Các Phép Tính Cộng Trừ Nhân Chia Lớp 4
Có thể bạn quan tâm
Nội dung chính Show
- 1. Phép cộng phân số
- 2. Phép trừ phân số
- 3. Phép nhân phân số
- 4. Phép chia phân số
Các em đã được làm quen với khái niệm về phân số trong chương trình học Toán lớp 2 và Toán lớp 3. Tuy nhiên, lên lớp 4 thì các em mới được học các phép tính về phân số.
1. Phép cộng phân số
Muốn cộng hai phân số cùng mẫu số, ta cộng tử số của phân số thứ nhất với tử số phân số thứ hai và giữ nguyên mẫu số.
Ví dụ::
Muốn cộng hai phân số khác mẫu số, ta quy đồng mẫu số hai phân số, rồi cộng hai phân số cùng mẫu số.
Ví dụ:
Tổng của hai phân số không thay đổi nếu ta thêm vào phân số thứ nhất và bớt đi ở phân số thứ hai cùng một số.
Xem thêm: Người Mệnh Thổ Đeo Nhẫn Ngón Nào Hợp Phong Thủy Nhất? Nên Chọn Nhẫn Nữ Cung Mệnh Thổ Như Thế Nào
Ví dụ:
2. Phép trừ phân số
Muốn trừ hai phân số cùng mẫu số, ta trừ tử số của phân số thứ nhất cho tử số phân số thứ hai và giữ nguyên mẫu số.
Ví dụ:
Muốn trừ hai phân số khác mẫu số, ta quy đồng mẫu số hai phân số, rồi trừ hai phân số cùng mẫu số.
Ví dụ:
Hiệu của hai phân số không thay đối nếu ta cùng thêm vào phân số bị trừ và phân số trừ cùng một số.
Ví dụ:
3. Phép nhân phân số
Muốn nhân hai phân số, ta lấy tử số nhân với tử số, mẫu số nhân với mẫu số.
Ví dụ:
4. Phép chia phân số
Muốn chia một phân số cho một phân số, ta lấy phân số thứ nhất nhân phân số thứ hai đảo ngược.
Ví dụ:
Luyện tập chung cộng trừ nhân chia phân số: Giải bài 1,2,3,4,5 trang 138,139 Toán 4.
Phép chia phân số: Để thực hiện phép chia 2 phânsố, ta làm như sau: Lấy phânsố thứ nhất nhân với phâ số thứ hai đảo ngược.
Phép nhân phân số: Để thực hiện phép nhân 2 phânsố, ta làm như sau: Lấy tử số của phânsố thứ nhất nhân với tử số của phânsố thứ hai và mẫu số của phânsố thứ nhất nhân với mẫu số của phânsố thứ hai
Phép trừ phân số: Muốn trừ 2 phân-số khác mẫu số, ta quy đồng mẫu số hai phân-số rồi trừ 2 phân-số đó.
Muốn trừ phân-số có cùng mẫu số, ta trừ tử số của phân-số thứ nhất cho tử số của phân-số thứ hai và giữ nguyên mẫu số.
Phép cộng phân số: Muốn cộng hai phân.số khác mẫu số, ta quy đồng mẫu số 2 phân.số rồi cộng hai phân.số đó.
Muốn cộng 2 phân.số có cùng mẫu số, ta cộng tử số của phân.số thứ nhất với tử số của phân.số thứ hai và giữ nguyên mẫu số.
Bài 1: Trong các phép tính sau, phép tính nào làm đúng:
Lời giải: Phép tính ở phần c) là phép tính làm đúng
Bài 2: a) 1/2 x 1/4 x 1/6;
b) 1/2 x 1/4 : 1/6;
c) 1/2 : 1/4 x 1/6
Lời giải:
Bài 3: a) 5/2 x 1/3 + 1/4
b) 5/2 + 1/3 x 1/4
c) 5/3 – 1/3 : 1/4
Đáp số: a) 13/12; b) 31/12; c) 7/6
Bài 4 trang 139. Người ta cho một vòi nước chảy vào bể chưa có nước. Lần thứ nhất chảy vào 3/7 bể, lần thứ hai chảy vào thêm 2/5 bể. Hỏi còn mấy phần của bể chưa có nước?
