Bội Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt

  • van Tiếng Việt là gì?
  • láo nháo Tiếng Việt là gì?
  • năng lực Tiếng Việt là gì?
  • nướng Tiếng Việt là gì?
  • Bà Nữ Oa Tiếng Việt là gì?
  • trăn Tiếng Việt là gì?
  • trú dân Tiếng Việt là gì?
  • trà ve Tiếng Việt là gì?
  • điên máu Tiếng Việt là gì?
  • Hồi giáo Tiếng Việt là gì?
  • Dãi đồng Tiếng Việt là gì?
  • lộn sòng Tiếng Việt là gì?
  • khác biệt Tiếng Việt là gì?
  • kìm Tiếng Việt là gì?
  • tú sĩ Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của bội trong Tiếng Việt

bội có nghĩa là: - 1 dt. Từ miền Trung chỉ tuồng: Phường hát bội.. - 2 dt. Thứ sọt mắt thưa: Một bội trầu không.. - 3 dt. (toán) Tích của một đại lượng với một số nguyên: Bội chung nhỏ nhất.. - 4 đgt. . . Không giữ lời đã hứa: Bội lời cam kết 2. Phản lại: Bội ơn.. - 5 trgt. Nhiều lần: Tăng gấp bội; Đông gấp bội.

Đây là cách dùng bội Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ bội là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ khóa » Bội Có ý Nghĩa Là Gì