Bottom - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Anh
Cách phát âm
- (phát âm giọng Anh chuẩn)IPA(ghi chú):/ˈbɒ.təm/
- (Anh Mỹ thông dụng)IPA(ghi chú):/ˈbɑ.təm/, [ˈbɑɾəm]
- (Úc)IPA(ghi chú):/ˈbɔ.təm/
Âm thanh (miền Nam nước Anh): (tập tin) Âm thanh (Mỹ): (tập tin) - Vần: -ɒtəm
- Tách âm: bot‧tom
Danh từ
bottom /ˈbɑː.təm/
- Phần dưới cùng; đáy. at the bottom of the street — ở cuối phố the bottom of a page — cuối trang the bottom of a glass — đáy cốc to sink to the bottom — chìm xuống đáy (biển) from the bottom of one's heart — tự đáy lòng
- (Hàng hải) Bụng tàu; tàu.
- Mặt (ghế).
- Đít. to kick someone's bottom — đá đít người nào to fall on one's bottom — ngã phệt đít xuống
- Cơ sở; ngọn nguồn. to get to the bottom of a mystery — tìm hiểu ngọn nguồn của một điều bí ẩn
- Bản chất. to be a good man at bottom — bản chất là người tốt
- Sức chịu đựng, sức dai. a horse of good bottom — con ngựa dai sức
Thành ngữ
- to knock the bottom out of an argument: Bẻ gãy một lý lẽ.
- to stand on one's own bottom: Tự lập không nhờ vả ai.
Tính từ
bottom /ˈbɑː.təm/
- Cuối, cuối cùng, thấp nhất. bottom price — giá thấp nhất
- Căn bản.
Thành ngữ
- to bet one's bottom dollar: Dốc túi đánh cược.
Ngoại động từ
bottom ngoại động từ /ˈbɑː.təm/
- Làm đáy (thùng, xoong... ).
- Đóng mặt (ghế).
- Mò xuống tận đáy; ((nghĩa bóng)) xem xét kỹ lưỡng (một vấn đề).
- (Bottom upon) Căn cứ vào, dựa trên.
Chia động từ
bottom| Dạng không chỉ ngôi | ||||||
|---|---|---|---|---|---|---|
| Động từ nguyên mẫu | to bottom | |||||
| Phân từ hiện tại | bottoming | |||||
| Phân từ quá khứ | bottomed | |||||
| Dạng chỉ ngôi | ||||||
| số | ít | nhiều | ||||
| ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
| Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
| Hiện tại | bottom | bottom hoặc bottomest¹ | bottoms hoặc bottometh¹ | bottom | bottom | bottom |
| Quá khứ | bottomed | bottomed hoặc bottomedst¹ | bottomed | bottomed | bottomed | bottomed |
| Tương lai | will/shall²bottom | will/shallbottom hoặc wilt/shalt¹bottom | will/shallbottom | will/shallbottom | will/shallbottom | will/shallbottom |
| Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
| Hiện tại | bottom | bottom hoặc bottomest¹ | bottom | bottom | bottom | bottom |
| Quá khứ | bottomed | bottomed | bottomed | bottomed | bottomed | bottomed |
| Tương lai | weretobottom hoặc shouldbottom | weretobottom hoặc shouldbottom | weretobottom hoặc shouldbottom | weretobottom hoặc shouldbottom | weretobottom hoặc shouldbottom | weretobottom hoặc shouldbottom |
| Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
| Hiện tại | — | bottom | — | let’s bottom | bottom | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
bottom nội động từ /ˈbɑː.təm/
- Chạm đáy.
Chia động từ
bottom| Dạng không chỉ ngôi | ||||||
|---|---|---|---|---|---|---|
| Động từ nguyên mẫu | to bottom | |||||
| Phân từ hiện tại | bottoming | |||||
| Phân từ quá khứ | bottomed | |||||
| Dạng chỉ ngôi | ||||||
| số | ít | nhiều | ||||
| ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
| Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
| Hiện tại | bottom | bottom hoặc bottomest¹ | bottoms hoặc bottometh¹ | bottom | bottom | bottom |
| Quá khứ | bottomed | bottomed hoặc bottomedst¹ | bottomed | bottomed | bottomed | bottomed |
| Tương lai | will/shall²bottom | will/shallbottom hoặc wilt/shalt¹bottom | will/shallbottom | will/shallbottom | will/shallbottom | will/shallbottom |
| Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
| Hiện tại | bottom | bottom hoặc bottomest¹ | bottom | bottom | bottom | bottom |
| Quá khứ | bottomed | bottomed | bottomed | bottomed | bottomed | bottomed |
| Tương lai | weretobottom hoặc shouldbottom | weretobottom hoặc shouldbottom | weretobottom hoặc shouldbottom | weretobottom hoặc shouldbottom | weretobottom hoặc shouldbottom | weretobottom hoặc shouldbottom |
| Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
| Hiện tại | — | bottom | — | let’s bottom | bottom | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “bottom”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Anh
- Từ 2 âm tiết tiếng Anh
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Anh
- Mục từ có liên kết âm thanh tiếng Anh
- Vần:Tiếng Anh/ɒtəm
- Vần:Tiếng Anh/ɒtəm/2 âm tiết
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Tính từ/Không xác định ngôn ngữ
- Ngoại động từ
- Chia động từ
- Động từ tiếng Anh
- Chia động từ tiếng Anh
- Nội động từ
- Danh từ tiếng Anh
- Tính từ tiếng Anh
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
- Thiếu mã ngôn ngữ/IPA
Từ khóa » Bottom Là Gì
-
Top Là Gì? Bottom Là Gì? Tìm Hiểu Về Top Và Bottom Trong Thời Trang
-
Top Và Bottom Là Gì - VNG Group
-
Nghĩa Của Từ Bottom - Từ điển Anh - Việt
-
Nghĩa Của Từ Bottom, Từ Bottom Là Gì? (từ điển Anh-Việt)
-
BOTTOM | Định Nghĩa Trong Từ điển Tiếng Anh Cambridge
-
Top Và Bottom Là Gì ? Cách Nhận Biết Top Và Bot Tìm Hiểu Về Top ...
-
Top Và Bottom Là Gì? Tìm Hiểu Thêm Về Top Và Bottom - Xây Dựng Web
-
Top Là Gì? Bottom Là Gì? Tìm Hiểu Về Top Và Bottom Trong Thời Trang
-
Bottom Là Gì - Có Nghĩa Là Gì, Ý Nghĩa La Gi 2022
-
"bottom" Là Gì? Nghĩa Của Từ Bottom Trong Tiếng Việt. Từ điển Anh-Việt
-
BOTTOM - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Việt - Từ điển
-
Bottom - Từ điển Số
-
Top Và Bottom Là Gì
-
Top Là Gì? Bottom Là Gì? Tìm Hiểu Về Top Và Bottom Trong Thời Trang