Từ Vựng Tiếng Nhật Về Thịt Lợn

TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT VỀ CÁC LOẠI THỊT (肉類 にくるい) thông dụng nhất mà bạn có thể gặp khi đi siêu thị mua đồ.

(1) Thịt lợn 豚肉(ぶたにく)

+ 肩(かた): thịt vai

+ 肩ロース: thịt thăn sát vai

+ ロース: thịt thăn

+ ヒレ: thịt phi lê

+ バラ: thịt ba chỉ

+ もも: thịt mông

+ トントロ: thịt má

+ そともも: thịt mông dưới

+ 骨つき肉(ひねつきにく): sườn

+ 豚骨(とんこつ):xương lợn

+ 豚脂(とんし): mỡ lợn

+ 豚足(とんそく):chân lợn (móng giò)

+ 豚筋(ぶたすじ): thịt gân lợn (thịt chân giò)

+ ミミガー/豚の耳(豚の耳): tai lợn

(2) Thịt bò 牛肉(ぎゅうにく)

+ ネック: thịt cổ

+ 肩(かた): thịt vai

+ 肩ロース: thịt thăn vai

+ リブロース: thịt dẻ xườn

+ サーロイン: thịt nặc thăn

+ ヒレ:thịt thăn phi lê

+ バラ:thịt ba chỉ bò

+ モモ: thịt mông bò

+ ランプ:thịt mông trên

+ すね: thịt bắp bò

+ 牛タン: lưỡi bò

+ ホルモン: nội tạng/lòng bò

TÊN CÁC LOẠI THỊT BÒ TẠI QUÁN THỊT NƯỚNG

+ カルビ: thịt karubi (phần sườn bò)

+ 牛タン: lưỡi bò

+ ロース:thị thăn bò (có thể phần vai hoặc mông)

+ ハラミ: thịt harami

(3) Thịt gà 鳥肉(とりにく)

+ セセリ: thịt cổ gà (thường chỉ có ở quán thịt nướng)

+ ムネ肉: thịt lườn gà

+ ササミ: thịt ức gà

+ 手羽元(てばもと): cánh gà (phần sát thân)

+ 手羽先(てばさき): cánh gà

+ もも: đùi gà

+ 皮: da gà

+ 砂肝(すなぎも): mề gà

+ 肝(きも)/レバー: gan gà

+ 鶏ハツ(とりはつ): tim gà

+ 鶏がら(とりがら): xương gà

+ もみじ/鶏足: chân gà (phần bàn chân)

+ 軟骨(なんこつ):sụn gà

+ やげん軟骨:sụn bụng gà

(4) Các loại thịt khác

+ ひき肉(ひきにく)/ ミンチ: thịt băm

+ 合挽肉(あいびきにく)/ 合挽 ミンチ: thịt băm lẫn cả bò và lợn

+ 鶏ひき肉:thịt gà băm

+ 羊肉(ひつじにく):thịt cừu

+ 鴨肉(かもにく):thịt ngan

+ アヒル:thịt vịt

(5) Các loại thịt đã chế biến

+ ソーセージ: xúc xích

+ ハム:giăm bông

+ ロースハム: giăm bông thịt mông lợn

+ 生ハム: giăm bông tươi

+ ベーコン:thịt lợn hun khói

+ 焼豚(やきぶた):thịt lợn nướng

+ ローストビーフ: thịt bò nướng ướp rượu vang

+ サラダチキン: thịt gà salad

+ スモークタン: lưỡi hun khói

+ フランク:loại xúc xích xiên nướng

Từ khóa » đồ Con Lợn Tiếng Nhật Là Gì