Giải Toán Lớp 4 Bài 155: Ôn Tập Về Các Phép Tính Với Số Tự Nhiên

Giải Bài Tập

Giải Bài Tập, Sách Giải, Giải Toán, Vật Lý, Hóa Học, Sinh Học, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Lịch Sử, Địa Lý

  • Home
  • Lớp 1,2,3
    • Lớp 1
    • Giải Toán Lớp 1
    • Tiếng Việt Lớp 1
    • Lớp 2
    • Giải Toán Lớp 2
    • Tiếng Việt Lớp 2
    • Văn Mẫu Lớp 2
    • Lớp 3
    • Giải Toán Lớp 3
    • Tiếng Việt Lớp 3
    • Văn Mẫu Lớp 3
    • Giải Tiếng Anh Lớp 3
  • Lớp 4
    • Giải Toán Lớp 4
    • Tiếng Việt Lớp 4
    • Văn Mẫu Lớp 4
    • Giải Tiếng Anh Lớp 4
  • Lớp 5
    • Giải Toán Lớp 5
    • Tiếng Việt Lớp 5
    • Văn Mẫu Lớp 5
    • Giải Tiếng Anh Lớp 5
  • Lớp 6
    • Soạn Văn 6
    • Giải Toán Lớp 6
    • Giải Vật Lý 6
    • Giải Sinh Học 6
    • Giải Tiếng Anh Lớp 6
    • Giải Lịch Sử 6
    • Giải Địa Lý Lớp 6
    • Giải GDCD Lớp 6
  • Lớp 7
    • Soạn Văn 7
    • Giải Bài Tập Toán Lớp 7
    • Giải Vật Lý 7
    • Giải Sinh Học 7
    • Giải Tiếng Anh Lớp 7
    • Giải Lịch Sử 7
    • Giải Địa Lý Lớp 7
    • Giải GDCD Lớp 7
  • Lớp 8
    • Soạn Văn 8
    • Giải Bài Tập Toán 8
    • Giải Vật Lý 8
    • Giải Bài Tập Hóa 8
    • Giải Sinh Học 8
    • Giải Tiếng Anh Lớp 8
    • Giải Lịch Sử 8
    • Giải Địa Lý Lớp 8
  • Lớp 9
    • Soạn Văn 9
    • Giải Bài Tập Toán 9
    • Giải Vật Lý 9
    • Giải Bài Tập Hóa 9
    • Giải Sinh Học 9
    • Giải Tiếng Anh Lớp 9
    • Giải Lịch Sử 9
    • Giải Địa Lý Lớp 9
  • Lớp 10
    • Soạn Văn 10
    • Giải Bài Tập Toán 10
    • Giải Vật Lý 10
    • Giải Bài Tập Hóa 10
    • Giải Sinh Học 10
    • Giải Tiếng Anh Lớp 10
    • Giải Lịch Sử 10
    • Giải Địa Lý Lớp 10
  • Lớp 11
    • Soạn Văn 11
    • Giải Bài Tập Toán 11
    • Giải Vật Lý 11
    • Giải Bài Tập Hóa 11
    • Giải Sinh Học 11
    • Giải Tiếng Anh Lớp 11
    • Giải Lịch Sử 11
    • Giải Địa Lý Lớp 11
  • Lớp 12
    • Soạn Văn 12
    • Giải Bài Tập Toán 12
    • Giải Vật Lý 12
    • Giải Bài Tập Hóa 12
    • Giải Sinh Học 12
    • Giải Tiếng Anh Lớp 12
    • Giải Lịch Sử 12
    • Giải Địa Lý Lớp 12
Trang ChủLớp 4Giải Toán Lớp 4Giải Toán Lớp 4 Tập 2Bài 155: Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên Giải toán lớp 4 Bài 155: Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên
  • Bài 155: Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên trang 1
  • Bài 155: Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên trang 2
  • Bài 155: Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên trang 3
ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI số Tự NHIÊN KIẾN THỨC CẦN NHỚ về kĩ thuật tính (đặt tính và thực hiện phép tính) các phép tính về số tự nhiên Biết đặt tính và thực hiện phép cộng, phép trừ các số có đến sáu chữ số, không nhớ hoặc có nhớ không quá ba lượt và không liên tiếp. Biết đặt tính và thực hiện phép nhân các số có nhiều chữ số với các số có không quá ba chữ sô' (tích có không quá sáu chữ số). Biết dặt tính và thực hiện phép chia số có nhiều chữ số cho sô' có không quá ba chữ số (thương có không quá ba chữ số). Về tính nhẩm Biết cộng, trừ nhẩm các số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn (dạng dơn giản); nhân nhẩm với 10; 100; 1000; chia nhẩm cho 10; 100; 1000; nhân nhẩm sô' có hai chữ số với 11. Về tính chất các phép tính Biết một sô' tính chắt ca bản của các phép tính cộng, trừ, nhân, chia. Biết vận dụng tính cliẩt giao hoán và kết hợp của phép cộng và phép nhân, tính chất nhân một tổng với một sô' dể tính bằng cách thuận tiện nhất. Về tính giá trị biểu thức và tìm thành phần chứa biết của phép tính Biết tìm một thành phần chưa biết của phép tính khi biết kết quả tính và thành phần kia. Biết tính giá trị của biểu thức số có đến ba dấu phép tính (có hoặc không có dấu ngoặc) và biểu thức có chứa một, hai, ba chữ dạng đơn giản. về dấu hiệu chia hết Nhận biết dấu hiệu chia hét cho 2, 3, 5 và 9. Biết vận dụng dấu hiệu chia hết trong một số tình huống đơn giản (tìm số chưa biết,...) HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP ❖ Bài 1 Đặt tính rồi tính: 6195 + 2785 5342 - 4185 ; 47836 + 5409 ; 29041 - 5987 ; 10592 + 79438 80200 - 19194 Giải (Các em tự đặt tính và tính). Kết quả là: 6195 + 2785 = 8980 47836 + 5409 = 53245 10592 + 79438 = 90030 b) 5342 -4185 =,1157 29041 - 5987 = 23054 80200 - 19194 = 61006 Lưu ý: Củng cố lại cách đặt tính và thực hiện phép cộng, phép trừ các số tự nhiên (không nhiều hơn 6 chữ số). (Xem trang 72 - tập I). Bài 2 Tìm x: a) X + 126 = 480 a) X + 126 = 480 b) X - 209 = 435 Giải X X Lưu ý: b) X - 209 = 435 = 480 - 126 X 435 + 209 = 354 X 644 Cần nhớ lại quy tắc: “Tìm một số hạng chưa biết” và “Tìm sô' bị trừ chưa biết”. ❖ Bài 3 Viết chữ hoặc sô' thích hợp vào chỗ châm: a + b = b + ... (a + b) + c = ... + (b + c) a + 0 = ... + a = ... ... = a a = 0 Giải a + b = b + a a - 0 = a (a + b) + c = a + (b + c) a-a = o a+o=o+a=a Lưu ý: Củng cố lại các tính chất của phép cộng, trừ và biểu thức chứa chữ. Dựa vào biểu thức chữ, em hãy tự phát biểu bằng lời các tính chất trên. Bài 4 Tính bằng cách thuận tiện nhất: a) 1268 + 99 + 501 b) 168 + 2080 + 32 745 + 268 + 732 87 + 94 + 13 + 6 1295 + 105 + 1460 121 + 85 + 115 + 469 Giải 1268 + 99 + 501 = 1268 + (99 + 501) = 1268 + 600 = 1868 745 + 268 +732 = 745 +(268+732) = 745 + 1000 = 1745 1295 + 105 + 1460 = 1400 +1460 = 2860 168 + 2080 + 32 = (168 + 32) + 2080 = 200 + 2080 = 2280 87 + 94 + 13 + 6 = (87 + 13) + (94 + 6) = 100 + 100 = 200 121 + 85 + 115 + 469 = (121 + 469) + (85 + 115)=590 + 200 = 790 Lưu ý: Vận dụng tính chất giao hoán và tinh chất kết hợp của phép cộng để tính bằng cách thuận tiện nhất. ❖ Bài 5 Trong đợt quyên góp ủng hộ học sinh vùng lũ lụt, Trường Tiểu học Thành Công đã quyên góp được 1475 .quyển vở, Trường Tiểu học Thắng Lợi quyên góp được ít hơn Trường Tiểu học Thành Công 184 quyển vở. Hỏi cả hai trường quyên góp được bao nhiêu quyển vở? Giải Trường Tiểu học Thắng Lợi quyên góp được: 1475 - 184 = 1291 (quyển) Cả hai trường quyên góp được: 1475 + 1291 = 2766 (quyển) Đáp số: 2766 quyển vở

