Bơi Trong Tiếng Anh - VnExpress

Ở Mỹ, một trong những đặc điểm dễ thấy là sinh viên rất năng tập thể dục. Sáng sáng, trưa trưa, chiều chiều, tối tối, bạn đều có thể bắt gặp những cô gái mắt xanh, tóc vàng, thân hình như Venus, mặc đồ thể thao 2 mảnh chạy trên đường. Dưới ánh nắng nhẹ trong các buổi chiều mùa hè, mồ hôi đổ quanh người, lung linh lóa mắt. Một vẻ đẹp ngợp cả tâm hồn. Ở nhà tập (gym) của trường đại học, các bạn nam khỏe mạnh, các bạn nữ yêu thể thao tập chạy, tập tạ, tập bơi như những vận động viên chuyên nghiệp.

Tiếc là môn cầu lông ưa thích của mình lại là thứ không được ưa chuộng ở đất nước "hợp chủng" này. Vì vậy, mình phải chọn một môn khác. Hồi đầu ở trong ký túc xá (dorm) của Winter Hall, hôm nào mình cũng tranh thủ khoảng 20 phút chạy máy (cardio) và 10 phút tập tạ (weight lift). Nhưng chạy máy với tập tạ mãi cũng chán, mình quyết định chuyển qua bơi - swimming.

Hồi đó, cô người yêu của anh bạn thân người Ghana là Emmanuel chưa biết bơi. Nhân tiện sau mùa đông, người hơi nhiều mỡ, mình rủ cả hai dung dăng dung dẻ mỗi tuần 3 ngày 50 km đi và 50 km về đến bể bơi của trường để bơi miễn phí. Mấy ngày đầu, mình cũng không biết dạy bơi thế nào nên buộc phải về nhà nghiên cứu.

Mình dạy bạn Emmanuel và người yêu bơi ngửa đầu tiên, nhưng không biết bơi ngửa là gì! Hồi đó mình cứ nói bừa là "face-up swimming". Sau dạy các bạn bơi ếch, cũng chẳng biết là gì. Dịch bừa ra thành "frog style". Rồi dạy bơi sải, cái này mình nhớ xem Olympic, gọi là "freestyle". Nhưng thật ra lúc nói "freestyle" cũng ngượng ngượng mồm, không chắc có đúng không. Cuối cùng là bơi chó, gọi là "dog style"...

boi-trong-tieng-anh

Ảnh: Internet

Thú thực là về việc giao tiếp thông thường thì không có vấn đề gì cả, nhưng khi nói với mấy em người Mỹ mặc bikini xinh như hoa hậu và bơi như rái cá, thì các nàng chả hiểu mình đang nói về cái gì. Đến lúc xem mình "biểu diễn" mới biết. Cũng phải nói là hơi "ê" cái mặt.

Sau đợt đó, mình mới biết là bơi về căn bản có 4 kiểu phổ biến (vì được dùng trong Olympics), đó là:

Bơi sải: Freestyle stroke

Bơi ngửa: Backstroke

Bơi ếch: Breast stroke

Bơi bướm: Butterfly stroke

Ngoài ra, "sidestroke" là bơi nghiêng. Việt Nam mình có kiểu bơi chó, người ta gọi là "dog paddle".

Đến bể bơi, vừa được học bơi, vừa học thêm được mấy từ hay hay cũng thích, nhưng thích nhất là ngắm các thiếu nữ mặc bikini. Phải cái mắt mình cận, đi bơi thì phải bỏ kính ở ngoài, không sợ rớt ở bể bơi nên cũng thiệt thòi nhiều. Mãi sau về Việt Nam mới biết, "bikini" có trọng âm rơi ở giữa, đọc là "bì-KÍ-nì", và trên đời này có thứ gọi là kính bơi cận. 

Moon Nguyen

  • Trắc nghiệm từ vựng tiếng Anh trong thể thao

Từ khóa » Bơi Trong Tiếng Anh