Bội Nghĩa Từ Hán Việt Nghĩa Là Gì? - Từ điển Số
Bạn đang chọn từ điển Hán Việt, hãy nhập từ khóa để tra.
Hán Việt Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật NgữĐịnh nghĩa - Khái niệm
bội nghĩa từ Hán Việt nghĩa là gì?
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ bội nghĩa trong từ Hán Việt và cách phát âm bội nghĩa từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ bội nghĩa từ Hán Việt nghĩa là gì.
背义 (âm Bắc Kinh) 背義 (âm Hồng Kông/Quảng Đông).bội nghĩaPhản lại ân nghĩa của người khác. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Bội nghĩa chi đồ, hà cảm mại ngã 背義之徒, 何敢賣我 (Đệ thất hồi) Thằng bội nghĩa kia! Sao mày dám lừa tao?
Xem thêm từ Hán Việt
Cùng Học Từ Hán Việt
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ bội nghĩa nghĩa là gì trong từ Hán Việt? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ Hán Việt Là Gì?
Chú ý: Chỉ có từ Hán Việt chứ không có tiếng Hán Việt
Từ Hán Việt (詞漢越/词汉越) là những từ và ngữ tố tiếng Việt bắt nguồn từ tiếng Hán và những từ tiếng Việt được người nói tiếng Việt tạo ra bằng cách ghép các từ và/hoặc ngữ tố tiếng Việt gốc Hán lại với nhau. Từ Hán Việt là một bộ phận không nhỏ của tiếng Việt, có vai trò quan trọng và không thể tách rời hay xóa bỏ khỏi tiếng Việt.
Do lịch sử và văn hóa lâu đời mà tiếng Việt sử dụng rất nhiều từ Hán Việt cổ. Đồng thời, khi vay mượn còn giúp cho từ vựng tiếng Việt trở nên phong phú hơn rất nhiều.
Các nhà khoa học nghiên cứu đã chia từ, âm Hán Việt thành 3 loại như sau đó là: từ Hán Việt cổ, từ Hán Việt và từ Hán Việt Việt hoá.
Mặc dù có thời điểm hình thành khác nhau song từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá đều hoà nhập rất sâu vào trong tiếng Việt, rất khó phát hiện ra chúng là từ Hán Việt, hầu hết người Việt coi từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hóa là từ thuần Việt, không phải từ Hán Việt. Từ Hán Việt cổ và từ Hán Việt Việt hoá là những từ ngữ thường dùng hằng ngày, nằm trong lớp từ vựng cơ bản của tiếng Việt. Khi nói chuyện về những chủ đề không mang tính học thuật người Việt có thể nói với nhau mà chỉ cần dùng rất ít, thậm chí không cần dùng bất cứ từ Hán Việt (một trong ba loại từ Hán Việt) nào nhưng từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá thì không thể thiếu được. Người Việt không xem từ Hán Việt cổ và Hán Việt Việt hoá là tiếng Hán mà cho chúng là tiếng Việt, vì vậy sau khi chữ Nôm ra đời nhiều từ Hán Việt cổ và Hán ngữ Việt hoá không được người Việt ghi bằng chữ Hán gốc mà ghi bằng chữ Nôm.
Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Việt được cập nhập mới nhất năm 2024.
Từ điển Hán Việt
Nghĩa Tiếng Việt: bội nghĩaPhản lại ân nghĩa của người khác. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Bội nghĩa chi đồ, hà cảm mại ngã 背義之徒, 何敢賣我 (Đệ thất hồi) Thằng bội nghĩa kia! Sao mày dám lừa tao?Từ khóa » Bội Có ý Nghĩa Là Gì
-
Ý Nghĩa Của Tên Bội
-
Ý Nghĩa Tên Bội Là Gì? Tên Bội Có ý Nghĩa Gì Hay Xem Ngay Là Biết.
-
Ý Nghĩa Của Tên Bội - Phong Thuỷ Tên Bội - TenBan.Net
-
Bội Có Nghĩa Là Gì
-
Bội Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Ý Nghĩa Của Tên Bội - Bội Nghĩa Là Gì? - Từ Điển Tê
-
Bội Số Là Gì ? Khái Niệm Bội Số Và Những Ví Dụ Hay Về Bội Số
-
Bội Số – Wikipedia Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ Bội Tình Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Tên Con Vũ Bội Bội Có ý Nghĩa Là Gì - Tử Vi Khoa Học
-
Từ Điển - Từ Bội Thu Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Ý Nghĩa Tên Bội, Đặt Tên Con Trai, Con Gái Tên Bội - Huggies
-
Tên Châu Bội Nhiên ý Nghĩa Gì, Tốt Hay Xấu? - Xem Tên Con
-
Phản Bội - Wiktionary Tiếng Việt
-
Ý NGHĨA VÀ CÁCH DÙNG ĐÚNG SAI NGỌC BỘI PHONG THỦY
-
Bội Là Gì - Nghĩa Của Từ Bội Trong Tiếng Việt