Các Bộ Phận Của Cây Và Hoa Trong Tiếng Anh - VnExpress

  • Mới nhất
  • Thời sự
  • Góc nhìn
  • Thế giới
  • Video
  • Podcasts
  • Kinh doanh
  • Bất động sản
  • Khoa học
  • Giải trí
  • Thể thao
  • Pháp luật
  • Giáo dục
  • Sức khỏe
  • Đời sống
  • Du lịch
  • Số hóa
  • Xe
  • Ý kiến
  • Tâm sự
  • Tất cả
  • Trở lại Giáo dục
  • Giáo dục
  • Học tiếng Anh
Chủ nhật, 3/2/2019, 07:00 (GMT+7) Các bộ phận của cây và hoa trong tiếng Anh

Nụ hoa là "bud", đài hoa là "sepal" và cánh hoa là "petal".

Các bộ phận của cây và hoa trong tiếng Anh
Seed: hạt giống                                       Petal: cánh hoa                                     
Sprout: mầm Style: vòi nhụy
Stem: cuống, cọng (lá, hoa) Trunk: thân cây
Leaf: lá Branch: cành cây
Berry: quả mọng Root: gốc, rễ cây
Bud: nụ hoa Ring: vòng gỗ của cây
Pollen: phấn hoa Thorn: gai
Stigma: đầu nhụy Cactus: cây xương rồng
Sepal: đài hoa Bark: vỏ cây
Stalk: thân cây, cuống hoa Log: khúc gỗ

Theo 7 ESL

Trở lại Giáo dụcTrở lại Giáo dục Copy link thành công ×

Từ khóa » Cây Cưa Trong Tiếng Anh