Các Bài Toán Cộng Trừ, Nhân, Chia Lớp 4 Nâng Cao

A. Các kiến thức cần nhớ

1. Công thức trong các phép tính

Nội dung chính Show
  • A. Các kiến thức cần nhớ
  • B. Các dạng bài tập toán tìm x nâng cao
  • 1. Dạng 1: Cơ bản
  • 2. Dạng 2: Vế trái là 1 biểu thức, có 2 phép tính. Vế phải là một số
  • 3. Dạng 3: Vế trái là 1 biểu thức, có 2 phép tính. Vế phải là biểu thức
  • 4. Dạng 4: Vế trái là 1 biểu thức chứa ngoặc đơn, có 2 phép tính. Vế phải là 1 số
  • 5. Dạng 5: Vế trái là một biểu thức chứa ngoặc đơn, có 2 phép tính. Vế phải là tổng, hiệu, tích, thương của hai số
  • C. Đáp án
  • Video liên quan

Phép cộng: số hạng + số hạng = tổng

Phép trừ: số bị trừ - số trừ = hiệu

Phép chia: số bị chia : số chia = thương

Phép nhân: thừa số x thừa số = tích

2. Quy tắc thức hiện phép tính

Thực hiện phép nhân chia trước, phép cộng trừ sau.

Đối với biểu thức chỉ có phép nhân và phép chia thì thực hiện thao thứ tự từ trái qua phải.

B. Các dạng bài tập toán tìm x nâng cao

1. Dạng 1: Cơ bản

+ Nhớ lại quy tắc tính toán của phép cộng, trừ, nhân, chia.

+ Triển khai tính toán

+ Kiểm tra kết quả và kết luận

Bài tập 1: Tìm X, biết:

a, X + 678 = 7818

b, 4029 + X = 7684

c, X - 1358 = 4768

d, 2495 - X = 698

e, X x 33 = 1386

f, 36 x X = 27612

g, X : 50 = 218

h, 4080 : X = 24

2. Dạng 2: Vế trái là 1 biểu thức, có 2 phép tính. Vế phải là một số

Bài tập 2: Tìm X, biết:

a, X + 1234 + 3012 = 4724

b, X - 285 + 85 = 2495

c, 2748 + X - 8593 = 10495

d, 8349 + X - 5993 = 95902

e, X : 7 x 34 = 8704

f, X x 8 : 9 = 8440

g, 38934 : X x 4 = 84

h, 85 x X : 19 = 4505

3. Dạng 3: Vế trái là 1 biểu thức, có 2 phép tính. Vế phải là biểu thức

Bài tập 3: Tìm X, biết:

a, X + 847 x 2 = 1953 - 74

b, X - 7015 : 5 = 374 x 7

c, X : 7 x 18 = 6973 - 5839

d, X : 3 + 8400 = 4938 - 924

e, 479 - X x 5 = 896 : 4

f, 3179 : X + 999 = 593 x 2

g, 1023 + X - 203 = 9948 : 12

h, 583 x X + 8492 = 429900 - 1065

4. Dạng 4: Vế trái là 1 biểu thức chứa ngoặc đơn, có 2 phép tính. Vế phải là 1 số

Bài tập 4: Tìm X, biết:

a, (1747 + X) : 5 = 2840

b, (2478 - X) x 16 = 18496

c, (1848 + X) : 23 = 83

d, (4282 + X) x 8 = 84392

e, (19429 - X) + 1849 = 5938

f, (2482 - X) -1940 = 492

g, (18490 + X) + 428 = 49202

h, (4627 + X) - 9290 = 2420

5. Dạng 5: Vế trái là một biểu thức chứa ngoặc đơn, có 2 phép tính. Vế phải là tổng, hiệu, tích, thương của hai số

Bài tập 5: Tìm X, biết:

a, (X + 2859) x 2 = 5830 x 2

b, (X - 4737) : 3 = 5738 - 943

c, (X + 5284) x 5 = 47832 + 8593

d, (X - 7346) : 9 = 8590 x 2

e, (8332 - X) + 3959 = 2820 x 3

f, (27582 + X) - 724 = 53839 - 8428

g, (7380 - X) : 132 = 328 - 318

h, (9028 + X) x 13 = 85930 + 85930

C. Đáp án

Bài tập 1:

a, X = 7140

b,X = 3655

c, X = 6126

d,X = 1797

e, X = 42

f, X = 767

g, X = 10900

h,X = 170

Bài tập 2:

a, X = 478

b, X = 2695

c, X = 16340

d, X = 93546

e, X = 1792

f, X = 9495

g, X = 1854

h,X = 1007

Bài tập 3:

a, X = 185

b, X = 1026

c, X = 441

d, X = 4138

e, X = 51

f, X = 17

g, X = 9

h, X = 721

Bài tập 4:

a, X = 12453

b, X = 1322

c, X = 61

d, X = 6267

e, X = 15340

f, X = 50

g, X = 30284

h, X = 7083

Bài tập 5:

a, X = 2971

b, X = 19122

c, X = 6001

d, X = 161966

e, X = 3831

f, X = 18553

g, X = 6060

h, X = 4192

Từ khóa » Các Bài Tập Toán Cộng Trừ Nhân Chia Lớp 4