Phản Bội - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Định nghĩa
  • 2 Thành ngữ Hiện/ẩn mục Thành ngữ
    • 2.1 Dịch
    • 2.2 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fa̰ːn˧˩˧ ɓo̰ʔj˨˩faːŋ˧˩˨ ɓo̰j˨˨faːŋ˨˩˦ ɓoj˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
faːn˧˩ ɓoj˨˨faːn˧˩ ɓo̰j˨˨fa̰ːʔn˧˩ ɓo̰j˨˨

Định nghĩa

[sửa]

phản bội

  1. Hành động chống lại quyền lợi của cái mà nghĩa vụ bắt buộc mình phải tôn trọng và bảo vệ, của người mà điều cam kết bằng lý trí hoặc tình cảm đòi hỏi ở mình lòng trung thành tuyệt đối. Phản bội Tổ quốc. Phản bội nhân dân. Phản bội tình yêu.

Thành ngữ

[sửa]
  • ăn cháo đá bát. (nghĩa là phản bội người đã giúp mình)

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • "phản bội", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=phản_bội&oldid=2140262” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
  • Mục từ chưa xếp theo loại từ

Từ khóa » Bội Có ý Nghĩa Là Gì