Bư Ta Tiếng Nhật Là Gì - SGV
Có thể bạn quan tâm
Bư ta tiếng Nhật là ぶた (豚).
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề con lợn:
Kobuta (子豚): Lợn con.
Tonsya (豚舎): Chuồng lợn.
Youton (養豚): Nuôi lợn.
Butafuro (豚風呂): Tắm lợn.
Buta no tabemono (豚の食べ物): Cám lợn.
Tan (タン): Lưỡi.
Akami (赤身): Thịt nạc.
Sonomomo (その腿): Thịt đùi.
Kataniki (肩肉): Thịt vai.
Roosu (ロース): Thăn lợn.
Tonsoku (豚足): Chân giò.
Bara (ばら): Ba chỉ.
Pookuchyoppu (ポークショップ): Sườn lợn.
Buta no abura (豚の油): Mỡ lợn.
Những câu thành ngữ liên quan đến con lợn:
Buta mo odaterya ki ni noboru (豚もおでてりゃきに上る): Con lợn cũng leo lên cây nịnh nọt.
Ý nghĩa: chế giễu những người nịnh bợ, giả dối, lấy lòng người khác với mục đích vụ lợi cho bản thân.
Buta ni nenbutsu, neko ni kyou (豚に念仏、猫に経): Mèo tụng kinh, lợn niệm phật.
Ý nghĩa: Cho dù có giải thích hay nói rất nhiều lần nhưng người khác không hiểu thì vẫn không giải quyết được vấn đề cần nói.
Buta ni shinjyu (豚に真珠): Đưa ngọc quý cho lợn.
Ý nghĩa: Không biết trân trọng. Ngọc quý là đồ vật đáng giá, nhưng đưa cho lợn thì là điều lãng phí, vô ích.
Bài viết bư ta tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Từ khóa » đồ Con Lợn Tiếng Nhật Là Gì
-
Những Câu Chửi Bằng Tiếng Nhật Bá đạo Nhất - Du Học
-
50 Câu Chửi Bằng Tiếng Nhật Thâm Thúy Và Thông Dụng Nhất
-
Từ Vựng Tiếng Nhật Và Thành Ngữ Liên Quan đến LỢN
-
Những Câu Chửi Bằng Tiếng Nhật Hay Dùng Nhất
-
Từ Vựng Tiếng Nhật Chủ đề động Vật
-
Con Lợn Tiếng Nhật Là Gì?
-
100 Chửi Thề Và Chửi Thề Bằng Tiếng Nhật - Suki Desu
-
TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT VỀ CÁC LOẠI THỊT - KVBro
-
TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT VỀ CÁC LOẠI THỊT - ThangLongDIH
-
ĐIỂM MẶT 100 Câu Chửi Thề Bằng Tiếng Nhật SANG CHẢNH
-
Từ Vựng Tiếng Nhật Về Thịt Lợn
-
[Tiếng Nhật Giao Tiếp] – Nói "Lóng" Trong Tiếng Nhật
-
Từ Vựng động Vật Bằng Tiếng Nhật (P1) - Hikari Academy