"bối" Là Gì? Nghĩa Của Từ Bối Trong Tiếng Trung. Từ điển Việt-Trung
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Việt Trung"bối" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm
bối
輩 | ||
trưởng bối (đàn anh, vai trên; lớp trước) | ||
長輩 背。 |
Lĩnh vực: Dịch Họ-Tên Trung-Việt
BỐI: 贝
Bèi
Lĩnh vực: Dịch Họ-Tên Trung-Việt
BỐI: 贝
贝 Bèi
Lĩnh vực: Bộ thủ
Bối: 貝
貝 Bối: Con Sò. Ngày xưa dùng vỏ sò làm tiền - tượng trưng cho của quí.
Tra câu | Đọc báo tiếng Anhbối
Tầm nguyên Từ điểnBốiMột thứ lá ngày xưa dùng để chép kinh Phật.
Sớm khuya lá bối phướn mây. Kim Vân KiềuTừ khóa » Bộ Bối Là Gì
-
Học 214 Bộ Thủ Tiếng Trung Quốc: Bộ Bối
-
Bộ Thủ 154 – 貝 (贝) – Bộ BỐI - Học Tiếng Trung Quốc
-
Bộ Bối (貝): Bộ Thủ Chữ Hán - Wiki Tiếng Việt - Du Học Trung Quốc
-
Tìm Kiếm Hán Tự Bộ BỐI 貝 Trang 1-Từ Điển Anh Nhật Việt ABC
-
Tra Từ: Bối - Từ điển Hán Nôm
-
Bảo Bối Là Gì
-
Bối Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Số
-
Cách Ghép Các Bộ Trong Tiếng Trung
-
Kanji Chữ Bối 貝 - Trải Nghiệm Tại Nhật Bản
-
Bệnh Hậu Bối Là Bệnh Gì? Có Nguy Hiểm Không? | Vinmec
-
214 Bộ Thủ Chữ Hán Trong Tiếng Trung: Ý Nghĩa, Cách Học Siêu Nhanh
-
Cách Viết 214 Bộ Thủ - Bối (bèi) (bộ 154) | Học Tiếng Trung Từ A-Z
-
Trọn Bộ 214 Bộ Thủ Kanji BẮT BUỘC NHỚ Khi Học Tiếng Nhật
-
214 Bộ Thủ Chữ Hán (có File Download) - Hoa Văn SHZ