Cá Voi Xanh Tiếng Anh Là Gì - .vn

Cá voi xanh tiếng Anh là blue whale, phiên âm là /bluː weɪl/. Cá voi xanh là một loại động vật biển có vú thuộc tiểu loài cá voi baleen, đạt chiều dài được xác nhận tối đa xấp xỉ 30 mét và trọng lượng là 173 tấn. Cơ thể thon dài của cá voi xanh có thể có màu xanh xám, sáng hơn ở phần bên dưới, là một trong những loài có kích thước to lớn nhất từng tồn tại.

Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến cá voi xanh

Cá voi xanh tiếng Anh là gì, sgvWhale /weil/: Cá voi.

Shark /ʃa:k/: Cá mập.

Sperm whale /’spɜ:m weil/: Cá nhà táng.

Octopus /’ɔktəpəs/: Bạch tuộc.

Ray /rei/: Cá đuối.

Sea horse /’si:hɔ:s/: Cá ngựa.

Hiện nay có năm phân loài cá voi xanh được công nhận bởi Ủy ban phân loại động vật có vú trên biển.

Cá voi xanh đã từng có rất nhiều ở hầu hết các đại dương trên trái đất cho đến cuối thế kỷ 19. Loài cá này đã bị săn bắt đến mức sắp tuyệt chủng cho đến khi Ủy ban cá voi quốc tế ban hành lệnh cấm mọi hoạt động săn bắt cá voi vào năm 1967.

Trên cơ thể các cá voi xanh có các đốm, các mô hình đốm này thường thay đổi và mô hình sắc tố độc đáo dọc theo lưng trong khu vực của vây, có thể được sử dụng để xác định các cá thể đã biết.

Tiếng kêu của cá voi xanh là một trong những âm thanh có tần số lớn nhất và thấp nhất được tạo bởi bất kỳ động vật nào.

Không có phép đo trực tiếp về độ nhạy thính giác của cá voi xanh, dự đoán thính giác được suy ra từ các nghiên cứu giải phẫu, phạm vi phát âm và phản ứng với âm thanh.

Bài viết cá voi xanh tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Từ khóa » Cái Cá Voi Tiếng Anh Là Gì