Lời giải:
Sau hai lần chảy, số nước có trong bể là:
3/7 + 2/5 = 29/35 (bể)
Số phần của bể chưa có nước là:
1- 29/35 = 6/35 (bể)
Bài 5. Một kho chứa 23 450 kg cà phê. Lần đầu lấy ra 2710kg cà phê, lần sau lấy gấp đôi lần đầu. Hỏi trong kho còn lại bao nhiêu ki-lô-gam cà phê?
Lời giải:
Lần sau lấy ra số ki-lô-gam cà phê là:
2710 x 2 = 5420 (kg)
Tổng hai lần lấy cà phê trong kho số ki-lô-gam là:
2710 + 5420 = 8130 (kg)
Số ki-lô-gam cà phê còn lại trong kho là:
23450 – 8130 = 15320 (kg)
Đáp số: 15320 kg
ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI số Tự NHIÊN KIẾN THỨC CẦN NHỚ về kĩ thuật tính (đặt tính và thực hiện phép tính) các phép tính về số tự nhiên Biết đặt tính và thực hiện phép cộng, phép trừ các số có đến sáu chữ số, không nhớ hoặc có nhớ không quá ba lượt và không liên tiếp. Biết đặt tính và thực hiện phép nhân các số có nhiều chữ số với các số có không quá ba chữ sô' (tích có không quá sáu chữ số). Biết dặt tính và thực hiện phép chia số có nhiều chữ số cho sô' có không quá ba chữ số (thương có không quá ba chữ số). Về tính nhẩm Biết cộng, trừ nhẩm các số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn (dạng dơn giản); nhân nhẩm với 10; 100; 1000; chia nhẩm cho 10; 100; 1000; nhân nhẩm sô' có hai chữ số với 11. Về tính chất các phép tính Biết một sô' tính chắt ca bản của các phép tính cộng, trừ, nhân, chia. Biết vận dụng tính cliẩt giao hoán và kết hợp của phép cộng và phép nhân, tính chất nhân một tổng với một sô' dể tính bằng cách thuận tiện nhất. Về tính giá trị biểu thức và tìm thành phần chứa biết của phép tính Biết tìm một thành phần chưa biết của phép tính khi biết kết quả tính và thành phần kia. Biết tính giá trị của biểu thức số có đến ba dấu phép tính (có hoặc không có dấu ngoặc) và biểu thức có chứa một, hai, ba chữ dạng đơn giản. về dấu hiệu chia hết Nhận biết dấu hiệu chia hét cho 2, 3, 5 và 9. Biết vận dụng dấu hiệu chia hết trong một số tình huống đơn giản (tìm số chưa biết,...) HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP ❖ Bài 1 Đặt tính rồi tính: 6195 + 2785 5342 - 4185 ; 47836 + 5409 ; 29041 - 5987 ; 10592 + 79438 80200 - 19194 Giải (Các em tự đặt tính và tính). Kết quả là: 6195 + 2785 = 8980 47836 + 5409 = 53245 10592 + 79438 = 90030 b) 5342 -4185 =,1157 29041 - 5987 = 23054 80200 - 19194 = 61006 Lưu ý: Củng cố lại cách đặt tính và thực hiện phép cộng, phép trừ các số tự nhiên (không nhiều hơn 6 chữ số). (Xem trang 72 - tập I). Bài 2 Tìm x: a) X + 126 = 480 a) X + 126 = 480 b) X - 209 = 435 Giải X X Lưu ý: b) X - 209 = 435 = 480 - 126 X 435 + 209 = 354 X 644 Cần nhớ lại quy tắc: “Tìm một số hạng chưa biết” và “Tìm sô' bị trừ chưa biết”. ❖ Bài 3 Viết chữ hoặc sô' thích hợp vào chỗ châm: a + b = b + ... (a + b) + c = ... + (b + c) a + 0 = ... + a = ... ... = a a = 0 Giải a + b = b + a a - 0 = a (a + b) + c = a + (b + c) a-a = o a+o=o+a=a Lưu ý: Củng cố lại các tính chất của phép cộng, trừ và biểu thức chứa chữ. Dựa