"Bóng Chày" Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
Có thể bạn quan tâm
Hãy cùng Studytienganh tìm hiểu về môn thể thao “ Bóng chày” thú vị bậc nhất được hàng triệu người yêu thích cũng như hiểu rõ tên gọi của môn thể thao này trong Tiếng Anh là gì nhé!
1. Bóng chày trong tiếng anh là gì?
Trong Tiếng Anh, Bóng chày được gọi là Baseball.
Hình ảnh minh họa Bóng chày
2. Thông tin chi tiết về bóng chày
Về phát âm:
Bạn có thể phát âm “ Baseball” theo hai ngữ điệu khác nhau là Anh – Anh hoặc Anh – Mỹ.
Nếu bạn muốn phát âm theo ngữ điệu Anh – Anh, thì bạn có thể phát âm là /ˈbeɪs.bɔːl/.
Nếu bạn muốn phát âm theo ngữ điệu Anh – Mỹ, thì bạn có thể phát âm là /ˈbeɪs.bɑːl/
Về loại từ
Baseball là danh từ ( Noun)
Nghĩa Tiếng Anh
- Baseball is a collective sport, each team consists of 9 members, in which a player of one team (the pitcher) will try his best to throw the ball hard at the player of the other team, and this person will then try to hit the baseball with a baseball bat before it is picked up by the teammate of the person behind the player on your team (the catcher).
Nghĩa Tiếng Việt
- Bóng chày là một môn thể thao tập thể, mỗi đội gồm 9 thành viên, trong đó một cầu thủ của đội này (cầu thủ giao bóng) sẽ cố gắng hết mình ném quả bóng thật mạnh về phía cầu thủ của đội kia, và sau đó người này sẽ cố gắng đánh trái bóng chày bằng một cây gậy đánh bóng chày trước khi nó được tóm lại bởi đồng đội của người đứng sau cầu thủ đội bạn (cầu thủ bắt bóng).
Một số cụm từ về Bóng chày
Baseball coach: Huấn luyện viên bóng chày
- Legendary baseball coach Vince Lombardi once told reporters that: “Running a baseball team is like running any other collective such as the military, political party or a business. The principles outlined will also be similar. The most important and final goal is to win and beat the opponents."
- Huấn luyện viên bóng chày huyền thoại Vince Lombardi đã từng phát biểu với phóng viên rằng: “ Điều hành một đội bóng chày cũng giống như điều hành bất cứ một tập thể nào như là quân đội, đảng chính trị hoặc một doanh nghiệp. Các nguyên tắc đưa ra cũng sẽ tương tự như nhau. Mục tiêu quan trọng nhất và cuối cùng là giành chiến thắng và đánh bại các đối thủ."
Baseball bat: gậy bóng chày
- The material that makes a baseball bat is usually wood or metal. The shape of the baseball bat is elongated, the part used to hit the ball at the top of the bat will be larger and tapering to the handle, the inside of the bat is hollow so that the weight of the bat is not too heavy.
- Chất liệu làm nên một cây gậy bóng chày thường là từ gỗ hoặc kim loại. Hình dạng của cây gậy bóng chày thon dài, phần dùng để đánh bóng ở đỉnh gậy sẽ to hơn và thon dần đến phần tay cầm, bên trong gậy thì rỗng để trọng lượng cây gậy không quá nặng.
Gậy bóng chày
Baseball jacket: áo bóng chày
- A baseball shirt is a shirt that baseball players wear when participating in a game. Some well-designed baseball shirts have become famous and become a favorite fashion item of young people.
- Áo bóng chày là chiếc áo mà các cầu thủ bóng chày mặc khi tham gia thi đấu. Một số loại áo bóng chày có thiết kế đẹp mắt đã trở nên nổi tiếng và trở thành một món đồ thời trang yêu thích của các bạn trẻ.
3. Ví dụ anh – việt
Ví dụ:
- Baseball is a famous sport in the United States.
- Bóng chày là môn thể thao nổi tiếng của nước Mỹ.
- My dad could spend hours just watching a few baseball games on TV.
- Bố tôi có thể dành ra mấy tiếng đồng hồ chỉ để xem vài trận đấu bóng chày trên tivi.
- Some fans can shell out millions of dollars for famous baseball players' baseball jackets.
- Một số người hâm hộ có thể chi trả triệu đô la cho chiếc áo bóng chày của các cầu thủ bóng chày nổi tiếng.