Các bài học tiếp theo

  • Bài 156: Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên (tiếp theo)
  • Bài 157: Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên (tiếp theo)
  • Bài 158: Ôn tập về biểu đồ
  • Bài 159: Ôn tập về phân số
  • Bài 160: Ôn tập về các phép tính với phân số
  • Bài 161: Ôn tập về các phép tính với phân số (tiếp theo)
  • Bài 162: Ôn tập về các phép tính với phân số (tiếp theo)
  • Bài 163: Ôn tập về các phép tính với phân số (tiếp theo)
  • Bài 164: Ôn tập về đại lượng
  • Bài 165: Ôn tập về đại lượng (tiếp theo)

Các bài học trước

  • Bài 154: Ôn tập về số tự nhiên (tiếp theo)
  • Bài 153: Ôn tập về số tự nhiên (tiếp theo)
  • Bài 152: Ôn tập về số tự nhiên
  • Bài 149: Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ (tiếp theo)
  • Bài 148: Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ
  • Bài 147: Tỉ lệ bản đồ
  • Bài 146: Luyện tập chung
  • Bài 145: Luyện tập chung
  • Bài 144: Luyện tập
  • Bài 143: Luyện tập

Tham Khảo Thêm

  • Giải Toán Lớp 4 Tập 1
  • Giải Toán Lớp 4 Tập 2(Đang xem)
  • Giải Toán 4 - Tập 1
  • Giải Toán 4 - Tập 2
  • Giải Vở Bài Tập Toán Lớp 4 Tập 1
  • Giải Vở Bài Tập Toán Lớp 4 Tập 2
  • Giải Bài Tập Toán Lớp 4 - Tập 1
  • Giải Bài Tập Toán Lớp 4 - Tập 2
  • SGK Toán 4
  • SGK Vở bài tập Toán 4 - Tập 1
  • SGK Vở bài tập Toán 4 - Tập 2

