguyên tố bari, Ba

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Nguyên tố hóa học (barium, Ba).

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Bari (Bariyum, kí hiệu Ba).

Tự hình 2

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Bình luận 0

bối

U+94A1, tổng 9 nét, bộ kim 金 (+4 nét)giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

nguyên tố bari, Ba

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của 鋇.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 鋇

Từ điển Trần Văn Chánh

(hoá) Bari (Bariyum, kí hiệu Ba).

Tự hình 2

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Bình luận 0

Từ khóa » Bộ Bối Là Gì