vào biểu thức chữ, em hãy tự phát biểu bằng lời các tính chất trên. Bài 4 Tính bằng cách thuận tiện nhất: a) 1268 + 99 + 501 b) 168 + 2080 + 32 745 + 268 + 732 87 + 94 + 13 + 6 1295 + 105 + 1460 121 + 85 + 115 + 469 Giải 1268 + 99 + 501 = 1268 + (99 + 501) = 1268 + 600 = 1868 745 + 268 +732 = 745 +(268+732) = 745 + 1000 = 1745 1295 + 105 + 1460 = 1400 +1460 = 2860 168 + 2080 + 32 = (168 + 32) + 2080 = 200 + 2080 = 2280 87 + 94 + 13 + 6 = (87 + 13) + (94 + 6) = 100 + 100 = 200 121 + 85 + 115 + 469 = (121 + 469) + (85 + 115)=590 + 200 = 790 Lưu ý: Vận dụng tính chất giao hoán và tinh chất kết hợp của phép cộng để tính bằng cách thuận tiện nhất. ❖ Bài 5 Trong đợt quyên góp ủng hộ học sinh vùng lũ lụt, Trường Tiểu học Thành Công đã quyên góp được 1475 .quyển vở, Trường Tiểu học Thắng Lợi quyên góp được ít hơn Trường Tiểu học Thành Công 184 quyển vở. Hỏi cả hai trường quyên góp được bao nhiêu quyển vở? Giải Trường Tiểu học Thắng Lợi quyên góp được: 1475 - 184 = 1291 (quyển) Cả hai trường quyên góp được: 1475 + 1291 = 2766 (quyển) Đáp số: 2766 quyển vở
52. Đặt tính rồi tính :
a) 467218 + 546728 b) 150287 + 4995
b) 6792 + 240854 d) 50505 + 950909
53.
Tính tổng của các số sau :
a) 5 670 284 và 482 971 b) 150287 + 4995
c) 6792 + 240854 d) 50505 + 950909
54.
Tìm X :
a) X- 67421 = 56789 b) X – 2003 = 2004 + 2005.
55.
Dưới đây là bảng ghi số cây của một huyện miền núi trồng được trong
ba năm :
Năm | 2002 | 2003 | 2004 |
Số cây | 15 350 | 17 400 | 20 500 |
a) Trong ba năm huyện đó đã trồng được tất cả bao nhiêu cây ?
b) Trung bình mỗi năm huyện đó trồng được bao nhiêu cây ?
56.
Đặt tính rồi tính :
a) 435704 – 262790 b) 490052 – 94005
c) 742610 – 9408 d) 1000000 – 222222
57.
Tính hiệu của hai số sau :
a) 367208 và 17892 ;
b) Số nhỏ nhất có sáu chữ số và số lớn nhất có bốn chữ số.
58.
Tìm X :
x + 2005 = 12004 b) 47281 – X = 9088
59.
Theo số liệu điều tra tháng 12 năm 1999, số dân của Hoa Kì là
273 300 000 người, số dân của Ấn Độ là 989 200 000 người. Hỏi số
dân của Ấn Độ nhiều hơn số dân của Hoa Kì là bao nhiêu người ?
60.
Viết số thích hợp vào ô trống
61.
Tính giá trị của biểu thức :
a) 47215 + 6721 -25761 ;
b) 1000000 -5672 -47829.
62.
Đặt tính rồi tính :
a) 14672 + 35189 + 43267 ;
b) 345 + 543 + 708 + 647.
63.
a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
2005 + 2004 = 2004 + …
2003 + 2004 + 2005 = (2003 + …) + 2005
2003 + 2004 + 2005 = 2003 + (2004 + …)
b) Tính bằng cách thuận tiện nhất :
815 + 666 + 185
1677 + 1969 + 1323 + 1031
64.
Viết số thích hợp vào dấu *:
ĐÁP ÁN:
52.
ĐS: a) 1 013946 b) 155 282 c) 247646 d) 1001 414
53.
a) 5670284 + 482971 = 6153255
b) 999999 + 99999 = 1099998
54.
a) X- 67421 = 56789 b) X – 2003 = 2004 + 2005
X = 56789 + 67421 X – 2003 = 4009
X = 124210 X= 4009 + 2003
X = 6012
55.
HD : Tổng số cây huyện đó đã trồng được trong ba năm là :
15350 + 17400 + 20500 = 53250 (cây)
Trung bình mỗi năm huyện đó trồng được số cây là :
53250 : 3 = 17750 (cây)
56.
