Bờm Sư Tử Tiếng Anh Là Gì
Có thể bạn quan tâm
Bài học hôm nay sẽ là về một linh vật rừng xanh, thường được gọi là chúa tể muôn loài, con SƯ TỬ các bạn nhé. Chúc các bạn lĩnh hội được nhiều điều thú vị.
Nội dung chính Show
- 1. Định nghĩa SƯ TỬ trong tiếng anh
- 2. Một số điều thú vị về SƯ TỬ - LION
- 3. Các cụm từ phổ biến với SƯ TỬ - LION
- Video liên quan
Hình ảnh minh hoạ cho SƯ TỬ
1. Định nghĩa SƯ TỬ trong tiếng anh
SƯ TỬ trong tiếng anh là LION, được phiên âm trong tiếng anh là /ˈlaɪ.ən/
SƯ TỬ là một loài động vật hoang dã lớn thuộc họ mèo có bộ lông màu nâu vàng sống ở Châu Phi và Nam Á
Hình ảnh minh hoạ một chú SƯ TỬ con
2. Một số điều thú vị về SƯ TỬ - LION
SƯ TỬ - LION có một cơ thể vạm vỡ, ngực sâu, đầu ngắn, tròn, tai tròn và một chùm lông ở cuối đuôi. Nó là lưỡng hình giới tính; sư tử đực trưởng thành có một cái bờm nổi bật.
Là một trong những biểu tượng động vật được công nhận rộng rãi nhất trong văn hóa nhân loại, SƯ TỬ - LION đã được khắc họa nhiều trong các tác phẩm điêu khắc và tranh vẽ, trên quốc kỳ, trong các bộ phim và văn học đương đại.
3. Các cụm từ phổ biến với SƯ TỬ - LION
Cụm từ | Ý nghĩa | Ví dụ |
The lions share | Được dùng để chỉ phần lớn nhất của một cái gì đó |
|
the lions den | Hang sư tử. Được dùng để chỉ một tình huống khó khăn mà bạn phải đối mặt với một người hoặc những người không thân thiện hoặc hung hăng với bạn. |
|
Beard the lion | Đối mặt với rủi ro, nguy hiểm, đặc biệt là vì lợi ích cá nhân cá nhân. (Đề cập đến một câu châm ngôn dựa trên một câu chuyện Kinh thánh của I Samuel, trong đó một người chăn cừu, David, săn lùng một con sư tử đã ăn trộm một con cừu, tóm chặt nó bằng bộ râu và giết nó). |
|
(as) strong as a lion | Có thể lực rất tố; có thể lực và sức bền tuyệt vời. |
|
A living dog is better than a dead lion | Thà là một kẻ hèn nhát sống sót còn hơn là một anh hùng đã chết. |
|
Escape the bear and fall to the lion | Thoát ra được khỏi một tình huống xấu và rồi rơi vào tình huống còn xấu hơn |
|
Put (ones) head in the lions mouth | Đâm đầu vào nguy hiểm. |
|
Twist the lions tail | Khiêu khích một người hoặc một thực thể (đặc biệt là một quốc gia) có khả năng chứng tỏ rằng họ là một kẻ thù hùng mạnh. (Cụm từ này có nguồn gốc để chỉ Vương Quốc Anh, quốc huy có hình một con sư tử) |
|
Throw somebody to the wolves/lions | Đặt ai đó vào vị trí là người nhận lỗi, nhận chỉ trích thay cho mình |
|
A lion in the way | Một khó khăn, trở ngại hoặc nguy hiểm cản trở sự tiến bộ của ai đó khiến cho họ sớm muộn gì cũng bỏ dở nhiệm vụ hoặc tham vọng của mình. |
|
Hình ảnh minh hoạ cho SƯ TỬ
Hy vọng bài học đã giúp các bạn tích lũy được nhiều điều thú vị, bổ ích. Chúc các bạn học tiếng Anh ngày càng tốt nhé!
Từ khóa » Bờm Nghĩa Tiếng Anh Là Gì
-
Bờm - Phép Tịnh Tiến Thành Tiếng Anh, Ví Dụ - Glosbe
-
Bờm Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
BỜM - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Nghĩa Của Từ Bờm Bằng Tiếng Anh
-
"bờm" Là Gì? Nghĩa Của Từ Bờm Trong Tiếng Anh. Từ điển Việt-Anh
-
BỜM Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
BỜM NGỰA Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'bờm' Trong Từ điển Từ điển Việt
-
Bản Dịch Của Mane – Từ điển Tiếng Anh–Việt - Cambridge Dictionary
-
Top 13 Bờm Tiếng Anh Là Gì - Học Wiki
-
Bờm Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Bơm - Wiktionary Tiếng Việt
-
Bờm Là Gì, Nghĩa Của Từ Bờm | Từ điển Việt - Việt
-
Nghĩa Của Từ Mane, Từ Mane Là Gì? (từ điển Anh-Việt)
-
Sư Tử – Wikipedia Tiếng Việt
-
Translation In English - BỜM