Bread - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Anh Hiện/ẩn mục Tiếng Anh
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Ngoại động từ
      • 1.2.1 Chia động từ
    • 1.3 Nội động từ
      • 1.3.1 Chia động từ
    • 1.4 Danh từ
      • 1.4.1 Thành ngữ
    • 1.5 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]
bread

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ˈbrɛd/
Hoa Kỳ[ˈbrɛd]

Ngoại động từ

[sửa]

bread ngoại động từ /ˈbrɛd/

  1. Đâm thủng.
  2. (Quân sự) Chọc thủng, phá vỡ (tuyến phòng thủ).

Chia động từ

[sửa] bread
Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to bread
Phân từ hiện tại breading
Phân từ quá khứ breaded
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại bread bread hoặc breadest¹ breads hoặc breadeth¹ bread bread bread
Quá khứ breaded breaded hoặc breadedst¹ breaded breaded breaded breaded
Tương lai will/shall² bread will/shall bread hoặc wilt/shalt¹ bread will/shall bread will/shall bread will/shall bread will/shall bread
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại bread bread hoặc breadest¹ bread bread bread bread
Quá khứ breaded breaded breaded breaded breaded breaded
Tương lai were to bread hoặc should bread were to bread hoặc should bread were to bread hoặc should bread were to bread hoặc should bread were to bread hoặc should bread were to bread hoặc should bread
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại bread let’s bread bread
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Nội động từ

[sửa]

bread nội động từ /ˈbrɛd/

  1. Nhảy lên khỏi mặt nước (cá voi).

Chia động từ

[sửa] bread
Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to bread
Phân từ hiện tại breading
Phân từ quá khứ breaded
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại bread bread hoặc breadest¹ breads hoặc breadeth¹ bread bread bread
Quá khứ breaded breaded hoặc breadedst¹ breaded breaded breaded breaded
Tương lai will/shall² bread will/shall bread hoặc wilt/shalt¹ bread will/shall bread will/shall bread will/shall bread will/shall bread
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại bread bread hoặc breadest¹ bread bread bread bread
Quá khứ breaded breaded breaded breaded breaded breaded
Tương lai were to bread hoặc should bread were to bread hoặc should bread were to bread hoặc should bread were to bread hoặc should bread were to bread hoặc should bread were to bread hoặc should bread
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại bread let’s bread bread
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Danh từ

[sửa]

bread /ˈbrɛd/

  1. Bánh mì. a loaf of bread — ổ bánh mì
  2. (Nghĩa bóng) Miếng ăn, kế sinh nhai. daily bread — miếng ăn hàng ngày

Thành ngữ

[sửa]
  • bread and butter:
    1. Bánh mì phết bơ.
    2. Miếng ăn; kế sinh nhai.
  • bread and cheese:
    1. Miếng ăn; kế sinh nhai.
    2. Cuộc sống thanh đạm.
  • bread buttered on both sides: Sự phong lưu, sự sung túc.
  • to earn (make) one's bread: Kiếm ăn, kiếm sống.
  • to eat the bread of affiction: Phiền não, sầu khổ, đau buồn.
  • to eat the bread of idleness: Nhàn rỗi, vô công rỗi nghề.
  • to have one's bread buttered for life: Suốt đời sống dư dật sung túc.
  • to know which side one's bread is buttered: Xem Butter
  • to live on bread and chesse: Sống đạm bạc.
  • to quarrel with one's bread and butter: Xem Quarel
  • to take the bread out of someone's mouth: Lấy mất kế sinh nhai của ai, cướp cơm chim của ai.

Tham khảo

[sửa]
  • "bread", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=bread&oldid=2008385” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Anh
  • Ngoại động từ
  • Chia động từ
  • Động từ tiếng Anh
  • Chia động từ tiếng Anh
  • Nội động từ
  • Danh từ
  • Danh từ tiếng Anh
Thể loại ẩn:
  • Mục từ chỉ đến mục từ chưa viết

Từ khóa » Cách Phát âm Từ Bread