4. Một số từ vựng tiếng anh liên quan đến bóng chày
Từ vựng | Nghĩa Tiếng Việt |
Baseball player | Cầu thủ bóng chày |
Người ném bóng | Cầu thủ đánh bóng ( người sẽ đứng ở trong khu vực người ném bóng) |
Catcher | Cầu thủ bắt bóng |
Pitcher | Cầu thủ ném bóng |
Người ném bóng box’ | Khu vực mà cầu thủ đánh bóng sẽ đứng ở trong trong suốt lượt đánh của mình |
Strike out | Cầu thủ đánh bóng đánh trượt 3 lần sẽ bị loại |
Fly out | Cầu thủ đánh bóng đánh trúng bóng nhưng vẫn bị loại bởi vì cầu thủ đội kia bắt được bóng trước khi bóng chạm mốc |
Double play | Loại cùng lúc hai cầu thủ |
Triple play | Loại cùng lúc 3 cầu thủ |
Foul | Cầu thủ đập bóng bay ra ngoài biên |
Dead ball | Lỗi ném bóng của người ném bóng trúng người đánh bóng |
Bunt | Cú nảy bóng của người ném bóng. |
Safe | Đội tấn công đã chiếm được gôn một cách an toàn. |
Fast ball | Những pha ( ném hay đánh) bóng thẳng và có tốc độ cao |
Off speed | Những pha bóng chậm hơn fastball nhưng có thể bay với nhiều quỹ đạo chứ không riêng gì quỹ đạo thẳng |
Breaking ball | Pha bóng thay đổi quỹ đạo khi bóng bay |
Curve ball | Những pha bóng xoáy có độ cong về phía bên trái hay bên phải |
Change up | Một loại pha bóng chậm và bay theo một quỹ đạo. |
Cirlce change up | Một loại pha bóng chậm nhưng bóng có thể thay đỗi quỹ đạo khi bay |
4-seam fast ball | Pha bóng thẳng và có tốc độ cực kỳ cao |
2-seam fast ball | Bóng bay thẳng và nhanh tuy nhiên có độ cắt từ trái sang phải. |
Sinker | Bóng bay thẳng và nhanh và có chiều hướng đi xuống. |
Splitter (split-finger fast ball) | Đường bóng hạ xuống một cách đột ngột khi đến gần người ném bóng |
Knuckleball | Bóng bay chậm, không theo bất kỳ quỹ đạo nào và không có độ xoáy nên rất khó để cản phá |
Eephus | Pha bóng bay vô cùng chậm và có quỹ đạo hình vòng cung |
Cầu thủ ném bóng
Hy vọng sau khi xem qua bài viết này bạn có thể một vài thông tin hữu ích về “ Bóng chày” nhé!
HỌC TIẾNG ANH QUA 5000 PHIM SONG NGỮ
Khám phá ngay !- 3 Trang Web Luyện Nghe Tiếng Anh hiệu quả tại nhà ai cũng nên biết !
- Fall For là gì và cấu trúc cụm từ Fall For trong câu Tiếng Anh
- “Lô hàng” trong tiếng Anh: Định nghĩa, ví dụ
- "Biến Thái" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
- "Người Làm Đơn" trong Tiếng Anh là gì: Cách viết, Ví dụ
- "Ức Gà" trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
- Dao động điều hoà là gì, phương trình và bài tập vận dụng có đáp án
- Các cửa khẩu quốc tế ở Việt Nam (Số lượng, chi tiết)
- Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Anh về Khoáng Sản
Từ khóa » Bóng Chày Tiếng Anh
-
Phép Tịnh Tiến Bóng Chày Thành Tiếng Anh - Glosbe
-
BÓNG CHÀY - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
BÓNG CHÀY - Translation In English
-
Bóng Chày Tiếng Anh Là Gì
-
BÓNG CHÀY Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
GẬY BÓNG CHÀY Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Bóng Chày Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
Bóng Chày – Wikipedia Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ : Bat | Vietnamese Translation
-
Tên Gọi Môn Bóng Chày Tiếng Anh, Nhật, Trung Là Gì
-
Cây đánh Bóng Chày Tiếng Anh Là Gì - Hội Buôn Chuyện
-
Cây đánh Bóng Chày Tiếng Anh Là Gì - Học Tốt
-
Gậy Bóng Chày Tiếng Anh Là Gì
-
Gậy Bóng Chày: Trong Tiếng Anh, Bản Dịch, Nghĩa, Từ ... - OpenTran