Bột Chiên Giòn Tiếng Anh Là Gì? Từ Vựng Liên Quan đến ... - Bierelarue

Bột chiên giòn tiếng anh là gì? Ngày nay việc học trở nên quan trọng đối với tất cả mọi người, mọi lứa tuổi. Nhất là đối với các ngôn ngữ nước ngoài, trong đó tiếng anh là ngôn ngữ thông dụng đối với tất cả các nước nhờ nó mà chúng ta có thể giao tiếp một cách thuận tiện với những người khác. Để học tốt được bộ môn tiếng anh, trước hết chúng ta phải nắm bắt được từ vựng cũng như cách sử dụng từ trong câu khi giao tiếp như thế nào cho chính xác nhất. Hôm nay bierelarue sẽ mời các bạn cùng đi tìm hiểu một loại gia vị và đặc điểm của từ vựng đó như thế nào nhé, Mời các bạn cùng theo dõi.

Bột chiên giòn tiếng anh là gì?

Trong tiếng anh bột chiên giòn được sử dụng là : tempura flour Khi danh từ được phát âm là : tempura batter mix noun ˈtempʊrə ˈflaʊə

Bột chiên giòn là bột thực phẩm dạng mịn, gồm bột bắp, bột gạo, bột mì, muối,…

Là bột dạng mịn hơn bột chiên xù rất nhiều, thường được sử dụng để lăn các thực phẩm dùng để chiên rán, tạo cho chúng lớp vỏ mịn vàng giòn, đồng thời tăng hương vị cho món ăn.

Hiện nay trên thị trường có 2 loại bột chiên giòn phổ biến đó là bột chiên giòn khô và bột chiên giòn mịn để bạn thoải mái lựa chọn.

Bột chiên giòn là loại bột thực phẩm dạng mịn và cũng gồm có một số thành phần như bột bắp, bột gạo, bột mì, muối và gia vị khác. Dùng loại bột này sẽ giúp cho thực phẩm tăng thêm phần hương vị và tạo lớp ngoài giòn mỏng, có màu vàng trông rất đẹp.

bột chiên giòn

Xem thêm :

  • Đường phèn tiếng anh là gì?
  • Muối tiếng anh là gì?

Ví dụ song ngữ

– Món gà rán sẽ không còn ngon nếu thiếu bột chiên giòn. Fried chicken will not be delicious without crispy flour. – Bột chiên giòn là linh hồn của món tempura của Nhật Bản. The heart of Japanese tempura is tempura flour.

– Người Mỹ nướng khoai lang trên vỉ nướng thêm vào salad chiên giòn.

Americans bake sweet potatoes on the grill add to salads deep-fried.

– Chúng được làm sạch sau đó chiên giòn hoặc chiên với đường và muối.

This is crunchy fried spaghetti usually flavored with salt and pepper.

– Hãy cùng tìm hiểu những gì bên trong một túi khoai tây chiên giòn!

Let’s find out what is inside a bag of potato crisps!

Từ vựng liên quan đến Bột chiên giòn :

1. bread crumbs /brɛd krʌmz/ bột chiên xù 2. mayonnaise /ˌmeɪəˈneɪz/ xốt mayonnaise 3. fish sauce /fɪʃ sɔːs/ nước mắm 4. vinegar /ˈvɪnɪgə/ giấm 5. cooking oil /ˈkʊkɪŋ ɔɪl/ dầu ăn 6. olive oil /ˈɒlɪv ɔɪl/ dầu ô liu 7. shallot oil /ʃəˈlɒt ɔɪl/ mỡ hành 8. butter /ˈbʌtə/ bơ 9. fermented bean paste /biːn peɪst/ tương đậu

Một số món ăn khi nấu với bột chiên giòn trong tiếng anh :

– Crispy fried sweet potato cocoon

Khoai lang kén chiên giòn

– Deep fried soybeans

Đậu nành chiên giòn

– Fried chicken wing

Cánh gà chiên giòn

Chúng tôi đã tổng hợp thông tin về bột chiên giòn tiếng anh là gì? các bạn hãy xem bài viết để có cách phát âm chuẩn xác nhất khi nói về bột này nhé.

Rate this post

Từ khóa » Bột Chiên Xù Tên Tiếng Anh