ĐS: a) 172914 b) 396047 c) 733202 d) 777778
57.
a) 367208 – 17892 = 349316
b) 100000 – 9999 = 90001.
58.
a) X + 2005 = 12004 b) 47281 – X = 9088
X = 12004 – 2005 X = 47281 – 9088
X = 9999 X = 38193.
>>XEM THÊM BÀI TẬP PHẦN BIỂU ĐỒ – TOÁN LỚP 4 TẠI ĐÂY
59.
HD : Số dân của Ấn Độ nhiều hơn số dân của Hoa Kì
989200000 – 273300000 = 715900000 (người)
60.
Số hạng | 4267 | 61832 | 484888 |
Số hạng | 5842 | 32385 | 20202 |
Tổng | 10109 | 94217 | 505090 |
Số bị trừ | 250000 | 74162 | 56218 |
Số trừ | 46 721 | 6742 | 48 219 |
Hiệu | 203 279 | 67420 | 7999 |
61.
ĐS : a) 28 175 ; b) 946 499.
62.
63.
a)
- 2005 + 2004 = 2004 + 2005
- 2003 + 2004 + 2005 = (2003 + 2004) + 2005
- 2003 + 2004 + 2005 = 2003 + (2004 + 2005)
b)
- 815 + 666 + 185 = (815 + 185) + 666 = 1000 + 666 = 1666
- 1677 + 1969 + 1323 + 1031 = (1677 + 1323) + (1969 + 1031)
= 3000 + 3000 = 6000
64.
HD :
a) 5*37 Xét từ “cột” phải sang trái :
- 7 + 7 = 14, viết 4 nhớ 1 (điền được 4 vào * ở hàng đơn vị của tổng
- 3 thêm 1 bằng 4, 4 + 8 = 12, viết 2 nhớ 1 (điền được vào * ở hàng chục của số hạng thứ hai).
- 3 thêm 1 bằng 4, 4 + 5 = 9, viết 9 (điền được 5vào * ở hàng trăm của số hạng thứ nhất).
- 5 + 1 =6, viết 6 (điền được 1 vào * ở hàng nghìn của số hạng thứ hai).
Xét từ” cột” phải sang trái:
- 10-3=7, viết 7 nhớ 1 (điền được 0 vào * ở hàng đơn vị của số bị trừ).
- 7 thêm 1 bằng 8, 12-8 = 4, viết 4 nhớ 1 (điền được 2 vào * ở hàng chục của số bị trừ).
- 9 – (* + 1) = 6 hay (* + 1) bằng 3, 9 – 3 = 6, viết 6
- (điền được 2 vào * ở hàng trăm của số trừ).
- 4-1 =3, viết 3 (điền được 3 vào * ở hàng nghìn của hiệu).
- 5-2 = 3, viết 3 (điền được 5 vào * ở hàng chục nghìn của số bị trừ).
Related
Từ khóa » Các Bài Tập Toán Cộng Trừ Nhân Chia Lớp 4
-
Tổng Hợp Bài Toán Lớp 4 đặt Tính Rồi Tính
-
Bài Tập Về Phép Cộng Và Phép Trừ - Toán Lớp 4
-
Bài Tập Về Phép Chia Lớp 4 Hay Nhất - TopLoigiai
-
Các Bài Toán Cộng Trừ, Nhân, Chia Lớp 4 Nâng Cao
-
Luyện Tập Chung Cộng Trừ Nhân Chia Phân Số
-
Giải Toán Lớp 4 Bài 155: Ôn Tập Về Các Phép Tính Với Số Tự Nhiên
-
Bài Tập Cộng Trừ Nhân Chia Phân Số Lớp 4 - 123doc
-
Toán 4 - Ôn Tập Các Phép Toán Cộng Trừ Nhân Chia Tiết 1 - YouTube
-
Giải Toán 7 Bài 2: Cộng, Trừ, Nhân, Chia Số Hữu Tỉ - Cánh Diều
-
Giải Toán 7 Bài 2: Cộng, Trừ, Nhân, Chia Số Hữu Tỉ - Kết Nối Tri Thức
-
32 Bài Toán Phép Cộng Có Nhớ Lớp 2
-
Bài Tập Lớp 4 Nâng Cao: Dạng Toán Tính Nhanh