Từ Vựng Tiếng Anh Về Các Bộ Phận Của Cây

cac bo phan cua cay2

Trong bài viết này, chúng ta sẽ khám phá và tìm hiểu về từ vựng tiếng Anh liên quan đến các bộ phận của cây, từ những khái niệm cơ bản đến những chi tiết phức tạp hơn về cấu trúc cây cỏ.

Branch /brɑ:nt∫/: Cành cây

Pine cone /paɪn kəʊn/: Quả thông

Sap /sæp/: Nhựa cây

Berry /’beri/: Quả mọng

Blossom /’blɔsəm/: Hoa nhỏ mọc thành chùm

Bud /bʌd/: Chồi, nụ

Leaf /li:f/: Lá

Petal /’petl/: Cánh hoa

Pollen /’pɔlən/: Phấn hoa

Stalk /stɔ:k/: Cuống hoa

Stem /stem/: Thân cây hoa

Thorn /θɔ:n/: Gai

Root /ruːt/: Rễ cây

Twig /twig/: Cành cây con

Trunk /trʌŋk/: Thân cây to

Stump /stʌmp/: Gốc cây

4.6/5 - (8 bình chọn) Xem thêm Tất tần tật từ vựng tiếng Anh chủ đề nước hoa

Từ khóa » Cây Cưa Trong Tiếng Anh