Từ Vựng Tiếng Nhật Chủ đề động Vật

Home » Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề » Từ vựng tiếng Nhật chủ đề động vật

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề động vật

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề động vật. Chào các bạn, trong bài viết này Tự học tiếng Nhật online xin giới thiệu với các bạn tên của 1 số loài động vật thường gặp trong đời sống hàng ngày.

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề động vật

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề động vật phần 1:

Mục lục :

      • 0.0.1 Từ vựng tiếng Nhật chủ đề động vật phần 1:
  • 1 Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề động vật phần 2
      • 1.0.1 Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề động vật phần 2.
  • 2 Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề động vật 3
      • 2.0.1 Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề động vật phần 3.
      • 2.0.2 Trả lời câu hỏi của độc giả :

いぬ inu : chó. Ngoài cách gọi con chó tiếng Nhật là inu. Người Nhật còn gọi chó là wan chan. Đây là cách gọi thân thương dựa trên tiếng kêu của chó trong tiếng Nhật là wang wang. Xem thêm tiếng kêu của động vật trong tiếng Nhật

ねこ neko : mèo. Maneki neko là chú mèo mời khách.

ねずみ nezumi : chuột

魚 sakana : cá

馬 uma : ngựa

牛 ushi : bò. Trâu là 水牛 suigyuu

豚 buta : lợn. Khi nói về năm tuổi thì chúng ta dùng từ inoshishi – lợn nòi. Con heo tiếng Nhật cũng là buta 😀

羊 hitsuji : con cừu. Trong 12 con giáp Nhật Bản thì con cừu thay cho con Dê của Việt Nam

亀 kame : con rùa. Bạn nào đã xem truyện bảy viên ngọc rồng thì chắc nhớ chường lực của thần rùa : kame jouko. Các bạn chỉ cần nhớ chữ kame là con rùa là được 😀

狼 おおかみ : chó sói

とら : con hổ

鳥 tori : con chim. niwa tori – con chim trong sân vườn -> con gà

みつばち ong mật. Ong nói chung là : 蜂 はち

ライオン : sư tử. Đây là từ bắt nguồn từ tiếng Anh : Lion, vậy nên cũng dễ nhớ. Xem thêm : những từ ngoại lai thông dụng

蛇 へび : con rắn. 1 từ về động vật tương tự từ này là từ : 蝦 えび : con tôm

くま kuma : con gấu (nói chung)

キリン kirin : hươu cao cổ. Đây là từ bắt nguồn từ tiếng Anh : kirin

ペンギン pengin : chim cánh cụt. Từ này cũng bắt nguồn từ tiếng Anh : penguin

パンダ panda : gấu Panda. Từ này quá dễ nhớ 😉

猿 saru : con khỉ

りす risu : con sóc

蛙 kaeru : con ếch. Xem thêm Thành ngữ tiếng Nhật 蛙の子は蛙

像 zou : con voi

狐 きつね kitsune : con hồ ly, con cáo.

あらいぐま araiguma : cấu mèo

うさぎ usagi : con thỏ

わに wani : con cá sấu

くじら kujira : cá voi

いるか iruka : cá heo

蝶々ちょうちょう chouchou : con bươm bướm

ひょこ hyoko : con gà con.

Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề động vật phần 2

Mời các bạn cùng học tên các loài vật bằng tiếng Nhật phần tiếp theo

tên các con vật bằng tiếng nhật

Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề động vật phần 2.

1 カモノハシ thú mỏ vịt. Cách nhớ : kamo là con vịt, hashi là cầu. kamonohashi là cầu của con vịt, bạn cứ tưởng tượng 1 con thú mỏ vịt vươn cái mỏ và thân của mình ra để làm cầu cho các con vịt đi qua, vậy là chúng ta được từ kamonohashi 😛

2 カンガルー kanguru. Từ này bắt nguồn từ tiếng Anh Kangaroo chỉ là trong tiếng Việt chúng ta đọc chữ ga (trong kangaroo) thành gu, còn người Nhật giữ nguyên là ga. họ đọc thành kangaru-

3 ハリモグラ Nhím. Mẹo nhớ : hari là cái kim, moguru là ngụp lặn, mogurareru là bị ngụp lặn. Con thú mà bị các cái kim, gai ngập (ngụp lặn) vào người là con nhím 😀

4 コアラ Gấu túi Koala. Từ này bắt nguồn từ tiếng Anh nên rất dễ nhớ 🙂

5 蝙蝠(こうもり) con Dơi.

6 猿(さる) Khỉ. Có câu tục ngữ khá hay liên quan tới loài khỉ : 猿も木から落ちる saru mo kikara ochiru – Khỉ cũng rơi khỏi cây. Ý nói người thành thạo 1 việc gì đó đôi lúc cũng có thất bại.

7 ヒヒ Tinh tinh. Cách nhớ : Con tinh tinh trong chuồng, lấy vỏ chuối ném mình xong che miệng cười hihi

8 くま Gấu. Cách nhớ : kuma đọc lái thành cũng may, hãy tưởng tượng định đi vào 1 khu rừng, bạn nhìn thấy cải bảng chú ý có gấu, bạn sẽ phải thốt lên, cũng may mà mình chưa vào 😛

9 ゴリラ Khỉ đột. Từ này bắt nguồn từ tiếng Anh : gollia nên cũng dễ nhớ.