Giải Toán Lớp 4 Tập 2

  • Chương III. DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, 5, 9, 3. GIỚI THIỆU HÌNH BÌNH HÀNH
  • 1. Dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 9, 3
  • Bài 84: Dấu hiệu chia hết cho 2
  • Bài 85: Dấu hiệu chia hết cho 5
  • Bài 86: Luyện tập
  • Bài 87: Dấu hiệu chia hết cho 9
  • Bài 88: Dấu hiệu chia hết cho 3
  • Bài 89: Luyện tập
  • Bài 90: Luyện tập chung
  • Bài 91: Ki-lô-mét vuông
  • Bài 92: Luyện tập
  • 2. Giới thiệu hình bình hành
  • Bài 93: Hình bình hành
  • Bài 94: Diện tích hình bình hành
  • Bài 95: Luyện tập
  • Chương IV: PHÂN SỐ - CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ. GIỚI THIỆU HÌNH THOI
  • 1. Phân số
  • Bài 96: Phân số
  • Bài 97: Phân số và phép chia số tự nhiên
  • Bài 98: Phân số và phép chia số tự nhiên (tiếp theo)
  • Bài 99: Luyện tập
  • Bài 100: Phân số bằng nhau
  • Bài 101: Rút gọn phân số
  • Bài 102: Luyện tập
  • Bài 103: Quy đồng mẫu số các phân số
  • Bài 104: Quy đồng mẫu số các phân số (tiếp theo)
  • Bài 105: Luyện tập
  • Bài 106: Luyện tập chung
  • Bài 107: So sánh hai phân số cùng mẫu số
  • Bài 108: Luyện tập
  • Bài 109: So sánh hai phân số khác mẫu số
  • Bài 110: Luyện tập
  • Bài 111: Luyện tập chung
  • Bài 112: Luyện tập chung
  • Bài 113: Luyện tập chung
  • 2. Các phép tính với phân số
  • Bài 114: Phép cộng phân số
  • Bài 115: Phép cộng phân số (tiếp theo)
  • Bài 116: Luyện tập
  • Bài 117: Luyện tập
  • Bài 118: Phép trừ phân số
  • Bài 119: Phép trừ phân số (tiếp theo)
  • Bài 120: Luyện tập
  • Bài 121: Luyện tập chung
  • Bài 122: Phép nhân phân số
  • Bài 123: Luyện tập
  • Bài 124: Luyện tập
  • Bài 125: Tìm phân số của một số
  • Bài 126: Phép chia phân số
  • Bài 127: Luyện tập
  • Bài 128: Luyện tập
  • Bài 129: Luyện tập chung
  • Bài 130: Luyện tập chung
  • Bài 131: Luyện tập chung
  • Bài 132: Luyện tập chung
  • 3. Giới thiệu hình thoi
  • Bài 133: Hình thoi
  • Bài 134: Diện tích hình thoi
  • Bài 135: Luyện tập
  • Bài 136: Luyện tập chung
  • Chương V. TỈ SỐ - MỘT SỐ BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN TỈ SỐ. TỈ LỆ BẢN ĐỒ
  • 1. Tỉ số - Một số bài toán liên quan đến tỉ số
  • Bài 137: Giới thiệu tỉ số
  • Bài 138: Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó
  • Bài 139: Luyện tập
  • Bài 140: Luyện tập
  • Bài 141: Luyện tập chung
  • Bài 142: Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó
  • Bài 143: Luyện tập
  • Bài 144: Luyện tập
  • Bài 145: Luyện tập chung
  • Bài 146: Luyện tập chung
  • 2. Tỉ lệ bản đồ và ứng dụng
  • Bài 147: Tỉ lệ bản đồ
  • Bài 148: Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ
  • Bài 149: Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ (tiếp theo)
  • Chương VI. ÔN TẬP
  • Bài 152: Ôn tập về số tự nhiên
  • Bài 153: Ôn tập về số tự nhiên (tiếp theo)
  • Bài 154: Ôn tập về số tự nhiên (tiếp theo)
  • Bài 155: Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên(Đang xem)
  • Bài 156: Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên (tiếp theo)
  • Bài 157: Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên (tiếp theo)
  • Bài 158: Ôn tập về biểu đồ
  • Bài 159: Ôn tập về phân số
  • Bài 160: Ôn tập về các phép tính với phân số
  • Bài 161: Ôn tập về các phép tính với phân số (tiếp theo)
  • Bài 162: Ôn tập về các phép tính với phân số (tiếp theo)
  • Bài 163: Ôn tập về các phép tính với phân số (tiếp theo)
  • Bài 164: Ôn tập về đại lượng
  • Bài 165: Ôn tập về đại lượng (tiếp theo)
  • Bài 166: Ôn tập về đại lượng (tiếp theo)
  • Bài 167: Ôn tập về hình học
  • Bài 168: Ôn tập về hình học (tiếp theo)
  • Bài 169: Ôn tập về tìm số trung bình cộng
  • Bài 170: Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
  • Bài 171: Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số đó
  • Bài 172: Luyện tập chung
  • Bài 173: Luyện tập chung
  • Bài 174: Luyện tập chung
  • Xem toàn bộ...

Từ khóa » Các Bài Tập Toán Cộng Trừ Nhân Chia Lớp 4