10 アルマジロ Tê tê

11 アリクイ Thú ăn kiến. Ari là con kiến, kuu là ăn, chén (động từ thô tục bằng nghĩa nghĩa với taberu) arikui là ăn con kiến -> thú ăn kiến.

12 ウサギ Thỏ. Có một bài hát rất nổi tiếng : aoiusagi (chú thỏ màu xanh), nếu bạn chưa nghe thì nên nghe, rất hay và bạn sẽ nhớ được từ usagi qua giai điệu tuyệt với của nó 🙂

Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề động vật 3

tu vung tieng nhat chu de dong vat 3

Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề động vật phần 3.

いのしし inoshishi : lợn nòi, từ này thường được dùng nhiều, không phải bởi いのしし inoshishi là 1 trong 12 con giáp của Nhật Bản.

河馬(かば) kaba : hà mã. Ngựa dưới sông, âm hán việt của 河馬 chính là hà mã.

らくだ rakuda lạc đà. Từ này rất dễ học vì nó gần với âm lạc đà trong tiếng Việt.

しか shika hươu. Hươu bên Nhật tập trung rất nhiều trên vùng Hokkaido.

きりん kirin hươu cao cổ

水牛(すいぎゅう) suigyu trâu

レイヨウ reiyou linh dương. Chữ Linh có âm on là rei (chữ Linh tương tự : rei do : không độ), còn chữ dương có âm hán là you (thái dương : taiyou)

ヤギ yagi dê

トナカイ tonakai : tuần lộc. Nếu bạn nào xem phim vua hải tặc thì sẽ biết chú tuần lộc Chopper, hay bị gọi là tanuki (con lửng).

チーター chi-ta- báo. Từ này bắt nguồn từ tiếng anh Cheetah. Đây là 1 loài động vật có khả năng chạy rất nhanh khi săn mồi, bạn nào biết từ cheater (kẻ lừa dối, lừa đảo) sẽ thấy từ này đồng âm với từ chi-ta-. Chúng ta có thể liên kết lại チーター chi-ta- là kẻ cheat tốc độ, 1 loài vật chạy rất nhan.

Trả lời câu hỏi của độc giả :

Gấu bông tiếng nhật là gì? Thú nhồi bông tiếng nhật là gì?

Thú nhồi bông trong tiếng Nhật là ぬいぐるみ (nui gurumi). Gấu nhồi bông tiếng Nhật là くまぬいぐるみ (kuma nuigurumi) trong đó kuma là gấu.

Con chó tiếng Nhật là gì? con chó tiếng Nhật đọc là gì?

Con chó trong tiếng Nhật có hai cách nói : 犬 (inu. cách đọc : i nự) và ワンちゃん (wan chan. Cách đọc : wang chàn). Cách nói wan chan là dựa theo tiếng kêu của chó trong tiếng Nhật là wang wang.

heo đất là 貯金豚(ちょきんぶた)hoặc 豚の貯金箱(ぶたのちょきんばこ)

Miêu tả con vật bằng tiếng nhật

Để viết được bài văn mô tả con vật bằng tiếng Nhật, ngoài tên tiếng Nhật của chúng ở trên, các bạn có thể sử dụng các từ vựng sau :

毛 (ke) : lông. つるつる : trơn mượt. 頭 atama : đầu

耳 mimi : tai. 目 me : mắt. 足 ashi : chân

尻尾 (shippo) : đuôi.

Con lợn tiếng Nhật là gì? con heo tiếng nhật là gì?

Con lợn hay con heo tiếng Nhật là ぶた(buta. cách đọc : bư ta)

Cá thu tiếng nhật là gì?

Cá thu Nhật là さば (saba)

Con vịt tiếng nhật là gì?

Con vịt tiếng Nhật là アヒル (ahiru)

Con ngan tiếng nhật là gì?

Con ngan trong tiếng Nhật là ノバリケン (nobariken)

Con dê tiếng Nhật là gì?

Con dê tiếng Nhật là 山羊 (yagi)

Cá voi tiếng Nhật là gì?

Con cá voi trong tiếng Nhật là 鯨 (kujira)

Mật ong tiếng nhật là gì?

Mật ong tiếng Nhật là 蜂蜜 hachimitsu. Hachi là con ong. Mitsu là mật.

Con mực tiếng Nhật là gì?

Con mực tiếng Nhật là いか

Cá tuyết tiếng Nhật là gì?

Cá Tuyết tiếng Nhật là たら

Các bộ phận con lợn bằng tiếng Nhật

Các bộ phận con lợn bằng tiếng Nhật

タン : lưỡi. かた vai. 肩ロース thăn vai. ロース thăn. ヒレ phi lê. そともも mông đùi. ばら ba chỉ. 胃 dạ dày. 肝臓 : gan. 大腸 đại tràng. 豚足 chân.

con rồng tiếng nhật là gì?

con rồng tiếng Nhật là 竜 ryuu

Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm 1 số từ vựng về màu sắc hoặc động từ tiếng Nhật thông dụng để mô tả thói quen sinh hoạt của chúng.

Liên quan tới những con vật thường gặp trên, người Nhật có rất nhiều câu thành ngữ thông dụng, các bạn cũng nên tham khảo để lý giải câu nói của họ tốt hơn 🙂

Phần tiếp theo, mời các bạn xem tại trang sau

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trên đây là nội dung bài viết : Từ vựng tiếng Nhật chủ đề động vật. Mời các bạn cùng xem các bài viết khác khác trong chuyên mục : Từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Từ khóa » đồ Con Lợn Tiếng Nhật Là Gì